Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2301/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 05 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ và số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-TTR ngày 20 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Tiếp công dân, Xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Nghệ An (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiếp công dân và Xử lý đơn quy định tại Quyết định số 5021/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi và thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | - Đối với thủ tục tiếp công dân thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Công dân đến trình bày trực tiếp tại trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh, số 2A, đường Vương Thúc Mậu, Phường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. - Đối với thủ tục tiếp công dân thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh: Công dân đến trình bày trực tiếp tại địa điểm tiếp công dân thuộc Sở, ban, ngành cấp tỉnh. - Đối với thủ tục tiếp công dân thuộc thẩm quyền của Thanh tra tỉnh: Công dân đến trình bày trực tiếp tại trụ sở Thanh tra tỉnh số 71, đường Hồ Tùng Mậu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 04/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. - Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Công dân đến trình bày trực tiếp tại địa điểm Tiếp công dân thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 04/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. - Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Công dân đến trình bày trực tiếp tại địa điểm Tiếp công dân thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 04/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. - Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
B. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | - Đối với thủ tục xử lý đơn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh, số 2A, đường Vương Thúc Mậu, Phường Trường Thi, TP Vinh. - Đối với thủ tục xử lý đơn thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh: Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến địa điểm tiếp công dân thuộc Sở, ban, ngành cấp tỉnh. - Đối với thủ tục xử lý đơn thuộc thẩm quyền của Thanh tra tỉnh: Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến trụ sở Thanh tra tỉnh số 71, đường Hồ Tùng Mậu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. | Không | - Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011; - Luật Tố cáo ngày 12/6/2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; - Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. - Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến địa điểm Tiếp công dân thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011; - Luật Tố cáo ngày 12/6/2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; - Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. - Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến địa điểm Tiếp công dân thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011; - Luật Tố cáo ngày 12/6/2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; - Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. - Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
- 1Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Thanh tra tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 5Kế hoạch 14/KH-ĐĐBQH năm 2020 giám sát thực hiện chính sách, pháp luật về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 01/01/2016-30/6/2020 do Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 193/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 7Quyết định 194/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 8Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Thanh tra tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 12Kế hoạch 14/KH-ĐĐBQH năm 2020 giám sát thực hiện chính sách, pháp luật về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 01/01/2016-30/6/2020 do Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tiếp công dân và Xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 2301/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra