- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2302/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 05 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại văn bản số 1436/SCT-VP ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính đã được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An )
1. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
1.1. Nội dung đơn giản hóa: Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân
Lý do: Giảm thời gian và chi phí giải quyết thủ tục hành chính
1.2. Kiến nghị thực thi: Giảm 55% thời gian giải quyết so với quy định, cụ thể: giảm từ 20 ngày làm việc xuống còn 9 ngày làm việc.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 469.614.000 đồng
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 220.662.000 đồng
- Chi phí tiết kiệm: 248.952.000 đồng
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 53,012%
(Có Biểu tính chi phí tuân thủ thủ tục hành chính kèm theo)./.
BIỂU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
(Ban hành kèm theo Phương án đơn giản hoá TTHC tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng) | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng) | Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng) | Số lần thực hiện/ 01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng) |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đơn đề nghị | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ | 1,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 24.600 | 2.829.000 |
1.2 | Chuẩn bị Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (nếu có). | Nộp bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (nếu có) | 1,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 24.600 | 2.829.000 |
1.3 | Tiếp nhận Hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kiểm tra, tiếp nhận, lập phiếu hẹn, chuyển hồ sơ... | 4,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 98.400 | 11.316.000 |
1.4 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo Giấy chứng nhận, Ký duyệt Giấy chứng nhận | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký... | 152,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 3.739.200 | 430.008.000 |
1.5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phát hành văn bản, chuyển kết quả điện từ và bản giấy | 4,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 98.400 | 11.316.000 |
1.6 | Nhận kết quả từ Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận kết quả, xác nhận phần mềm một cửa, thông báo trả kết quả | 0,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 |
|
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp | 2,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 49.200 | 5.658.000 |
|
| Bưu điện | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
|
| Internet | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
3.1 | Phí |
| 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
3.2 | Lệ phí |
| 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
3.3 | Chi phí khác |
| 0,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
4 | Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
| 1 | 115 |
|
|
|
| Hoạt động 1 | 0,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
|
| Hoạt động 2 | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
5 | Công việc khác (nếu có) |
| 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp | 2,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 49.200 | 5.658.000 |
|
| Bưu điện | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
|
| Internet | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
|
| Khác | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
| TỔNG |
|
| 0 | 0 |
|
| 4.083.600 | 469.614.000 |
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng) | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng) | Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng) | Số lần thực hiện/ 01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng) |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đơn đề nghị | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ | 1,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 24.600 | 2.829.000 |
1.2 | Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (nếu có). | Nộp bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (nếu có) | 1,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 24.600 | 2.829.000 |
1.3 | Tiếp nhận Hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kiểm tra, tiếp nhận, lập phiếu hẹn, chuyển hồ sơ... | 4,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 98.400 | 11.316.000 |
1.4 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo Giấy chứng nhận, Ký duyệt Giấy chứng nhận | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký... | 64,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 1.574.400 | 181.056.000 |
1.5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phát hành văn bản, chuyển kết quả điện từ và bàn giấy | 4,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 98.400 | 11.316.000 |
1.6 | Nhận kết quả từ Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận kết quả, xác nhận phần mềm một cửa, thông báo trả kết quả | 0,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp | 2,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 49.200 | 5.658.000 |
|
| Bưu điện | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
|
| Internet | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
3.1 | Phí |
| 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
3.2 | Lệ phí |
| 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
3.3 | Chi phí khác |
| 0,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
4 | Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
| 1 | 115 |
|
|
|
| Hoạt động 1 | 0,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
|
| Hoạt động 2 | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
5 | Công việc khác (nếu có) |
| 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp | 2,0 | 24.600 |
|
| 1 | 115 | 49.200 | 5.658.000 |
|
| Bưu điện | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
|
| Internet | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
|
| Khác | 0,0 |
|
|
| 1 | 115 | 0 | 0 |
| TỔNG |
|
| 0 | 0 |
|
| 1.918.800 | 220.662.000 |
Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại và sau đơn giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa
- 1Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4827/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về phân cấp thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 4827/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về phân cấp thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 2302/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực