Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND TỈNH QUẢNG NINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-TTPVHCC | Quảng Ninh, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NINH
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1327/QĐ-BCT ngày 11/4/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BCT ngày 24/4/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BCT ngày 24/4/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 18/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ủy quyền cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND tỉnh kiểm soát thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2773/TTr-STC ngày 03/6/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thẩm định, phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính được công bố tại:
- Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác thuộc phạm vị, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác thuộc phạm vị, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 5/3/2025 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính;
- Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính;
- Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 01/04/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính;
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài chính đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính;
- Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 06/09/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính;
- Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4. Sở Tài chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các địa phương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/QĐ-TTPVHCC ngày 05/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh )
STT | MÃ SỐ HỒ SƠ TTHC | LĨNH VỰC / TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (ngày làm việc) | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ) | CĂN CỨ PHÁP LÝ | HÌNH THỨC THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BCCI | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | ||
Tiếp nhận hồ sơ (x) | Trả kết quả (x) | Toàn trình (x) | Một phần (x) | |||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
| |||||
I | Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân (58 TTHC) |
|
|
|
| |||||
1 | 2.002418 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017 - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) - Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. | x | x |
| x |
2 | 2.001999 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | Nội dung bên dưới TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
Thời hạn giải quyết: - 02 ngày đối với thủ tục của Sở Tài chính; - 03 ngày đối với trường hợp hướng dẫn ngành nghề kinh doanh có điều kiện. | ||||||||||
|
| khởi nghiệp sáng tạo |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
|
|
4 | 1.000016 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo | x | x |
| x |
5 | 2.000005 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 6 | Không | x | x |
| x | ||
6 | 2.002005 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 6 | Không | x | x |
| x | ||
7 | 2.002004 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | 6 | Không | x | x |
| x | ||
8 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
9 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
10 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2 | x | x | x |
| |||
11 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2 | x | x | x |
| |||
12 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2 | x | x | x |
| |||
13 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | x | x | x |
| |||
14 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | x | x | x |
| |||
15 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2 | x | x | x |
| |||
16 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 | Trung tâm Phục vụ hành | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh doanh nghiệp; | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
| x | x | x |
|
17 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | x | x | x |
| |||
18 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 | x | x | x |
| |||
19 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 | x | x | x |
| |||
20 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2 | x | x | x |
| |||
21 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2 | x | x | x |
| |||
22 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47) - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
23 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 3 | x | x | x |
| |||
24 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 3 | x | x | x |
| |||
25 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
|
| Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
|
|
| |||
27 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
28 | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí: + Đăng ký qua mạng điện tử., + Thông báo tạm ngừng + Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn.
| - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
29 | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 2 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
30 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
31 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2 | x | x | x |
| |||
32 | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí: + Đăng ký qua mạng điện tử., + Thông báo tạm ngừng + Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn. | x | x | x |
| |
33 | 1.010026 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Miễn lệ phí; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng; | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
34 | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
35 | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 3 | x | x | x |
| |||
36 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 | x | x | x |
| |||
37 | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
38 | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 3 | x | x | x |
| |||
39 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 3 | x | x | x |
| |||
40 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 | x | x | x |
| |||
41 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 | x | x | x |
| |||
42 | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 |
|
|
| x | x | x |
|
43 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
44 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 1 | x | x | x |
| |||
45 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 1 | x | x | x |
| |||
46 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh | 1 | Trung tâm Phục vụ hành | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
47 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
48 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 5 | x | x | x |
| |||
49 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 1 | x | x | x |
| |||
50 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 1 | x | x | x |
| |||
51 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | x |
|
52 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2 | Trung tâm Phục công tỉnh | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47) | x | x | x |
| |
53 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 1 | x | x | x |
| |||
54 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 2 | x | x | x |
| |||
55 | 1.010030 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | x | x | x |
| |
56 | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày số 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
| x | x | x |
|
57 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47) | x | x | x |
| |
58 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1 | x | x | x |
| |||
II | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (22 TTHC) | |||||||||
1 | 1.009642 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 28 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. | x | x |
| x |
2 | 1.009644 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 28 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. | x | x |
| x |
3 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 28 | Không | x | x |
| x | ||
4 | 1.009646 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 28 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
5 | 1.009647 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 10 (03 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi tên dự án, tên nhà đầu tư) |
| Không | x | x | x |
| |
6 | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 28 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. | x | x |
| x |
7 | 1.009650 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 28 | Không | x | x |
| x | ||
8 | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 28 | Không | x | x |
| x | ||
9 | 1.009653 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 28 | Không | x | x |
| x | ||
10 | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 28 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. | x | x |
| x |
11 | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 28 |
| Không | x | x |
| x | |
12 | 1.009656 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 10 |
| Không | x | x |
| x | |
13 | 1.009657 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. | x | x | x |
|
|
| Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
|
|
|
|
15 | 1.009661 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư quyết định ngừng hoạt động của dự án theo khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) | 5 | Không | x | x | x |
| ||
16 | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư tự chấm dứt hoạt động đầu tư theo Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) | 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. | x | x | x |
|
17 | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. | x | x | x |
|
18 | 1.009665 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | Không | x | x | x |
| ||
19 | 1.009671 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | Không | x | x | x |
| ||
20 | 1.009729 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. | x | x | x |
|
21 | 1.009731 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 7 |
| Không | x | x | x |
| |
22 | 1.009736 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 7 |
| Không | x | x | x |
| |
III | Lĩnh vực quản lý nợ và kinh tế đối ngoại (01 TTHC) | |||||||||
1 | 2.002058 | Xác nhận chuyên gia cấp tỉnh | 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không thu phí | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010. | x | x |
| x |
IV | Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước (08 TTHC) | |||||||||
1 | 2.002665 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 03 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần - Phí (nếu công bố): 100.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp năm 2020; - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; - Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp. | x | x |
| x |
2 | 2.002666 | Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV | 03 | x | x |
| x | |||
3 | 2.002667 | Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi | 03 | x | x |
| x | |||
4 | 2.000529 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 03 | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. | x | x |
| x | |
5 | 2.001061 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 03 | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Lệ phí: 50.000 Đồng/lần - Phí (nếu công bố): 100.000 Đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. | x | x |
| x |
6 | 2.001025 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 03 | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Lệ phí: 50.000 Đồng/lần - Phí (nếu công bố): 100.000 Đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. | x | x |
| x |
7 | 1.002395 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 03 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Lệ phí: 50.000 Đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | x | x |
| x |
8 | 2.001021 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 03 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Lệ phí: 50.000 Đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. | x | x |
| x |
V | Lĩnh vực quản lý đấu thầu ( 5 TTHC) | |||||||||
1 | 1.009491 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 26 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. | x | x |
| x |
2 | 1.009492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 31 |
| Không | x | x |
| x | |
3 | 1.009493 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 13 |
| Không | x | x |
| x | |
|
| Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | 2.002603 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | 28 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về LCNĐT thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực. - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất. | x | x |
| x |
VI | Lĩnh vực quản lý công sản (21 TTHC) | |||||||||
1 | 1.006221 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Nội dung bên dưới TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước | X | x |
| x |
Thời hạn giải quyết: Sở Khoa học và công nghệ là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; UBND tỉnh là 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Khoa học và công nghệ. | ||||||||||
2 | 1.006222 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. | x | x |
| x |
3 | 1.011769 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | 75 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. | x | x |
| x |
4 | 3.000257 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước | 67 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 02/2024/NĐ-CP ngày 10/01/2024 của Chính phủ về việc chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam. | x | x |
| x |
5 | 3.000291 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất | Nội dung bên dưới TTHC |
| Không | - Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23/8/2024 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý, khai thác. | x | x |
| x |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được Kế hoạch đến ngày phải trình UBND tỉnh. | ||||||||||
6 | 3.000.27 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. | 90 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. | x | x |
| x |
7 | 3.000.28 | Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. | 105 | Không | x | x |
| x | ||
8 | 3.000326 | Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. | x | x |
| x |
9 |
| Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
| Không |
|
|
|
| ||
10 | 3.000324 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. | 105 |
| Không |
| x | x |
| x |
11 |
| Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt. | x | x |
| x |
12 |
| Khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị theo phương thức cơ quan quản lý tài sản trực tiếp tổ chức khai thác (đối với tài sản liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) | 30 | Không | x | x |
| x | ||
13 |
| Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị | 30 | Không | - Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt. | x | x |
| x | |
14 |
| Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị | 30 | Không | x | x |
| x | ||
15 |
| Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt. cấu hạ tầng đường sắt. | x | x |
| x |
16 |
| Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị về địa phương quản lý, xử lý | 15 | Không | x | x |
| x | ||
17 |
| Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị về địa phương quản lý, xử lý | 30 | Không | x | x |
| x | ||
18 |
| Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | x | x |
| x | |
19 |
| Thanh toán chi phí từ việc xử lý lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt | 30 | Không | x | x |
| x | ||
20 |
| Quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt đô thị được đầu tư theo phương pháp đối tác công tư | 30 | Không | x | x |
| x | ||
21 |
| Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không thừa kế. | 29 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/04/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. | x | x |
| x |
VII | Lĩnh vực quản lý giá (02 TTHC) | |||||||||
1 | 1.012735 | Hiệp thương giá | 40 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giá ngày 19/6/2023; - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá | x | x |
| x |
2 | 1.012744 | Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Nội dung bên dưới TTHC | Không | x | x |
| x | ||
Thời hạn giải quyết: 30 ngày (Trường hợp phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày) | ||||||||||
VIII | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01 TTHC) | |||||||||
1 | 2.000765 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không thu phí | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018. | x | x |
| x |
IX | Lĩnh vực công nghệ thông tin (01 TTHC) | |||||||||
1 | 2.002206 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không thu phí | - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||||
I | Lĩnh vực quản lý công sản (05 TTHC) | |||||||||
1 | 3.000326 | Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho nhà nước theo quy định của pháp luật | 30 | Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. | x | x |
| x |
2 |
| Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do UBND cấp huyện quản lý) | 30 | Không | - Nghị định số 15/2025/NĐ-CP ngày 03/02/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt. | x | x |
| x | |
3 |
| Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (đối với tài sản do UBND cấp huyện quản lý) | 29 | Không | - Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/04/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. | x | x |
| x | |
4 |
| Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. Trường hợp tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND cấp huyện quản lý | 90 | Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/04/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. | x | x |
| x |
5 |
| Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không thừa kế. | 22 | Không | - Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/04/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. | x | x |
| x | |
II | Lĩnh vực tài chính đất đai (3 TTHC) | |||||||||
1 | 1.012994 | Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | 30 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | x | x |
| x |
2 | 1.012995 | Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư . | Nội dung bên dưới TTHC | Không | x | x |
| x | ||
Thời hạn giải quyết: Cùng với thời hạn cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định về cấp giấy chứng nhận. | ||||||||||
3 | 1.012996 | Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ. | 1 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không thu phí | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | x | x |
| x |
III | Lĩnh vực kinh tế tập thể (31 TTHC) | |||||||||
1 | 2.002635 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 2 ngày | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nội dung bên dưới TTHC | Nội dung bên dưới TTHC | x | x |
| x |
Phí, lệ phí: - Lệ phí: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử; - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. Căn cứ pháp lý: - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | ||||||||||
2 | 2.002636 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | 2 | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí: Không thu phí (không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | x | x |
| x |
3 | 2.002637 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | 2 | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. | x | x |
| x |
4 | 2.002638 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | 2 | x | x |
| x | |||
5 | 2.002639 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | 2 | x | x |
| x | |||
6 | 2.002640 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | 2 | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. | x | x |
| x |
7 | 2.002641 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | 2 | x | x |
| x | |||
8 | 2.002642 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | 2 | x | x |
| x | |||
9 | 2.002643 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí: Không thu phí (không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | x | x |
| x |
|
| Dừng thực hiện thủ tục đăng ký |
| Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác xã 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. |
|
|
|
|
11 | 2.002645 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 |
| Không | Nội dung bên dưới TTHC | x | x |
| x |
Căn cứ pháp lý: - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | ||||||||||
12 | 2.002646 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 2 | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. . | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | x | x |
| x |
13 | 2.002648 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 | x | x |
| x | |||
14 | 2.002649 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 | x | x |
| x | |||
15 | 2.002650 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 | x | x |
| x | |||
|
| Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký |
|
|
|
|
| |||
|
| chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
|
|
|
|
| |||
17 | 2.002123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | 2 | x | x |
| x | |||
18 | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 2 | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | Nội dung bên dưới TTHC | x | x |
| x |
19 | 1.004901 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 | x | x |
| x | |||
20 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 2 | x | x |
| x | |||
Căn cứ pháp lý: - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | ||||||||||
21 | 2.001958 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Lệ phí: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | x | x |
| x |
22 | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; | 2 | x | x |
| x | |||
23 | 2.001973 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 | x | x |
| x | |||
24 | 1.005377 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2 ngày | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính | Không thu phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | x | x |
| x |
25 | 1.004982 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 ngày | x | x |
| x | |||
26 | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 2 ngày | x | x |
| x | |||
27 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 2 | Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp: - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | x | x |
| x |
28 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2 | 50.000 đồng | x | x |
| x | ||
29 | 1.001570 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Nghị quyết số 62 và Nghị quyết số 88) | x | x |
| x | ||
|
| doanh |
| - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND) |
|
|
|
| ||
31 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1 |
| 50.000 đồng |
| x | x |
| x |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||||||
I | Lĩnh vực kinh tế tập thể (04 TTHC) | |||||||||
1 | 2.002668 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 10 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Không | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | x | x | x |
|
2 | 2.002226 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Không | - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. | x | x | x |
|
3 | 2.002227 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Không | x | x | x |
| |||
4 | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Không | x | x | x |
|
- 1Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2536/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
- 9Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 254/QĐ-VP năm 2025 công bố 82 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 230/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 230/QĐ-TTPVHCC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Hải Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra