Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2303/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục 18 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, 29 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng Trà Vinh, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2303/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực xây dựng: 18 TTHC | ||
1 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng III | Qua Đường Bưu điện |
2 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng II | |
3 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng III | |
4 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng II | |
5 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng III | |
6 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng II | |
7 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III | |
8 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II | |
9 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng III | |
10 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng II | |
11 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III | |
12 | Sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II | |
13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; giám sát thi công xây dựng kiểm định xây dựng; định giá xây dựng (đối với trường hợp chứng chỉ cũ bị rách, nát; chứng chỉ bị thất lạc) | |
14 | Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; giám sát thi công xây dựng kiểm định xây dựng; định giá xây dựng (đối với trường hợp chứng chỉ cũ hết hạn sử dụng; điều chỉnh, bổ sung nội dung hành nghề) | |
15 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | |
16 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | |
17 | Cấp phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, nhóm C được đầu tư trên địa bàn tỉnh | |
18 | Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2303/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực xây dựng: 11 TTHC | ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo | |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo | |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | |
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | |
6 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến | |
7 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình | |
8 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng | |
10 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | |
11 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | |
II. Lĩnh vực phát triển hạ tầng: 01 TTHC | ||
1 | Lấy ý kiến của Sở Xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | |
III. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 17 TTHC | ||
1 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện | |
2 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù | |
3 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù | |
4 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù | |
5 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị | |
6 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị | |
7 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị | |
8 | Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng | |
9 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện | |
10 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù | |
11 | Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù | |
12 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù | |
13 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị | |
14 | Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị | |
15 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết đô thị | |
16 | Thẩm định đồ án thiết kế đô thị riêng | |
17 | Thẩm định công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch |
- 1Quyết định 791/QĐHC-CTUBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2489/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 4830/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 259/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 791/QĐHC-CTUBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2489/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 4830/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 259/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2303/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra