- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 129/2017/NĐ-CP về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- 6Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
- 7Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2019/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 26 tháng 06 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi,
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 906/TTr-KHĐT ngày 28/3/2019 về việc ban hành quy định phân cấp quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 60/BC-STP ngày 26/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định phân cấp quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2019.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức triển khai, theo dõi kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các Công ty TNHH MTV thủy lợi: Yên Lập Quảng Ninh, Đông Triều, Miền Đông và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quy định này Quy định phân cấp quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước đã được đưa vào khai thác, sử dụng. Riêng công trình đê điều thực hiện theo quy định của pháp luật về đê điều và các quy định của pháp luật có liên quan.
b) Đối với các công trình, hệ thống công trình thủy lợi được đầu tư xây dựng bằng các nguồn vốn khác; việc tổ chức quản lý, vận hành, bảo vệ do chủ sở hữu (hoặc đại diện chủ sở hữu) quyết định đảm bảo quy định của Luật Thủy lợi và các hướng dẫn có liên quan để an toàn cho công trình, sử dụng có hiệu quả.
2. Đối tượng áp dụng.
Cơ quan quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Tổ chức, đơn vị và cá nhân được giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Nguyên tắc và điều kiện phân cấp:
1. Căn cứ vào quy mô, nhiệm vụ, mức độ phức tạp về kỹ thuật và tầm quan trọng của công trình để phân cấp cho các cấp chịu trách nhiệm quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi. Mỗi công trình, hệ thống công trình thủy lợi phải do một tổ chức hoặc cá nhân trực tiếp quản lý và tách bạch giữa chức năng quản lý nhà nước với hoạt động khai thác, kinh doanh của đơn vị khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
2. Bảo đảm tính hệ thống của công trình, không chia cắt theo địa giới hành chính, nguồn nước đến công trình và phù hợp với quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. Đồng thời bảo đảm các yêu cầu phòng, chống suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước và các tác hại khác do nước gây ra, bảo đảm an toàn công trình.
3. UBND tỉnh chỉ quản lý các công trình thủy lợi có quy mô lớn, kỹ thuật vận hành phức tạp hoặc quan trọng cho an toàn khu vực hạ lưu (có đông dân cư, công trình hạ tầng kỹ thuật quan trọng, di tích lịch sử quốc gia UBND cấp huyện quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi nhỏ, vừa và các công trình thủy lợi ở xa khu đông dân cư hoặc hạ lưu không có công trình hạ tầng kỹ thuật quan trọng.
4. Công trình hoặc hạng mục công trình thủy lợi phân cấp cho cấp nào thì cấp đó trực tiếp tổ chức quản lý để khai thác, bảo vệ theo quy hoạch, kế hoạch và tuân thủ các quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn và đảm bảo an toàn, hiệu quả công trình; Trong một hệ thống công trình nếu có từ hai cấp quản lý trở lên thì cấp quản lý cao hơn chủ trì đề xuất tổ chức và thống nhất về quy trình vận hành hệ thống để đảm bảo hài hòa lợi ích chung.
5. Phân cấp công trình thủy lợi không đồng nghĩa với phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư; việc sửa chữa, nâng cấp công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng cơ bản và phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển của UBND tỉnh Quảng Ninh; cấp nào quản lý công trình thì trực tiếp thực hiện duy tu, bảo dưỡng công trình đảm bảo quy định.
PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Điều 3. Phân cấp quản lý công trình thủy lợi:
1. UBND tỉnh quản lý và giao cho các doanh nghiệp nhà nước (Công ty TNHH 1TV thủy lợi: Đông Triều; Yên Lập; Miền Đông) trực tiếp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi đầu mối, các trục kênh chính, kênh nhánh và các công trình điều tiết nước có quy mô vừa và lớn hoặc có điều kiện kỹ thuật phức tạp thuộc hệ thống công trình thủy lợi liên huyện (cấp huyện), liên xã (cấp xã) có yêu cầu về quản lý, vận hành phức tạp, nhằm đảm bảo an toàn cho vùng hạ du có đông dân cư và hài hòa lợi ích, trách nhiệm giữa các huyện, xã trong phạm vi hệ thống và giữa các đối tượng sử dụng nước, cụ thể đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a) Đối với đập, hồ chứa nước:
- Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ ≥ 0,5 triệu m3 hoặc hồ chứa có chiều cao đập ≥ 10,0m
- Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ < 0,5 triệu m3 hoặc hồ chứa có chiều cao đập ≤ 10,0m nhưng phải vận hành, khai thác liên hồ.
- Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ < 0,5 triệu m3 hoặc hồ chứa có chiều cao đập ≤ 10,0m nhưng phục vụ tưới liên xã.
b) Đối với đập dâng nước:
- Đập dâng có chiều cao đập Hđập ≥ 10,0m.
- Đập dâng có chiều cao đập Hđập < 10,0m nhưng phải điều tiết, vận hành liên huyện, liên xã để phục vụ các đối tượng sử dụng nước phức tạp;
- Đập dâng có chiều cao đập <10m nhưng nguồn sinh thủy phụ thuộc vào công trình do Công ty TNHH MTV Thủy lợi quản lý hoặc đập dâng có cấp công trình từ cấp 3 trở lên.
c) Đối với trạm bơm:
- Trạm bơm có tổng lưu lượng ≥ 3.000m3/h hoặc trạm bơm nhỏ nhưng có công suất động cơ mỗi tổ máy ≥ 150 kW;
- Trạm bơm phục vụ tưới, UBND huyện Đầm Hà huyện, liên xã (không kể quy mô).
- Trạm bơm có diện tích tưới, tiêu ≥ 200 ha.
d) Đối với tuyến kênh mương: Các trục kênh chính, kênh nhánh và cả các công trình trên dưới kênh (vị trí tính từ công trình đầu mối do Công ty TNHHMTV Thủy lợi quản lý đến điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi cho hệ thống công trình thủy lợi nội đồng).
e) Các công trình đầu mối khác, gồm: Cống tiêu thoát lũ, cống điều tiết (ngăn mặn, giữ ngọt) có quy mô lớn, có yêu cầu quản lý vận hành phức tạp và có tổng chiều rộng thoát nước ≥10,0m; xi phông, cầu máng có lưu lượng ≥ 5m3/s hoặc chiều rộng đáy kênh B ≥ 3,0m (trường hợp là đường ống thì lưu lượng dẫn qua ống ≥ 2m3/s hoặc có đường kính trong ≥ 1.000mm).
(Chi tiết phân cấp danh mục công trình thủy lợi theo phụ lục số 01)
2. UBND cấp huyện quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi ngoài các danh mục phân cấp thuộc tỉnh quản lý được quy định tại khoản 1, điều này; các công trình thủy lợi ở xa khu đông dân cư, hạ lưu không có công trình hạ tầng kỹ thuật quan trọng hoặc theo ý kiến thống nhất của các đơn vị liên quan; các công trình có quy mô nhỏ phát sinh chưa được cập nhật vào danh mục công trình thủy lợi được phân cấp giao cấp huyện quản lý.
(Chi tiết phân cấp danh mục công trình thủy lợi theo phụ lục số 02)
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Căn cứ vào các tiêu chí và điều kiện phân cấp tại quy định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Công ty TNHH MTV thủy lợi: Đông Triều; Yên Lập; Miền Đông và UBND cấp huyện, các tổ chức, cá nhân liên quan xác định quy mô thủy lợi nội đồng, vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi đảm bảo quy định và thống nhất đơn vị quản lý hệ thống kênh mương (bao gồm cả công trình trên kênh) liên quan đến từng công trình thủy lợi.
b) Tham mưu với UBND tỉnh chỉ đạo UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện tiếp nhận, bàn giao công trình thủy lợi theo phân cấp tại quy định này.
c) Căn cứ các quy định của pháp luật có liên quan, hướng dẫn và hỗ trợ UBND cấp huyện, các đơn vị có liên quan thực hiện việc giao cho tổ chức thủy lợi cơ sở, cá nhân đủ năng lực quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi do cấp huyện quản lý đảm bảo quy định;
d) Hướng dẫn các địa phương, đơn vị thành lập tổ chức thủy lợi cơ sở hoặc liên hiệp các tổ chức thủy lợi cơ sở thực hiện quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi theo phân cấp và thủy lợi nội đồng đảm bảo quy định hiện hành; giao đơn vị thực hiện nhiệm vụ của tổ chức thủy lợi cơ sở trong thời gian chưa thành lập được các tổ chức thủy lợi cơ sở;
e) Nghiên cứu đề xuất với UBND tỉnh điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi cho phù hợp với quy định này và các quy định liên quan;
f) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu với UBND tỉnh quyết định phân cấp quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi và phương thức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn cho phù hợp.
2. Sở Tài chính.
a) Chủ trì hướng dẫn UBND cấp huyện, các Công ty TNHH MTV thủy lợi (Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông) được giao quản lý để khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi theo phân cấp thực hiện thủ tục thu hồi, điều chuyển và giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi theo quy định hiện hành;
b) Hướng dẫn các tổ chức, đơn vị sử dụng nguồn kinh phí thực hiện bảo trì và quản lý các công trình thủy lợi được giao quản lý, khai thác và bảo vệ.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
a) Chủ trì hướng dẫn các địa phương, đơn vị được giao quản lý để khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi theo phân cấp thực hiện thủ tục đầu tư sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi theo phân cấp đảm bảo quy định;
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính thực hiện các nội dung liên quan trong quá trình triển khai thực hiện quy định phân cấp.
4. UBND các huyện, thị xã và thành phố:
a) Thực hiện chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước toàn diện đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn; trong đó phải có biện pháp quản lý cụ thể các công trình thủy lợi được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ trên địa bàn; xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thành lập các tổ chức thủy lợi cơ sở hoặc liên hiệp các tổ chức thủy lợi cơ sở để quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi theo phân cấp và thủy lợi nội đồng đảm bảo quy định hiện hành; giao UBND cấp xã thực hiện nhiệm vụ của tổ chức thủy lợi cơ sở trong thời gian chưa thành lập được các tổ chức thủy lợi cơ sở;
b. Chủ trì triển khai việc tiếp nhận, bàn giao quản lý để khai thác, bảo vệ các công trình thủy lợi theo phân cấp quản lý tại Quy định này và tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật về khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi để nhân dân biết và thực hiện;
c) Phối hợp với các sở, ngành, đơn vị thực hiện các nội dung liên quan trong quá trình triển khai thực hiện quy định phân cấp này.
5. Các tổ chức, cá nhân thực hiện quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi:
a) Thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định và chỉ đạo của UBND tỉnh, UBND cấp huyện, các cơ quan có thẩm quyền về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi theo phân cấp;
b) Chịu trách nhiệm trực tiếp các nội dung được giao quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi đảm bảo an toàn, hiệu quả; thực hiện chế độ tổng hợp, báo cáo theo định kỳ hoặc đột xuất liên quan đến công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; thực hiện các biện pháp bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật;
c) Phải có năng lực, kinh nghiệm phù hợp với quy mô, yêu cầu kỹ thuật quản lý công trình và chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh Quảng Ninh và UBND cấp huyện về những hậu quả, thiệt hại do việc không đảm bảo yêu cầu về năng lực theo quy định gây ra;
d) Tổ chức đăng ký, cấp giấy phép hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
1. Trong thời hạn không quá 01 năm kể từ ngày ban hành quy định này, UBND cấp huyện chỉ đạo các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện, thành lập, củng cố tổ chức thủy lợi cơ sở theo quy định; đồng thời giao UBND cấp xã thực hiện nhiệm vụ của tổ chức thủy lợi cơ sở trong khi chưa thành lập được tổ chức thủy lợi cơ sở.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, khó khăn, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân đề xuất, kiến nghị về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, Quyết định./.
(Kèm theo Quyết định 23/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Nhiệm vụ của công trình | Năm đưa công trình vào sử dụng | Các thông số kỹ thuật công trình đầu mối | Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình | Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình theo quy định phân cấp | Ghi chú | ||||||||||
Cấp công trình | F(lv) | Dung tích | Cao trình | Lđập | Hđập | Btràn | ||||||||||||
F tưới | Cấp nước | Dung tích toàn bộ (Wtb) | Dung tích chết (Wc) | Dung tích hữu ích (Whi) | Đỉnh đập | MNDBT | ||||||||||||
(ha) | (103m3) | (Km2) | (106m3) | (106m3) | (106m3) | (m) | (m) | (m) | (m) | (m) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 16 | 17 | 18 |
I | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Đông Triều | |||||||||||||||||
1 | Hồ Khe Chè | xã An Sinh, Đông Triều | 420.0 | 2,920.0 | 1985 | Cấp III | 34.500 | 12.000 | 2.000 | 10.000 | 26.90 | 12.00 | 600.00 | 20.00 | 14.00 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
2 | Hồ Bến Châu | Xã Bình Khê, Đông Triều | 459.0 | 2,190.0 | 1982 | Cấp III | 24.000 | 8.670 | 0.470 | 8.200 | 33.50 | 29.60 | 530.00 | 21.00 | 50.00 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
3 | Hồ Trại Lốc 1 | Xã An Sinh, Đông Triều | 322.0 | 0.0 | 1981 | cấp III | 10.400 | 3.200 | 0.350 | 2.850 | 41.20 | 36.00 | 327.00 | 15.20 | 27.40 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
4 | Hồ Trại Lốc 2 | Xã An Sinh, Đông Triều | 54.0 | 0.0 | 1970 | Cấp IV | 3.140 | 0.415 | 0.040 | 0.375 | 11.20 | 8.80 | 298.00 | 6.80 | 70.00 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | Vận hành điều tiết liên hồ trại lộc 1 và 2 |
5 | Hồ Đập Láng | Xã Tràng An, Đông Triều | 70.0 | 0.0 | 1970 | cấp IV | 0.670 | 1.000 | 0.100 | 0.900 | 14.00 | 12.50 | 543.00 | 5.00 | 5.00 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
6 | Hồ Nhà Bò | Xã Tràng An | 35.0 | 0.0 | 1971 | Cấp IV | 0.600 | 0.200 | 0.000 | 0.200 | 7.5 |
| 347.0 | 5.0 |
| C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | Nhận tiếp nước từ hồ Trại lốc 1 |
7 | Hồ Đồng Đò 1 | Xã Bình Khê, Đông Triều | 150.0 | 0.0 | 1978 | Cấp III | 7.300 | 2.430 | 0.145 | 2.285 | 40.00 | 37.80 | 367.50 | 17.00 | 26.00 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
8 | Hồ Đồng Đò 2 | Xã Bình Khê, Đông Triều | 166.8 | 0.0 |
| Cấp III | 5.400 | 0.466 | 0.065 | 0.401 | 64.60 | 61.90 | 164.70 | 19.60 | 22.00 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | Vận hành điều tiết liên hồ Đồng Đò 1 và 2 |
9 | Hồ Nội Hoàng | Xã Hoàng Quế, Đông Triều | 88.0 | 0.0 | 1967 | Cấp IV | 8.000 | 2.000 | 0.200 | 1.800 | 20.20 | 17.40 | 70.00 | 6.00 | 21.00 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
10 | Hồ Khe Ươn 1 | Xã Hồng Thái Tây, Đông Triều | 130.0 | 0.0 | 1963 | Cấp IV | 2.320 | 1.400 | 0.190 | 1.210 | 12.30 | 10.00 | 658.00 | 8.00 | 16.30 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
11 | Hồ Khe Ươn 2 | Xã Hồng Thái Tây, Đông Triều | 160.0 | 0.0 | 1974 | Cấp IV | 2.320 | 1.610 | 0.200 | 1.410 | 14.00 | 12.00 | 646.00 | 7.50 | 8.80 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
12 | Hồ Yên Dưỡng | Xã Hồng Thái Tây, Đông Triều | 95.0 | 0.0 | 1966 | Cấp IV | 6.000 | 1.410 | 0.010 | 1.400 | 13.40 | 11.24 | 800.00 | 5.10 | 29.60 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
13 | Hồ Rộc Chày | Xã H.Thái Đông, Đông Triều | 82.0 | 0.0 | 1966 | Cấp IV | 1.400 | 0.950 | 0.050 | 0.900 | 12.84 | 11.25 | 455.00 | 8.00 | 12.60 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
14 | Hồ Tân Yên | Xã H. Thái Đông, Đông Triều | 55.0 | 0.0 | 1965 | Cấp III | 6.000 | 0.950 | 0.050 | 0.900 | 13.00 | 9.90 | 196.00 | 10.00 | 21.00 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
15 | Hồ Cổ Lễ | Xã Hoàng Quế, Đông Triều | 50.0 | 0.0 | 1980 | Cấp IV | 12.000 | 0.880 | 0.100 | 0.780 | 5.00 | 3.50 | 400.00 | 5.00 | 63.40 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
16 | Hồ Sống Rắn | Xã Nguyễn Huệ | 34.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.450 | 0.600 | 0.050 | 0.550 | 14.00 | 10.00 | 330.00 | 8.00 |
| Thị xã Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | Hồ có dung tích > 0,5 triệu m3, cấp nước liên xã |
17 | Hồ Đá Trắng | Xã Tràng Lương, Đông Triều | 276.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV | 12.500 | 0.550 | 0.110 | 0.440 | 54.45 |
| 155.00 | 7.00 | 38.50 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
18 | Hồ Quán Vuông | Xã Bình Khê | 50.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 2.000 | 0.088 | 0.006 | 0.081 |
| 15.95 | 88 |
|
| C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | Quản lý vận hành phức tạp (mùa mưa gây ngập lụt khu dân cư quanh hồ, mùa khô thiếu nước, công trình và tưới tự chảy, vừa chảy, vừa tạo nguồn cho trạm bơm tưới tiên tiến, tiết kiệm nước) |
19 | Hồ Ninh Sơn | Xã Tràng Lương, Đông Triều |
| 0.0 |
| Cấp III | 4.850 | 0.051 | 0.007 | 0.004 | 41.00 | 38.70 | 97.00 | 5.00 |
| C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Gốc Thau |
20 | Hồ Gốc Thau | Xã Tràng Lương, Đông Triều |
| 0.0 |
| Cấp IV | 0.500 | 0.551 | 0.008 | 0.543 | 52.80 | 51.28 | 133.00 | 10.00 |
| C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều |
|
II | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Yên Lập | |||||||||||||||||
1 | Hồ Yên Lập | Minh Thành, Quảng Yên | 8,320.0 | 36,000.0 | 1983 | Cấp II | 182.600 | 127.500 | 9.380 | 118.120 | 32.50 | 29.50 | 276.00 | 31.50 | 24.00 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
2 | Hồ Yên Trung | Phương Đông, Uông Bí | 227.0 | 0.0 | 1980 | Cấp III | 3.200 | 3.500 | 0.300 | 3.200 | 22.00 | 17.50 | 150.00 | 21.50 | 20.00 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
3 | Hồ Khe Chính | Xã Bằng Cả, Hoành Bồ | 170.0 | 0.0 | 1986 | Cấp III | 4.700 | 2.170 | 0.680 | 1.490 | 63.00 | 60.40 | 62.00 | 25.00 | 12.00 | Huyện Hoành Bồ | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | Hồ có dung tích > 0,5 triệu m3, chiều cao đập > 10m cấp nước sinh hoạt liên xã |
4 | Hồ Rộc Cùng | TT. Trới, Hoành Bồ | 18.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 1.050 | 0.815 | 0.015 | 0.800 |
| 6.00 | 120.00 | 9.00 |
| C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
5 | Hồ An Biên | Xã Lê Lợi, Hoành Bồ | 122.0 | 0.0 | 1977 | Cấp IV | 6.000 | 1.200 | 0.020 | 0.180 | 6.50 | 4.00 | 187.00 | 9.00 | 4.00 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
6 | Hồ Chân Đèo | Thống Nhất, Hoành Bồ | 40.0 | 0.0 | 1976 | Cấp IV | 0.800 | 0.515 | 0.015 | 0.500 |
| 5.50 | 290.00 | 7.50 | 4.00 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
7 | Hồ Rộc Cả | Thống Nhất, Hoành Bồ | 71.5 | 0.0 | 1977 | Cấp IV | 2.000 | 1.100 | 0.240 | 0.860 |
| 9.50 | 250.00 | 7.50 | 5.00 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
8 | Hồ Sau Làng | Việt Hưng, Hạ Long | 31.0 | 0.0 | 1978 | Cấp IV | 1.200 | 0.870 | 0.120 | 0.750 |
| 9.50 | 204.00 | 11.00 | 2.50 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
9 | Hồ Cao Vân | Xã Dương Huy, TP C | 0.0 | 23,360.0 | 1996 | Cấp III | 52.000 | 11.800 | 0.800 | 11.000 | 38.00 | 33.20 | 250.00 | 18.00 | 30.00 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
10 | Hồ Khe Mai | Xã Đoàn Kết | 238.0 | 730.0 | 1997 | Cấp IV | 3.140 | 1.650 | 0.150 | 1.500 | 15.2 | 6.5 | 140.0 | 9.0 | 19 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
11 | Hồ Khe Bòng | Xã Bình Dân | 65.0 |
|
| Cấp IV | 1.000 | 0.414 | 0.014 | 0.400 | 23.0 | 21.3 | 130.0 | 12.0 | 5 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | Chiều cao đập > 10m |
12 | Hồ Voòng Tre | Xã Đài Xuyên | 160.0 |
| 1970 | Cấp IV | 2.000 | 0.885 | 0.135 | 0.750 | 24.5 | 22.7 | 300.0 | 6.0 | 15 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
13 | Hồ Lòng Dinh | Xã Quan Lạn | 56.6 | 1,460.0 |
| Cấp III | 3.160 | 1.150 | 0.400 | 0.750 | 31 | 27.3 | 171 | 23 | 12 | Huyện Vân Đồn | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | Dung tích > 0,5 triệu, chiều cao đập > 10m, công trình cấp nước liên xã |
III | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | |||||||||||||||||
1 | Hồ Tràng Vinh | Xã Hải Tiến, Móng Cái | 5,850.0 | 3,285.0 | 2005 | Cấp II | 70.800 | 74.760 | 14.810 | 59.950 | 26.00 | 24.20 | 220.00 | 27.50 | 18.00 | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập | C.ty TNHH 1TV TL Yên Lập |
|
2 | Hồ Quất Đông | Xã Hải Đông, Móng Cái | 1,300.0 | 4,599.0 | 1983 | Cấp III | 11.000 | 12.100 | 1.800 | 10.300 | 28.20 | 24.50 | 234.00 | 23.50 | 35.00 | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
|
3 | Hồ Đoan Tĩnh | Xã Hải Yên, Móng Cái | 250.0 | 1986 | Cấp III | 3.500 | 1.500 | 0.250 | 1.250 | 23.00 | 20.50 | 192.00 | 15.50 | 20.00 | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
| |
4 | Hồ Dân Tiến | Xã Hải Tiến, Móng Cái | 150.0 | 0.0 | 1965 | Cấp III | 4.000 | 0.600 | 0.030 | 0.570 | 19.45 | 17.20 | 75.00 | 11.50 | 17.20 | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
|
5 | Hồ Phình Hồ | Xã Bắc Sơn, Móng Cái | 60.0 | 0.0 | 2002 | Cấp III | 16.100 | 8.960 | 3.970 | 4.990 | 33.0 | 30.15 | 76.31 | 19.83 | 20.00 | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
|
6 | Hồ Chúc Bài Sơn | Xã Quảng Sơn, Hải Hà | 3,100.0 | 1,314.0 | 1993 | Cấp III | 18.200 | 15.000 | 1.400 | 13.600 | 80.00 | 76.50 | 153.00 | 22.00 | 27.00 | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
|
7 | Hồ Đầm Hà Động | Xã Quảng Lợi, Đầm Hà | 3,485.0 | 1,905.0 | 2009 | Cấp II | 68.500 | 14.310 | 2.010 | 12.300 | 64.50 | 60.70 | 244.00 | 31.50 | 27.00 | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
|
8 | Hồ Tân Bình | Xã Tân Bình, Đầm Hà | 60.0 | 292.0 | 1968 | Cấp III | 0.600 | 0.650 | 0.050 | 0.600 | 64.00 | 61.00 | 65.00 | 12.00 | 16.00 | Huyện Đầm Hà | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | Vận hành điều tiết liên cùng hệ thống hồ Đầm Hà Động (tiếp nước từ hồ vào kênh bờ trái của Đầm Hà Động) |
9 | Hồ Khe Tàu | Xã Đông Ngũ, Tiên Yên | 150.0 | 0.0 | 1970 | Cấp III | 3.500 | 1.780 | 0.450 | 1.330 | 51.50 | 48.50 | 90.00 | 10.00 | 17.00 | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
|
10 | Hồ Hải Yên | Xã Hải Lạng, Tiên Yên | 30.0 | 0.0 | 1979 | Cấp III | 0.440 | 0.550 | 0.000 | 0.550 | 16.60 | 13.90 | 52.00 | 9.90 | 14.00 | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
|
11 | Hồ Yên Hải | Xã Yên Than |
|
|
| Cấp IV | 0.130 | 0.160 | 0.000 | 0.160 |
|
| 150.0 | 6.0 | 5 | Huyện Tiên Yên | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | Vận hành điều tiết liên hồ (Lòng hồ thông với hồ Hải Yên) |
12 | Hồ Khe Cát | Xã Hải Lạng, Tiên Yên | 1,570.0 | 3,249.0 | 2017 | Cấp II | 9.800 | 6.455 | 0.167 | 6.279 | 41.00 | 38.90 | 216.50 | 42.50 | 12.00 | Huyện Tiên Yên | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
|
13 | Hồ Khe Lọng trong | Xã Thanh Sơn, huyện Ba Chẽ | 30.0 |
| 2016 | Cấp IV | 2.300 | 0.385 | 0.092 | 0.293 |
|
| 125.1 | 14.5 |
| Huyện Ba Chẽ | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông | Chiều cao đập > 10m |
14 | Hồ Khe Mười | Xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ | 45.0 |
| 2017 | Cấp III | 3.100 | 0.595 | 0.044 | 0.551 | 60.8 | 56.8 | 97.2 | 20 | 12.00 | Huyện Ba Chẽ | C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông |
|
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Nhiệm vụ của công trình | Năm xây dựng | Cấp công trình | Các thông số kỹ thuật | Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình | Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình theo quy định phân cấp | ||
F tưới (ha) | F tiêu (ha) | Số máy | Q máy (m3/h) | |||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 |
| 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Đông Triều |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trạm bơm (TB) Bình Sơn | xã Bình Dương, Đông Triều | 520.0 | 0.0 | 1968 | Cấp IV | 4 | 1,200.0 | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
2 | TB Đạm Thủy | xã Thủy An, Đông Triều | 250.0 | 0.0 | 1985 | Cấp IV | 2 | 1,200.0 | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
3 | TB Bình Lục | xã Hồng Phong, Đông Triều | 300.0 | 0.0 | 1970 | Cấp IV | 3 | 1,200.0 | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
4 | TB Tân Việt | xã Tân Việt, Đông Triều | 300.0 | 0.0 | 1974 | Cấp IV | 3 | 1,200.0 | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
5 | TB Xuân Sơn | P.Xuân Sơn, Đông Triều | 230.0 | 0.0 | 1978 | Cấp IV | 3 | 1,200.0 | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
6 | TB tiêu Đạm Thủy | xã Thủy An, Đông Triều | 0.0 | 1,100.0 |
| Cấp IV |
|
| C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
| Nhà máy số 1 |
|
|
| 1985 |
| 14 | 2,500.0 |
|
|
| Nhà máy số 2 |
|
|
| 2004 |
| 6 | 4,000.0 |
|
|
7 | TB tiêu Việt Dân | Xã Việt Dân | 0.0 | 550.0 |
| Cấp IV |
|
| C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
| Nhà máy số 1 |
|
|
| 1974 |
| 3 | 4,000,0 |
|
|
| Nhà máy số 2 |
|
|
| 2003 |
| 3 | 4,000.0 |
|
|
8 | TB tiêu Hồng Phong | xã Hồng Phong, Đông Triều | 0.0 | 875.0 |
| Cấp IV | 6 | 4,000.0 | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
9 | TB tiêu Đức Chính | P. Đức Chính, Đông Triều | 0.0 | 870.0 |
| Cấp IV | 6 | 4,000,0 | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
10 | TB tiêu Kim Sơn | P.Kim Sơn, Đông Triều | 0.0 | 650.0 |
| Cấp IV | 4 | 4,000.0 | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều | C.ty TNHHMTVTL Đông Triều |
II | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trạm bơm Hải Hòa 1 |
| 250.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 3 | 1,000.0 | C.ty TNHHMTVTL Miền Đông | C.ty TNHHMTVTL Miền Đông |
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Nhiệm vụ của công trình | Năm xây dựng | Quy mô và thông số kỹ thuật | Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình | Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình theo quy định phân cấp | Ghi chú |
| |||
Cấp công trình | Cao trình đỉnh đập tràn (m) | Chiều cao đập tràn Hđập (m) |
| |||||||||
F tưới (ha) | Cấp nước (103m3) |
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
I | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Đông Triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đập Xi Hí | Xã Đông Ngũ, Tiên Yên | 145.0 | 0.0 | 1964 | Cấp IV | 26.08 | 3.77 | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
2 | Đập Hà Thanh | Xã Đông Hải, Tiên Yên | 250.0 | 0.0 | 1980 | Cấp IV | 17.20 | 2.10 | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
3 | Đập Làng Đài | Xã Đông Hải, Tiên Yên | 45.0 | 0.0 | 2005 | Cấp IV | 19.30 | 2.50 | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
4 | Đập Cái Hình | Xã Đông Hải, Tiên Yên | 47.64 | 0.0 |
| Cấp IV |
| 2.0 | Huyện Tiên Yên | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
5 | Đập Hà Tràng Đông | Xã Đông Hải, Tiên Yên | 57.0 | 0.0 | 2005 | Cấp IV | 10.99 | 1.10 | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
6 | Đập Hà Tràng Tây | Xã Đông Hải, Tiên Yên |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Tiên Yên | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
7 | Đập Tổng Loi | Xã Đông Hải, Tiên Yên | 28.0 | 0.0 | 1987 | Cấp IV | 10.65 | 2.00 | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
8 | Đập Đội 3 Đông Phong | Xã Đông Hải, Tiên Yên | 25.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
| 1.80 | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
9 | Đập Chặng Bé | Xã Đông Ngũ, Tiên Yên |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
10 | Đập Bình Hồ | Xã Quảng Lâm, Đầm Hà |
| 0.0 |
| Cấp IV | 65.00 | 2.65 | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
11 | Đập Quảng Long | Xã Quảng Sơn, Hải Hà | 3.100.0 | 0.0 | 1988 | Cấp IV | 59.20 | 3.05 | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Công ty TNHHMTV Thủy lợi Miền Đông | Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý) |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIAO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ ĐỂ KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Nhiệm vụ của công trình | Năm đưa công trình vào sử dụng | Các thông số kỹ thuật công trình đầu mối | Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình | Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình theo quy định phân cấp | Ghi chú | ||||||||||
Cấp công trình | F (lv) | Dung tích | Cao trình | Lđập | Hđập | Btràn | ||||||||||||
F lưới | Cấp nước | Dung tích toàn bộ (Wtb) | Dung tích chết (Wc) | Dung tích hữu ích (Whi) | Đỉnh đập | MNDBT | ||||||||||||
(ha) | (103m3) |
| (Km2) | (106m3) | (106m3) | (106m3) | (m) | (m) | (m) | (m) | (m) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | UBND thị xã Đông Triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Bắc Mã | Xã Bình Dương | 30.0 | 0.0 | 1973 | Cấp IV |
| 0.350 | 0.000 | 0.350 |
|
|
|
|
| Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
2 | Hồ Khe Tắm | Xã Nguyễn Huệ | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.700 | 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
3 | Hồ Suối Môi | P. Kim Sơn | 30.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
| 0.350 | 0.000 | 0.350 |
|
|
|
|
| Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
4 | Hồ Lỗ Chính | Xã Yên Thọ | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.500 | 0.500 | 0.150 | 0.350 |
|
|
|
|
| Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
5 | Hồ Cầu Cuốn | Xã Yên Thọ | 100.0 | 0.0 |
| Cấp III | 2.000 | 0.560 | 0.000 | 0.560 |
|
| 100.00 | 10.00 | 10.00 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
6 | Hồ Trại Nứa | Xã An Sinh | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 1.670 | 0.455 | 0.055 | 0.400 |
|
| 100.00 | 8.00 | 3.00 | C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều | Thị xã Đông Triều | Công trình đầu mối độc lập (Hồ có dung tích < 0,5 triệu m3, chiều cao đập < 10 m) |
7 | Hồ Chùa Quỳnh | Xã Tràng An | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 1.100 | 0.500 | 0.000 | 0.500 |
|
|
|
|
| Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
8 | Hồ Suối Sai | P. Mao Khê | 11.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.500 | 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
9 | Hồ Đá Sen | xã An Sinh |
| 0.0 |
| Cấp IV | 0.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
II | UBND thành phố Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Ông Tại | P. Nam Khê | 50.0 | 0.0 | 1997 | Cấp IV |
| 0.580 | 0.000 | 0.580 |
|
|
|
|
| Thành phố Uông Bí | Thành phố Uông Bí |
|
2 | Hồ Đầm Mây | p. Quang Trung | 30.0 | 0.0 | 1978 | Cấp IV |
| 0.350 | 0.000 | 0.350 |
|
|
|
|
| Thành phố Uông Bí | Thành phố Uông Bí |
|
3 | Hồ Đầm Phường | p. Yên Thanh | 35.0 | 0.0 | 1981 | Cấp IV |
| 0.410 | 0.000 | 0.410 |
|
|
|
|
| Thành phố Uông Bí | Thành phố Uông Bí |
|
4 | Hồ Ba Za | P. Phương Nam | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.600 | 0.180 | 0.000 | 0.180 |
|
|
|
|
| Thành phố Uông Bí | Thành phố Uông Bí |
|
5 | Hồ Tân Lập | Phương Đông UB | 10.0 | 0.0 | 1980 | Cấp IV | 2.900 | 0.330 | 0.020 | 0.310 |
| 11.6 | 218.0 | 12.0 | 3 | C.ty TNHH 1TVTL Yên Lập | Thành phố Uông Bí | Công trình đầu mối độc lập (Hồ có dung tích < 0,5 triệu m3, chiều cao đập < 10 m) |
III | UBND thị xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hồ Bồng Ngai | Xã Hoàng Tân | 12.0 | 0.0 | 1970 | Cấp IV | 0.040 | 0.200 | 0.000 | 0.200 |
|
|
|
|
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
2 | Hồ Gà Gô | Xã Hoàng Tân |
| 0.0 | 1965 | Cấp IV |
| 0.403 | 0.000 | 0.403 |
|
|
|
|
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
3 | Hồ Chi Liên (Đông Mai) | P. Minh Thành |
| 0.0 |
| Cấp IV |
| 0.400 | 0.000 | 0.400 |
|
|
|
|
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
4 | Hồ Giếng Mùi | P. Cộng Hòa |
| 0.0 | 1964 | Cấp IV |
| 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
5 | Hồ Núi Dinh | P. Cộng Hòa |
| 0.0 | 1964 | Cấp IV |
| 0.200 | 0.000 | 0.200 |
|
|
|
|
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
6 | Hồ Khe Giá | Xã Tiền An | 2.1 | 0.0 | 1965 | Cấp IV | 4.000 | 0.050 | 0.000 | 0.050 |
|
| 407.0 | 6.0 |
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
7 | Hồ Khe Thự | Xã Tiền An | 27.0 | 0.0 | 1964 | Cấp IV | 0.460 | 0.300 | 0.000 | 0.300 |
|
| 272.0 | 5.7 |
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
8 | Hồ Ông Xuyên | P. Cộng Hòa | 4.6 | 0.0 | 1964 | Cấp IV | 1.000 | 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
9 | Hồ Rộc Bồng | Xã Hiệp Hòa | 9.8 | 0.0 | 1960 | Cấp IV | 1.500 | 0.200 | 0.000 | 0.200 |
|
|
|
|
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
10 | Hồ Cành Chẽ | Xã Hoàng Tân | 10.0 | 0.0 | 1969 | Cấp IV | 0.260 | 0.150 | 0.000 | 0.150 |
|
|
|
|
| Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
|
IV | UBND huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Khe Hon | Xã Quảng La | 40.0 | 0.0 | 1985 | Cấp IV | 2.600 | 0.110 | 0.010 | 0.100 | 57.8 | 55 | 65.0 | 17.0 | 12 | Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
2 | Hồ 2F | Xã Quảng La | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
| 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
3 | Hồ Rộc Ngô | Xã Lê Lợi | 70.0 | 0.0 | 1971 | Cấp IV | 0.800 | 0.400 | 0.000 | 0.400 |
|
| 70.0 | 10.0 |
| Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
4 | Hồ Rộc Miễu (Rộc Mười) | Xã Lê Lợi | 35.0 | 0.0 | 1965 | Cấp IV |
| 0.400 | 0.000 | 0.400 |
|
| 81.3 | 9.0 | 5 | Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
5 | Hồ Khe Mằn | Xã Lê Lợi | 70.0 | 0.0 | 1976 | Cấp IV |
| 0.250 | 0.000 | 0.250 |
|
| 160.0 | 8.0 | 4.5 | Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
6 | Hồ Khe Chùa (Suối Páo) | Xã Sơn Dương | 30.0 | 0.0 | 1968 | Cấp IV | 0.700 | 0.300 | 0.000 | 0.300 |
|
| 60.0 | 7.0 | 5 | Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
7 | Hồ Nà Nùng | Xã Sơn Dương | 35.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.600 | 0.111 | 0.021 | 0.090 | 32.0 | 30.15 | 305.0 | 5.0 | 4.6 | Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
8 | Hồ Đồng Khuôn | Xã Sơn Dương | 35.0 | 0.0 | 1960 | Cấp IV |
| 0.200 | 0.000 | 0.200 |
|
|
|
|
| Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
9 | Hồ Khe Chùa | Thị trấn Trới | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
| 0.180 | 0.000 | 0.200 |
|
| 70.0 | 4.0 |
| Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
10 | Hồ Đồng Má | Xã Sơn Dương | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
| 0.100 | 0.000 | 0.180 |
|
|
|
| 2.5 | Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
11 | Hồ Khe Khoai | Xã Thống Nhất | 22.0 | 0.0 | 1973 | Cấp IV | 0.500 | 0.300 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
| 3 | Huyện Hoành Bồ | Huyện Hoành Bồ |
|
V | UBND thành phố Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Đầm Khu 3 | P. Tuần Châu | 15.0 |
| 1977 | Cấp IV |
| 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| Thành phố Hạ Long | Thành phố Hạ Long |
|
2 | Hồ Khe Sung | P. Đại Yên | 15.0 |
| 1970 | Cấp IV |
| 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| Thành phố Hạ Long | Thành phố Hạ Long |
|
3 | Hồ Cái Tần | P. Tuần Châu | 20.0 |
|
| Cấp IV | 0.300 | 0.170 | 0.000 | 0.170 |
|
|
|
| 3 | Thành phố Hạ Long | Thành phố Hạ Long |
|
4 | Hồ Cái Mắm | P. Việt Hưng | 16.0 |
|
| Cấp IV | 0.350 | 0.160 | 0.000 | 0.160 |
|
| 70.0 | 5.0 |
| Thành phố Hạ Long | Thành phố Hạ Long |
|
5 | Hồ Khe Cả | P. Hà Phong | 66.0 | 0.0 | 1980 | Cấp IV | 2.400 | 0.240 | 0.000 | 0.240 | 10.80 | 8.60 | 200.00 | 10.00 | 10.00 | Thành phố Hạ Long | Thành phố Hạ Long |
|
6 | Hồ Khe Lởi | P. Việt Hưng | 31.0 |
| 1978 | Cấp IV | 0.600 | 0.310 | 0.010 | 0.300 |
| 8 | 190.0 | 9.5 | 2.5 | C.ty TNHHMTVTL Yên Lập | Thành phố Hạ Long | Công trình đầu mối độc lập (Hồ có dung tích < 0,5 triệu m3, chiều cao đập < 10 m) |
VI | UBND thành phố Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hồ Đồng Cầu | Xã Cộng Hòa | 88.0 | 0.0 | 1970 | Cấp IV | 0.420 | 0.450 | 0.060 | 0.390 | 23.5 | 21.5 | 504.0 | 8.0 | 10 | Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
2 | Hồ Khe Cả | Xã Cộng Hòa | 30.0 | 18.0 |
| Cấp IV | 0.450 | 0.400 | 0.000 | 0.400 |
|
|
| 6.0 | 4 | Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
3 | Hồ Đầm Đá | Xã Cộng Hòa | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.600 | 0.500 | 0.000 | 0.500 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
4 | Hồ Đồng Cói | Xã Cộng Hòa | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.390 | 0.340 | 0.000 | 0.340 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
5 | Hồ Rừng Miễu | Xã Cộng Hòa | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.150 | 0.180 | 0.000 | 0.180 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
6 | Hồ Cống Đá | Xã Cộng Hòa |
| 0.0 | 1965 | Cấp IV | 0.250 | 0.150 | 0.000 | 0.150 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
7 | Hồ Yên Ngựa | Xã Cộng Hòa | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.320 | 0.300 | 0.000 | 0.300 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
8 | Hồ Tân Tiến | Xã Dương Huy | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.150 | 0.070 | 0.000 | 0.070 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
9 | Hồ Ao Chảo | Xã Cộng Hòa | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.150 | 0.015 | 0.000 | 0.015 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
10 | Hồ Ao Cói | Xã Cộng Hòa | 6.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.050 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
11 | Hồ Ruộng Bồng | Xã Cộng Hòa | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.100 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
12 | Hồ Cây Cam | Xã Cộng Hòa | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.050 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
13 | Hồ Bắc Nhòm | Xã Cộng Hòa | 12.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.050 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
14 | Hồ Cái Tăm | Xã Cộng Hòa | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.100 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
15 | Hồ Ông Trúc | Xã Cộng Hòa | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.150 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
|
VII | UBND huyện Vân Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hồ Nhà Thạnh (Ông Tiên) | Xã Đoàn Kết |
|
| 1964 | Cấp IV |
| 0.015 | 0.000 | 0.015 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
2 | Hồ Coóc Sếnh | Xã Đoàn Kết | 5.0 |
|
| Cấp IV | 0.050 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
3 | Hồ Ông Lâm | Xã Đoàn Kết | 5.0 |
|
| Cấp IV | 0.010 | 0.005 | 0.000 | 0.050 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn | Không hoạt động |
4 | Hồ Ông Giáp | Xã Đoàn Kết | 5.0 |
|
| Cấp IV | 0.080 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
5 | Hồ Đi Ba | Xã Đoàn Kết | 20.0 |
|
| Cấp IV | 0.060 | 0.150 | 0.000 | 0.150 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
6 | Hồ Khe Chàm | Xã Đoàn Kết | 20.0 |
|
| Cấp IV | 0.050 | 0.150 | 0.000 | 0.150 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
7 | Hồ Đầm Tròn | xã Bình Dân | 25.0 |
|
| Cấp IV | 0.130 | 0.050 | 0.000 | 0.050 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
8 | Hồ Khe Rùa | Xã Bình Dân | 5.0 |
|
| Cấp IV | 0.130 | 0.050 | 0.000 | 0.050 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
9 | Hồ Khe Quýt | Xã Bình Dân | 5.0 |
|
| Cấp IV | 0.030 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn | Không hoạt động |
10 | Hồ Ông Tĩnh (Hồ Ký Vầy) | Xã Đài Xuyên | 10.0 |
|
| Cấp IV | 0.030 | 0.050 | 0.000 | 0.050 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn | Trùng với hồ Ký Vầy |
11 | Hồ Ông Khảm | Xã Đài Xuyên |
|
|
| Cấp IV |
| 0.020 | 0.000 | 0.020 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn | Không hoạt động |
12 | Hồ Tống hôn (xuyên Hùng 1) | Xã Đài Xuyên | 30.0 |
|
| Cấp IV | 0.130 | 0.050 | 0.000 | 0.050 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
13 | Hồ Tống hôn (xuyên Hùng 2) | Xã Đài Xuyên |
|
| 2008 | Cấp IV |
| 0.050 | 0.000 | 0.050 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
14 | Hồ Hòa Bình | Xã Hạ Long | 20.0 |
|
| Cấp IV | 0.050 | 0.020 | 0.000 | 0.020 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
15 | Hồ Ông Thành | Xã Hạ Long | 25.0 |
|
| Cấp IV | 0.130 | 0.050 | 0.000 | 0.050 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
16 | Hồ Thôn 8 | Xã Hạ Long |
|
|
| Cấp IV |
| 0.050 | 0.000 | 0.050 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
17 | Hồ Mắt Rồng | TT Cái Rồng | 30.0 | 730.0 |
| Cấp IV | 0.220 | 0.120 | 0.000 | 0.120 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
18 | Hồ Đài Mò | Xã Vạn Yên | 10.0 |
|
| Cấp IV | 0.100 | 0.020 | 0.000 | 0.020 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
19 | Hồ Cẩu Lẩu | Xã Ngọc Vừng | 22.0 | 63.6 |
| Cấp IV |
| 0.260 | 0.000 | 0.260 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
20 | Hồ Ngọc Thủy | Xã Ngọc Vừng | 20.0 |
| Cấp IV | 0.280 | 0.110 | 0.000 | 0.110 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
| |
21 | Hồ Đông Thái | Xã Quan Lạn | 15.0 |
|
| Cấp IV | 0.070 | 0.050 | 0.000 | 0.050 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
22 | Hồ Chương Sam | Xã Minh Châu | 10.0 |
|
| Cấp IV | 0.100 | 0.020 | 0.000 | 0.020 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
23 | Hồ Vạ Chàm | Xã Bản Sen | 30.0 |
|
| Cấp IV | 0.050 | 0.110 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
24 | Hồ Cái Xuôi | Xã Bản Sen | 8.0 |
|
| Cấp IV | 0.550 | 0.065 | 0.025 | 0.040 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
25 | Hồ Đầm Làng | Xã Quan Lạn |
|
|
| Cấp IV |
| 0.041 | 0.000 | 0.041 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn | Không hoạt động |
26 | Hồ Kí Vầy | Xã Đài Xuyên | 10.0 |
|
| Cấp IV |
| 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| Huyện Vân Đồn | Huyện Vân Đồn |
|
VIII | UBND huyện Cô Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ C4 | TT. Cô Tô | 10.0 |
|
| Cấp IV | 0.090 | 0.102 | 0.002 | 0.100 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
2 | Hồ Ông Giáo | TT. Cô Tô | 2.0 |
|
| Cấp IV | 0.040 | 0.014 | 0.000 | 0.014 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
3 | Hồ Thầu Mý | TT. Cô Tô | 10.0 |
|
| Cấp IV | 0.110 | 0.016 | 0.000 | 0.016 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
4 | Hồ Ông Vụ | Xã Đồng Tiến |
|
| 2008 | Cấp IV |
| 0.054 | 0.000 | 0.540 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
5 | Hồ C22 | Xã Đồng Tiến | 3.5 |
|
| Cấp IV | 0.230 | 0.013 | 0.000 | 0.013 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
6 | Hồ Ông Tóc | Xã Đồng Tiến |
|
| 2008 | Cấp IV |
| 0.012 | 0.000 | 0.012 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
7 | Hồ Bà Gừng | Xã Đồng Tiến |
|
| 2008 | Cấp IV |
| 0.014 | 0.000 | 0.012 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
8 | Hồ Ông Nội | Xã Đồng Tiến |
|
| 2008 | Cấp IV |
| 0.014 | 0.002 | 0.012 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
9 | Hồ Vàn Chay | Xã Đồng Tiến | 2.5 |
|
| Cấp IV | 0.090 | 0.010 | 0.000 | 0.010 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
10 | Hồ Ông Lý | Xã Đồng Tiến |
|
| 1994 | Cấp IV |
| 0.028 | 0.000 | 0.028 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
11 | Hồ Chiến Thắng 1 | Xã Thanh Lân |
|
|
| Cấp IV | 0.080 | 0.040 | 0.000 | 0.040 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
12 | Hồ Thôn 1 | Xã Thanh Lân |
|
| 1997 | Cấp IV |
| 0.020 | 0.000 | 0.020 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
13 | Hồ Ông Thanh | Xã Thanh Lân | 25.0 |
|
| Cấp IV | 0.090 | 0.046 | 0.002 | 0.044 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
14 | Hồ Ông Cự | Xã Thanh Lân | 10.0 |
|
| Cấp IV | 0.090 | 0.043 | 0.002 | 0.041 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
15 | Hồ Hải Tiến | Xã Đồng Tiến | 24.0 |
|
| Cấp IV | 0.120 | 0.028 | 0.000 | 0.028 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
16 | Hồ Trường Xuân | Xã Đồng Tiến |
|
| 2012 | Cấp IV | 0.657 | 0.720 | 0.270 | 0.450 | 7.8 | 6.15 | 229.0 | 6.0 | 4 | Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
17 | Hồ C21 | Xã Đồng Tiến | 3.0 |
|
| Cấp IV | 0.070 | 0.120 | 0.000 | 0.120 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
18 | Hồ Bạch Vân | Xã Thanh Lân | 14.0 |
|
| Cấp IV | 0.120 | 0.030 | 0.000 | 0.030 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
19 | Hồ Chiến Thắng 2 | Xã Thanh Lân |
|
|
| Cấp IV | 0.960 | 0.076 | 0.006 | 0.070 |
|
|
|
|
| Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
20 | Hồ Ông Mẫn | Xã Đồng Tiến | 5.0 |
|
| Cấp IV | 0.050 | 0.028 | 0.005 | 0.023 |
|
| 40.0 | 3.5 | 3 | Huyện Cô Tô | Huyện Cô Tô |
|
IX | UBND huyện Ba Chẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | UBND huyện Tiên Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hồ Cống To | Xã Tiên Lãng | 50.0 |
| 1971 | Cấp IV | 1.000 | 0.095 | 0.000 | 0.095 |
|
| 73.0 | 5.0 | 3 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
2 | Hồ Trương Quý | Xã Tiên Lãng | 20.0 |
| 2013 | Cấp IV | 0.050 | 0.500 | 0.000 | 0.500 |
|
| 45.0 | 4.5 | 3 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
3 | Hồ Đá Lạn | Xã Tiên Lãng | 40.0 |
| 1968 | Cấp IV | 0.600 | 0.500 | 0.000 | 0.500 |
|
| 150.0 | 10.0 | 3 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
4 | Hồ 1-5 | Xã Tiên Lãng | 25.0 |
| 1972 | Cấp IV | 0.360 | 0.450 | 0.000 | 0.450 |
|
| 550.0 | 4.2 |
| Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
5 | Hồ Thôn Trung | Xã Đồng Rui | 25.0 |
| 1970 | Cấp IV | 0.220 | 0.750 | 0.000 | 0.750 |
|
| 688.0 | 4.6 | 3 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
6 | Hồ Thôn Thượng | Xã Đồng Rui | 40.0 |
| 1970 | Cấp IV | 0.180 | 0.190 | 0.000 | 0.190 |
|
| 580.0 | 4.0 | 3 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
7 | Hồ Cái Khánh | Xã Đông Hải | 16.0 |
| 1970 | Cấp IV | 0.120 | 0.120 | 0.000 | 0.120 |
|
| 32.0 | 4.2 | 3 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
8 | Hồ Khe Muối | Xã Yên Than | 8.0 |
| 2001 | Cấp IV | 0.080 | 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
| 50.0 | 4.2 | 3 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
9 | Hồ Đồng Và | Xã Yên Than | 30.0 |
|
| Cấp IV | 0.550 | 0.650 | 0.190 | 0.450 |
|
| 180.0 | 5.5 |
| Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
10 | Hồ Nông Sơn | T.trấn Tiên Yên | 10.0 | 0.0 | 1970 | Cấp IV | 0.520 | 0.650 | 0.000 | 0.650 |
|
| 33.00 | 4.50 | 3.00 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
11 | Hồ Thôn Hạ | Xã Đồng Rui | 30.0 |
| 1970 | Cấp IV |
| 0.750 | 0.000 | 0.750 |
|
| 780.0 | 4.8 | 3 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
12 | Hồ Thanh Hải | Xã Hải Lạng | 12.0 |
| 1983 | Cấp IV | 0.120 | 0.120 | 0.000 | 0.120 |
|
| 82.0 | 4.6 | 3 | Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
XI | UBND huyện Bình Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hồ Khe Lánh | Xã Vô Ngại | 25.0 |
| 2001 | Cấp IV | 0.350 | 0.104 | 0.004 | 0.100 |
|
|
|
|
| Huyện Bình Liêu | Huyện Bình Liêu |
|
XII | UBND huyện Đầm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | UBND huyện Hải Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Khe Đình | Xã Cái Chiên | 45 |
| 1978 | Cấp IV | 0.230 | 0.220 | 0.020 | 0.200 |
|
|
|
|
| Huyện Hải Hà | Huyện Hải Hà |
|
2 | Hồ Khe Dầu | Xã Cái Chiên | 40 |
| 2005 | Cấp IV | 0.390 | 0.380 | 0.270 | 0.380 |
|
|
|
|
| Huyện Hải Hà | Huyện Hải Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV | UBND thành phố Móng Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hồ Giếng Cối | Xã Vĩnh Thực | 30.0 | 0.0 | 1976 | Cấp IV | 0.410 | 0.500 | 0.120 | 0.380 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
2 | Hồ Vạn Gia | Xã Vĩnh Thực | 50.0 | 105.9 | 2000 | Cấp IV | 0.300 | 0.500 | 0.060 | 0.440 |
| 19.5 |
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
3 | Hồ Mã Thầu Sán | Xã Hải Sơn | 20.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV | 0.140 | 0.300 | 0.000 | 0.300 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
4 | Hồ Đội 11 | Xã Hải Tiến | 20.0 | 0.0 | 1978 | Cấp IV | 0.090 | 0.200 | 0.000 | 0.200 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
5 | Hồ Tủ Vè | Xã Hải Yên | 20.0 | 0.0 | 1975 | Cấp IV | 0.090 | 0.200 | 0.000 | 0.200 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
6 | Hồ Cái Lẩm | P. Ninh Dương | 20.0 | 0.0 | 1965 | Cấp IV | 0.090 | 0.200 | 0.000 | 0.200 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
7 | Hồ Khe Nà | Xã Vĩnh Thực | 15.0 | 0.0 | 1982 | Cấp IV | 0.090 | 0.200 | 0.000 | 0.200 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
8 | Hồ Lẩm Coóng | Xã Vĩnh Trung | 20.0 | 0.0 | 2002 | Cấp III | 0.170 | 0.130 | 0.000 | 0.130 | 15.0 | 13.2 | 77.5 | 13.0 | 3 | thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
9 | Hồ Sau Ủy Ban | Xã Vĩnh Trung | 10.0 | 0.0 | 1976 | Cấp IV | 0.080 | 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
10 | Hồ Đội 12 | Xã Vĩnh Trung | 10.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV | 0.080 | 0.100 | 0.000 | 0.100 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
11 | Hồ Gốc Khế | Xã Vĩnh Thực | 20.0 | 0.0 | 2001 | Cấp III | 0.130 | 0.100 | 0.000 | 0.100 | 18.0 | 16.2 | 97.0 | 13.5 | 3 | thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
12 | Hồ Khe Cầu | Xã Vĩnh Trung | 30.0 | 0.0 | 2005 | Cấp IV | 0.400 | 0.320 | 0.000 | 0.320 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
13 | Hồ Cái Vĩnh | Xã Vĩnh Trung | 30.0 | 0.0 | 2011 | cấp IV | 0.400 | 0.300 | 0.000 | 0.300 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
14 | Hồ Khe Năng | Xã Vĩnh Thực | 20.0 | 0.0 | 2009 | Cấp IV | 0.200 | 0.400 | 0.000 | 0.400 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
15 | Hồ Bắc Thán Phún | Xã Bắc Sơn | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV | 0.180 | 0.400 | 0.000 | 0.400 |
|
|
|
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Nhiệm vụ của công trình | Năm xây dựng | Các thông số kỹ thuật | Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình | Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình theo quy định phân cấp | Ghi chú | |||
F tưới (ha) | Cấp nước | Cấp công trình | Chỉ tiêu thiết kế | ||||||||
Số máy | Q máy (m3/h) | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | UBND thị xã Đông Triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trạm bơm (TB) Đồng Lâm | Xã Bình Dương | 54.0 | T | 1982 | Cấp IV | 2 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
2 | TB Hoàng Xá | Xã Thủy An | 20.0 | T | 1990 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
3 | TB Chùa Vầu | Xã Bình Dương | 47.0 | T | 1997 | Cấp IV | 1 | 700 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
4 | TB Gò Nhãn | Xã Bình Dương | 32.0 | T | 1994 | Cấp IV | 1 | 700 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
5 | TB Đạo Dương | Xã Bình Dương | 76.0 | T | 1986 | Cấp IV | 2 | 600 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
6 | TB Đồng Gốc | xã Nguyễn Huệ | 30.0 | T | 1985 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
7 | TB Nghè Thông | xã Nguyễn Huệ | 25.0 | T | 1985 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
8 | TB Đông Đạm | Xã Nguyễn Huệ | 15.0 | T | 1985 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
9 | TB Đồng Sen | Xã Việt Dân | 17.0 | T | 1983 | Cấp IV | 1 | 1000 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
10 | TB Khê Thượng | Xã Việt Dân | 12.0 | T | 1990 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
11 | TB Đồng Ý | Xã Việt Dân | 17.0 | T | 1990 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
12 | TB Phúc Thị | Xã Việt Dân | 21.0 | T | 1985 | Cấp IV | 1 | 1000 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
13 | TB An Trại | Xã Việt Dân | 6.0 | T | 1990 | Cấp IV | 1 | 320 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
14 | TB An Làng | Xã Việt Dân | 5.0 | T | 2000 | Cấp IV | 1 | 320 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
15 | TB Trung Tâm | Xã Việt Dân | 37.0 | T | 2004 | Cấp IV | 1 | 1400 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
16 | TB Đồng Chùa | P.Hưng Đạo | 91.0 | T | 1974 | Cấp IV | 2 | 1000 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
17 | TB Đồng Rừng | P.Hưng Đạo | 33.0 | T | 1974 | Cấp IV | 1 | 1000 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
18 | TB Trại Sy | P.Hưng Đạo | 35.0 | T | 1976 | Cấp IV | 1 | 1000 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
19 | TB Thủ Dương | P.Hưng Đạo | 14.0 | T | 1976 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
20 | TB Vân Quế | P.Hưng Đạo | 22.0 | T | 1997 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
21 | TB La Dương | P.Hưng Đạo | 27.0 | T | 1985 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
22 | TB Đồng Nội | P.Hưng Đạo | 25.0 | T | 1987 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
23 | TB Đồng Cốc | P.Hưng Đạo | 17.0 | T | 1987 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
24 | TB Đồng Chử | P.Kim Sơn | 100.0 | T | 1970 | Cấp IV | 2 | 110 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
25 | TB Kim Sen | P.Kim Sơn | 42.0 | T | 1970 | Cấp IV | 2 | 45 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
26 | TB Cổ Giản | P.Kim Sơn | 18.0 | T | 1981 | Cấp IV | 1 | 20 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
27 | TB Suối Môi | P.Kim Sơn | 21.0 | T | 1994 | Cấp IV | 1 | 25 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
28 | TB Xóm Dưới | xã Thủy An | 28.0 | T | 1988 | Cấp IV | 2 | 30 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
29 | TB Đầm Tràng | xã Thủy An | 13.0 | T | 1996 | Cấp IV | 2 | 15 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
30 | TB Vị Thủy | xã Thủy An | 22.0 | T | 1989 | Cấp IV | 1 | 24 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
31 | TB Đồng Mo | P.Xuân Sơn | 37.0 | T | 1989 | Cấp IV | 2 | 40 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
32 | TB Quán Vuông | xã Bình Khê | 15.0 | T | 2002 | Cấp IV | 1 | 17 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
33 | TB Vĩnh Quang | P.Mạo Khê | 14.0 | T | 1975 | Cấp IV | 1 | 15 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
34 | TB Bến Cân | P.Mạo Khê | 11.0 | T | 1981 | Cấp IV | 1 | 15 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
35 | TB Bồ Hoãn | P.Mạo Khê | 2.0 | T | 1979 | Cấp IV | 1 | 320 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
36 | TB Công Nông | P.Mạo Khê | 7.0 | T | 1976 | Cấp IV | 2 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
37 | TB Độc Lập | P.Đông Triều | 15.0 | T | 1970 | Cấp IV | 2 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
38 | TB Sông Ngo | Xã Hồng Phong | 36.0 | T | 1984 | Cấp IV | 1 | 1000 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
39 | TB Đồng Bến | Xã Hồng Phong | 48.0 | T | 1980 | Cấp IV | 1 | 1000 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
40 | TB Đoàn Xá | Xã Hồng Phong | 33.0 | T | 1980 | Cấp IV | 1 | 1000 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
41 | TB Mỏm Cua | P.Đức Chính | 51.0 | T | 1990 | Cấp IV | 2 | 800 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
42 | TB Mắt Rồng | P.Đức Chính | 18.0 | T | 1993 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
43 | TB Thành Long | xã An Sinh | 15.0 | T | 1988 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
44 | TB Cống Đình | xã Yên Đức | 13.0 | T | 1983 | Cấp IV | 1 | 320 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
45 | TB Cổng Quán | xã Yên Đức | 7.0 | T | 1984 | cấp IV | 1 | 320 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
46 | TB Đồng Chua | xã Yên Đức | 18.0 | T | 1994 | cấp IV | 2 | 160 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
47 | TB Đồng Sơn | xã Yên Đức | 57.0 | T | 1981 | cấp IV | 1 | 1080 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
48 | TB Đức Sơn | xã Yên Đức | 5.0 | T | 1982 | Cấp IV | 1 | 320 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
49 | TB Dương Đê | xã Yên Đức | 17.0 | T | 1985 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
50 | TB Vườn Cò | xã Yên Thọ | 17.0 | T | 1977 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
51 | TB Xóm Nam | xã Yên Thọ | 12.0 | T | 1976 | Cấp IV | 1 | 320 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
52 | TB Thọ Tràng | xã Yên Thọ | 15.0 | T | 1978 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
53 | TB Xuân Quang | xã Yên Thọ | 10.0 | T | 1981 | Cấp IV | 1 | 320 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
54 | TB Đám Bạc | xã Hồng Thái Tây | 90.0 | T | 1982 | Cấp IV | 1 | 600 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
55 | TB Lò Ngói | xã Hoàng Quế | 22.0 | T | 2004 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
56 | TB Cổ Lễ | xã Hoàng Quế | 10.0 | T | 1988 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
57 | TB Tràng Bạch | xã Hoàng Quế | 12.0 | T | 1979 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
58 | TB Quế Lạt | xã Hoàng Quế | 22.0 | T | 1981 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
59 | TB Tân Lập | Hồng Thái Đông | 40.0 | T | 1979 | Cấp IV | 1 | 540 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
60 | TB Đông Mai | Xã Nguyễn Huệ | 134.0 | T | 1983 | Cấp IV |
| 1300 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
61 | TB Vân Động | Xã Nguyễn Huệ | 59.0 | T | 1983 | Cấp IV |
| 1050 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
62 | TB Hậu Bành | xã Xuân Sơn | 77.0 | T | 2002 | Cấp IV |
| 1400 | Thị xã Đông Triều | Thị xã Đông Triều |
|
II | UBND thành Phố Uông Bí |
|
|
|
| Cấp IV |
|
|
|
|
|
1 | TB Bạch Đằng | P. Phương Nam | 50.0 |
| 1967 | Cấp IV | 2 | 1400 | Công ty TNHHTL Yên Lập | thành phố Uông Bí | Công trình đầu mối độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới < 200 ha |
2 | TB Hồng Hà | P. Phương Nam |
|
|
| Cấp IV |
|
| Công ty TNHHTL Yên Lập | thành phố Uông Bí | Công trình đầu mối độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới < 200 ha |
| Máy số 1 |
| 45.0 |
| 2001 |
| 1 | 980 |
|
|
|
| Máy số 2 |
| 35.0 |
| 1973 |
| 1 | 560 |
|
|
|
3 | TB Phong Thái | P. Phương Nam | 10.0 |
| 1973 | Cấp IV | 2 | 1000 | Công ty TNHHTL Yên Lập | thành phố Uông Bí | Công trình đầu mối độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới < 200 ha |
4 | TĐ Sông Sinh | P. Thanh Sơn |
|
|
| Cấp IV | 2 | 350 | Công ty TNHHTL Yên Lập | thành phố Uông Bí | Công trình đầu mối độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới < 200 ha |
5 | TB Đường Cả | P. Yên Thanh | 12.1 |
| 2003 | Cấp IV |
|
| Công ty TNHHTL Yên Lập | thành phố Uông Bí | Công trình đầu mối độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới < 200 ha |
| Máy số 1 |
|
|
|
|
| 1 | 600 |
|
|
|
| Máy số 2 |
|
|
|
|
| 1 | 190 |
|
|
|
III | UBND thị xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | TB Hang Song | xã Hoàng Tân | 30.0 | T | 1996 | Cấp IV | 2 |
| thị xã Quảng Yên | thị xã Quảng Yên |
|
2 | TB núi Đá rơi | xã Hoàng Tân | 15.0 | T | 1997 | Cấp IV | 1 | 140 | thị xã Quảng Yên | thị xã Quảng Yên |
|
3 | TB Xóm Bãi | xã Hiệp Hòa | 25.0 | T | 1970 | Cấp IV | 1 | 120 | thị xã Quảng Yên | thị xã Quảng Yên |
|
4 | TB Đồng Bái | xã Hiệp Hòa | 60.0 | T | 1972 | Cấp IV | 1 | 140 | thị xã Quảng Yên | thị xã Quảng Yên |
|
5 | TB Cổng Bắc | P. Cộng Hòa | 7.0 | T | 1978 | Cấp IV | 1 | 90 | thị xã Quảng Yên | thị xã Quảng Yên |
|
6 | TB thôn 9 | xã Sông Khoai | 50.0 | T | 1992 | Cấp IV | 2 | 300 | thị xã Quảng Yên | thị xã Quảng Yên |
|
7 | TĐ khu 6 | P. Yên Giang | 18.0 | T | 1992 | Cấp IV | 2 | 540 | thị xã Quảng Yên | thị xã Quảng Yên |
|
IV | UBND huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | TB Thác Cát | Xã Sơn Dương | 25.0 | T |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
2 | TB điện Thống Nhất | Xã Thống Nhất | 144.0 | T | 2005 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
3 | TB Khe Làn | Xã Hòa Bình | 5.0 | T |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
4 | TB Thác Cát | Xã Hòa Bình | 4.0 | T |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
V | UBND thành phố Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm bơm Hà Phong | P. Hà Phong |
|
| 1980 | Cấp IV | 2 | 320 | thành phố Hạ Long | thành phố Hạ Long |
|
2 | Trạm bơm An Tiêm |
|
|
| 2000 | Cấp IV | 2 | 320 | thành phố Hạ Long | thành phố Hạ Long |
|
VI | UBND thành phố Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TB Đồng Cầu | xã Cộng Hòa | 88.0 | T |
| Cấp IV | 2 | 180 | thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
2 | TB Cổng Đá | xã Cộng Hòa | 25.0 | T |
| Cấp IV | 2 | 180 | thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
3 | TB Đầm Đá | xã Cộng Hòa | 30.0 | T |
| Cấp IV | 2 | 180 | thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
4 | TB Rừng Miếu | xã Cộng Hòa | 15.0 | T |
| Cấp IV | 2 | 180 | thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
VII | UBND huyện Vân Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | UBND huyện Cô Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | UBND huyện Ba Chẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | UBND huyện Tiên Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TB Nà Phen | xã Yên Than | 30.0 | T |
| Cấp IV |
|
| Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
2 | TB thôn 4 | xã Đông Rui | 107.0 | T |
| Cấp IV |
|
| Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
3 | TB thôn Thượng | xã Đông Rui | 57.0 | T |
| Cấp IV |
|
| Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
4 | TB thôn Trung | xã Đông Rui | 84.0 | T |
| Cấp IV |
|
| Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
5 | TB thôn Hạ | xã Đông Rui | 87.0 | T |
| Cấp IV |
|
| Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
6 | TB Bản Dò | xã Phong Dụ | 20 | T |
| Cấp IV |
|
| Huyện Tiên Yên | Huyện Tiên Yên |
|
XI | UBND huyện Bình Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | UBND huyện Đầm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | UBND huyện Hải Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV | UBND thành phố Móng Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Nhiệm vụ của công trình | Năm xây dựng | Quy mô và thông số kỹ thuật | Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình | Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình theo quy định phân cấp | Ghi chú |
| |||
Cấp công trình | Cao trình đỉnh đập tràn (m) | Chiều cao dập tràn Hđập (m) |
| |||||||||
F tưới (ha) | Cấp nước (103m3) |
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
| Tổng | 383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thị xã Đông Triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Cổ Rồng | xã An Sinh | 25.0 | 0.0 | 1983 | Cấp IV |
|
| thị xã Đông Triều | thị xã Đông Triều |
|
|
2 | Đập Gốc Nhội | xã Tràng Lương | 43.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thị xã Đông Triều | thị xã Đông Triều |
|
|
3 | Đập Suối Vàng | xã Bình Dương | 100.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| thị xã Đông Triều | thị xã Đông Triều |
|
|
4 | Đập Đá Trắng | xã Tràng Lương | 150.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| thị xã Đông Triều | thị xã Đông Triều |
|
|
II | Thành phố Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Chân Trục | P. Phương Đông | 60.0 | 0.0 | 2008 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
2 | Đập Suối Hón | P. Phương Đông | 60.0 | 0.0 | 1980 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
3 | Đập Bí Thượng | P. Phương Đông | 45.0 | 0.0 | 1975 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
4 | Đập Rừng Thông | P. Phương Đông | 20.0 | 0.0 | 1985 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
5 | Đập Khe Ngát | P. Bắc Sơn | 10.0 | 0.0 | 2007 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
6 | Đập Thượng Cát | P. Bắc Sơn | 35.5 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
7 | Đập Chèo Pheo | xã Thượng Yên Công | 50.0 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
8 | Đập Thùng Rượu | xã Thượng Yên Công | 30.0 | 0.0 | 1977 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
9 | Đập Đồng Chanh | xã Thượng Yên Công | 25.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
10 | Đập Quan Điền | xã Thượng Yên Công | 25.0 | 0.0 | 2008 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
11 | Đập Miếu Bòng | xã Thượng Yên Công | 55.0 | 0.0 | 1977 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
12 | Đập Bãi Dâu | xã Thượng Yên Công |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
13 | Đập Bến Ván | xã Thượng Yên Công |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
14 | Đập Khe Thần | xã Thượng Yên Công |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
15 | Đập Quảng Hải | xã Thượng Yên Công |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
16 | Đập Miếu Thán | P. Vàng Danh | 45.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
17 | Đập Đồng Bống | P. Vàng Danh | 60.0 | 0.0 | 2007 | Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
18 | Đập Hàm Răng | P. Nam Khê | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Uông Bí | thành phố Uông Bí |
|
|
III | Thị xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Hoành Bồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Bàng Anh | xã Tân Dân | 20.0 | 0.0 | 1980 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
2 | Đập Khe Dùng | xã Tân Dân | 10.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
3 | Đập Khe Tàu | xã Tân Dân | 25.0 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
4 | Đập Khe Đồng | xã Tân Dân | 10.0 | 0.0 | 1982 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
5 | Đập Khe Phất | xã Tân Dân | 8.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
6 | Đập Khe Dẻ | xã Tân Dân | 7.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
7 | Đập Khe Liêu | xã Bằng Cả | 30.0 | 0.0 | 1985 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
8 | Đập Đèo San | xã Bằng Cả | 10.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
9 | Đập Khe Kiếm | xã Bằng Cả | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
10 | Đập Đầu Làng | xã Quảng La | 100.0 | 0.0 | 1996 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
11 | Đập Khe Cái | xã Quảng La | 70.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
12 | Đập ông Hậu | xã Dân Chủ | 10.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
13 | Đập ông Hòa | xã Dân Chủ | 5.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
14 | Đập Gỗ Trũ | xã Dân Chủ | 15.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
15 | Đập Đồng Mưa | xã Dân Chủ | 70.0 | 0.0 | 1985 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
16 | Đập Khe Dùng | xã Sơn Dương | 44.0 | 0.0 | 1984 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
17 | Đập Lựng Chúm | xã Sơn Dương | 150.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| C.ty TNHH MTV TL Yên Lập | huyện Hoành Bồ | (Công trình đầu mối độc lập, chiều cao đập < 10m) |
|
18 | Đập Đồng Ho | xã Sơn Dương | 30.0 | 0.0 | 1994 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
19 | Đập Vườn Dầu | xã Sơn Dương | 20.0 | 0.0 | 1979 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
20 | Đập Vườn Cau | xã Sơn Dương | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
21 | Đập Khe Cả | xã Sơn Dương | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
22 | Đập Cảnh Tiên | xã Sơn Dương | 35.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
23 | Đập rọ thép Lưỡng Kỳ | xã Thống Nhất | 30.0 | 0.0 | 1984 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
24 | Đập Lưỡng Kỳ | xã Thống Nhất | 30.0 | 0.0 | 1997 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
25 | Đập Đồng Cao | xã Thống Nhất | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
26 | Đập Vũ Oai | xã Vũ Oai | 100.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| C.ty TNHH MTV TL Yên Lập | huyện Hoành Bồ | (Công trình đầu mối độc lập, chiều cao đập < 10m) |
|
27 | Đập Đồng Chùa | xã Vũ Oai | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
28 | Đập Đồng Mơ | xã Vũ Oai | 8.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
29 | Đập Đồng Sang | xã Vũ Oai | 3.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
30 | Đập Đồng Lá | xã Hòa Bình | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
31 | Đập Khe Thụt | xã Hòa Bình | 3.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
32 | Đập Khe Lèn | xã Đồng Lâm | 15.0 | 0.0 | 1993 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
33 | Đập Khe Ắng | xã Đồng Lâm | 0.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
34 | Đập Khe Mèo | xã Đồng Lâm | 7.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
35 | Đập Khe Lò | xã Đồng Lâm | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
36 | Đập Khe Am | xã Đồng Lâm | 25.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
37 | Đập Khe Rồng | xã Đồng Lâm | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
38 | Đập Đồng Bé 1 +2 | xã Đồng Lâm | 15.0 | 0.0 | 1984 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
39 | Đập Đồng Quặng | xã Đồng Lâm | 20.0 | 0.0 | 1983 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
40 | Đập Cửa Hố | xã Đồng Lâm | 25.0 | 0.0 | 1990 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
41 | Đập Khe Đìa | xã Đồng Lâm | 7.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
42 | Đập Khe Mày | xã Kỳ Thượng | 2.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
43 | Đập Khe Xíu | xã Kỳ Thượng | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
44 | Đập Khe Phương | xã Kỳ Thượng | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
45 | Đập Khe Bông 1 | xã Kỳ Thượng | 2.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
46 | Đập Khe Bông 2 | xã Kỳ Thượng | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
47 | Đập Khe Tre | xã Kỳ Thượng | 12.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
48 | Đập Đồng Mát | xã Kỳ Thượng | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
49 | Đập Đồng Cút | xã Kỳ Thượng | 2.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
50 | Đập Khe Chặng | xã Đồng Sơn | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
51 | Đập Khe Kẻn | xã Đồng Sơn | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
52 | Đập Khe O | xã Đồng Sơn | 4.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
53 | Đập Khe Máy | xã Đồng Sơn | 40.0 | 0.0 | 1987 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
54 | Đập Khe Lầm | xã Đồng Sơn | 10.0 | 0.0 | 1988 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
55 | Đập Cầm Kèn | xã Đồng Sơn | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
56 | Đập Khe Táo | xã Đồng Sơn | 2.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
57 | Đập Đồng Cầm | xã Đồng Sơn | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
58 | Đập Suối Páo | Thị trấn Trới | 45.0 | 0.0 | 1987 | Cấp IV |
|
| huyện Hoành Bồ | huyện Hoành Bồ |
|
|
59 | Đập Đồng Vải | xã Thống Nhất | 35.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| C.ty TNHH MTV TL Yên Lập | huyện Hoành Bồ | (Công trình đầu mối độc lập, chiều cao đập < 10m) |
|
V | Thành phố Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Đá Bản | P. Việt Hưng | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Hạ Long | thành phố Hạ Long |
|
|
2 | Đập Khu 12 | P. Việt Hưng | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Hạ Long | thành phố Hạ Long |
|
|
3 | Đập Ông Đô | P. Đại Yên | 4.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Hạ Long | thành phố Hạ Long |
|
|
4 | Đập Quỳnh Trung | P. Đại Yên | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Hạ Long | thành phố Hạ Long |
|
|
5 | Đập Khe Bầu | P. Đại Yên | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Hạ Long | thành phố Hạ Long |
|
|
6 | Đập Cái Cả | P. Đại Yên | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Hạ Long | thành phố Hạ Long |
|
|
7 | Đập Suối Lộ Phong | P. Hà Phong | 12.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Hạ Long | thành phố Hạ Long |
|
|
VI
| Thành phố Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Lựng Do | xã Dương Huy | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
|
2 | Đập Khe Cả | xã Dương Huy |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
|
3 | Đập Tân Tiến | xã Dương Huy | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
|
4 | Đập Cống Đá | xã Cộng Hòa |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
|
5 | Đập Cầu Ván | xã Cộng Hòa | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
|
6 | Đập Cái Tăn | xã Cộng Hòa | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Cẩm Phả | thành phố Cẩm Phả |
|
|
VII | huyện Vân Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Đông Lĩnh | xã Bản Sen | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Vân Đồn | huyện Vân Đồn |
|
|
2 | Hồ Đồng Lĩnh | xã Bản Sen | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Vân Đồn | huyện Vân Đồn |
|
|
VIII | Huyện Cô Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Huyện Ba Chẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Khe Ruộng | xã Lương Mông | 8.0 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
2 | Đập Khe Tráng | xã Lương Mông | 2.0 | 0.0 | 1997 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
3 | Đập Khe Vang | xã Lương Mông | 2.0 | 0.0 | 1986 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
4 | Đập Đồng Cầu | xã Lương Mông | 4.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
5 | Đập Cổ Ngựa | xã Lương Mông | 27.0 | 0.0 | 1995 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
6 | Đập Đồng Lẻo | xã Lương Mông | 5.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
7 | Đập Đồng Dội | xã Lương Mông | 7.0 | 0.0 | 1993 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
8 | Đập Đồng Chức | xã Lương Mông | 6.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
9 | Đập Khe Tâm | xã Lương Mông | 3.0 | 0.0 | 1996 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
10 | Đập Khe Nà | xã Lương Mông | 3.5 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
11 | Đập Đồng Dằm I | xã Đạp Thanh | 1.4 | 0.0 | 1992 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
12 | Đập Đồng Dằm II | xã Đạp Thanh | 2.6 | 0.0 | 1992 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
13 | Đập Đồng Dằm III | xã Đạp Thanh | 1.5 | 0.0 | 1992 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
14 | Đập Cô Ngoa | xã Đạp Thanh | 1.6 | 0.0 | 1992 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
15 | Đập Khe Mười | xã Đạp Thanh | 2.8 | 0.0 | 1990 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
16 | Đập Nà Mìn | xã Đạp Thanh | 4.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
17 | Đập Khe Năng | xã Đạp Thanh | 2.5 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
18 | Đập Khe O | xã Đạp Thanh | 1.0 | 0.0 | 1996 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
19 | Đập Khe Tâm | xã Đạp Thanh | 1.0 | 0.0 | 2007 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
20 | Đập Khe Mầu | xã Đạp Thanh | 2.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
21 | Đập Gần Nhà | xã Đạp Thanh | 3.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
22 | Đập Sán Mỉ | xã Đạp Thanh | 4.5 | 0.0 | 2008 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
23 | Đập Nà Xa | xã Đạp Thanh | 5.3 | 0.0 | 2005 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
24 | Đập Nà Kéo | xã Đạp Thanh | 4.8 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
25 | Đập Nà Hác | xã Đạp Thanh | 1.9 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
26 | Đập Nà Ngờ | xã Đạp Thanh | 3.2 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
27 | Đập Khe Cúc | xã Đồn Đạc | 3.5 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
28 | Đập Tài Lò | xã Đồn Đạc | 1.5 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
29 | Đập Khe Tàu Tiên | xã Đồn Đạc | 2.5 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
30 | Đập Khe Vai trong | xã Đồn Đạc | 6.0 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
31 | Đập Khe Lầm | xã Đồn Đạc | 1.2 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
32 | Đập Khe O trên | xã Đồn Đạc | 5.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
33 | Đập Khe Nhai | xã Đồn Đạc | 2.0 | 0.0 | 1980 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
34 | Đập Nà Bắp I | xã Đồn Đạc | 4.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
35 | Đập Nà Lễ | xã Đồn Đạc | 3.5 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
36 | Đập Nà Bắp II | xã Đồn Đạc | 2.0 | 0.0 | 1982 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
37 | Đập Phật Chỉ I | xã Đồn Đạc | 5.0 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
38 | Đập Pín Nặng | xã Đồn Đạc | 4.8 | 0.0 | 1990 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
39 | Đập Kẹp Loóng | xã Đồn Đạc | 3.5 | 0.0 | 1996 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
40 | Đập Chìu Văn Khoa | xã Đồn Đạc | 5.9 | 0.0 | 1997 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
41 | Đập Lày Chí Coóc | xã Đồn Đạc | 3.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
42 | Đập Khe Lệnh | xã Đồn Đạc | 3.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
43 | Đập Nước Đừng | xã Đồn Đạc | 2.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
44 | Đập Đá Lợn | xã Đồn Đạc | 2.5 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
45 | Đập Khe Gấu | xã Đồn Đạc | 3.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
46 | Đập Tân Tiến | xã Đồn Đạc | 1.8 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
47 | Đập Quay Sày | xã Đồn Đạc | 0.5 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
48 | Đập Làng Han | xã Đồn Đạc | 5.0 | 0.0 | 2005 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
49 | Đập Khe Đá trên | TT Ba Chẽ | 5.0 | 0.0 | 1996 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
50 | Đập Khe Đá dưới | TT Ba Chẽ | 1.0 | 0.0 | 1997 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
51 | Đập Khe Cóc | TT Ba Chẽ | 1.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
52 | Đập Khu 6 | TT Ba Chẽ | 2.0 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
53 | Đập Khu 4 | TT Ba Chẽ | 0.5 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
54 | Đập Đồng Quánh | xã Minh Cầm | 16.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
55 | Đập Khe Tum | xã Minh Cầm | 7.8 | 0.0 | 1991 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
56 | Đập Nà Lý | xã Thanh Sơn | 5.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
57 | Đập Bắc Văn | xã Thanh Sơn | 1.5 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
58 | Đập Khe Tâm | xã Nam Sơn | 13.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
59 | Đập Nam Hả trong | xã Nam Sơn | 16.0 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
60 | Đập Khe Than | xã Nam Sơn | 3.5 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
61 | Đập Khe Dâu | xã Nam Sơn | 2.5 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
62 | Đập Khe Luộc | xã Thanh Lâm | 3.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
63 | Đập Khe Trạng II | xã Thanh Lâm | 3.5 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
64 | Đập Khe Vải | xã Thanh Lâm | 4.2 | 0.0 | 1997 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
65 | Đập Khe Xóm | xã Thanh Lâm | 5.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
66 | Đập Khe Tính | xã Thanh Lâm | 3.0 | 0.0 | 2008 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
67 | Đập Khe Tập 1 | xã Thanh Lâm | 3.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
68 | Đập Coỏng Mộc | xã Thanh Lâm | 2.3 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
69 | Đập Nà Chiêm | xã Thanh Lâm | 2.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
70 | Đập Khe Tập 2 | xã Thanh Lâm | 3.0 | 0.0 | 2008 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
71 | Đập Nà Mạ | xã Thanh Lâm | 1.0 | 0.0 | 2008 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
72 | Đập Khe Lìn | xã Thanh Lâm | 1.2 | 0.0 | 2008 | Cấp IV |
|
| huyện Ba Chẽ | huyện Ba Chẽ |
|
|
X | Huyện Tiên Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Cầu Vôi | xã Đông Hải |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Tiên Yên | huyện Tiên Yên |
|
|
2 | Đập Đông Sơn | xã Đông Hải | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| C.ty TNHH MTV TL Miền Đông | huyện Tiên Yên | (Công trình đầu mối độc lập, chiều cao đập < 10m) |
|
3 | Đập Lâm Thành | xã Hải Lạng | 35.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Tiên Yên | huyện Tiên Yên |
|
|
4 | Đập Hà Dong | xã Hải Lạng |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Tiên Yên | huyện Tiên Yên |
|
|
5 | Đập Cái Kỳ | xã Hải Lạng |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Tiên Yên | huyện Tiên Yên |
|
|
6 | Đập Tồng Tạo | xã Hà Lâu |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Tiên Yên | huyện Tiên Yên |
|
|
7 | Đập thôn Pắc Phai Nà Buông | xã Điền Xá |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Tiên Yên | huyện Tiên Yên |
|
|
8 | Đập Lẩu Cám | xã Đông Ngũ |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Tiên Yên | huyện Tiên Yên |
|
|
9 | Đập thôn Quế Sơn | xã Đông Ngũ |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Tiên Yên | huyện Tiên Yên |
|
|
10 | Đập Nà Lìn | xã Phong Dụ |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Tiên Yên | huyện Tiên Yên |
|
|
XI | Huyện Bình Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Sông Moóc | xã Đồng Văn | 12.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
2 | Đập Làng | xã Đồng Văn | 11.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
3 | Đập Nà Tháy | xã Đồng Văn | 20.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
4 | Đập Co Hón | xã Đồng Văn | 33.0 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
5 | Đập Ửng Chìn | xã Đồng Văn | 48.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
6 | Đập Phai Lầu | xã Đồng Văn | 18.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
7 | Đập Khe Mọi | xã Đồng Văn | 20.0 | 0.0 | 2005 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
8 | Đập Phật Chỉ | xã Đồng Văn | 1.0 | 0.0 | 2008 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
9 | Đập Khe Tiền | xã Đồng Văn | 2.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
10 | Đập Nặm Bó-Đồng Thắng | xã Đồng Văn | 2.5 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
11 | Đập Hoành Mô I | xã Hoành Mô | 10.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
12 | Đập Nà Loọng | xã Hoành Mô | 75.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
13 | Đập Phặc Chè | xã Hoành Mồ | 17.0 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
14 | Đập Ngàn Vàng | xã Hoành Mô | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
15 | Đập Ngàn Kheo | xã Hoành Mô | 30.0 | 0.0 | 2005 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
16 | Đập Co Sen | xã Hoành Mô | 15.0 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
17 | Đập Nà Chảo | xã Hoành Mô | 8,6 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
18 | Đập Khủi Đeng-Đồng Thắng | xã Hoành Mô | 6.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
19 | Đập Nà Lẹng-Ngàn Kheo | xã Hoành Mô | 4.2 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
20 | Đập Chàng Lầu-Co Sen | xã Hoành Mô | 2.0 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
21 | Đập Săm Quang | xã Đồng Tâm | 7.0 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
22 | Đập Ngàn Phe | xã Đồng Tâm | 5.7 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
23 | Đập Pắc Pền | xã Đồng Tâm | 30.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
24 | Đập Đồng Long | xã Đồng Tâm | 16.7 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
25 | Đập Hái Lạc | xã Đồng Tâm | 80.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
26 | Đập Ngàn Vàng | xã Đồng Tâm | 20.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
27 | Đập Nà Khau | xã Đồng Tâm | 31.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
2S | Đập Chè Phạ | xã Đồng Tâm | 18.0 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
29 | Đập Pắc Pò | xã Đồng Tâm | 12.0 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
30 | Đâp Khùi Xóm-Săm Quang Phiêng Sáp | xã Đồng Tâm | 2.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
31 | Đập Khùi Làng-Pắc Pền | xã Đồng Tâm | 1.3 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
32 | Đập Tèn Vài-Ngàn Vàng | xã Đồng Tâm | 3.1 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
33 | Đập Nà Luông-Ngàn Phe | xã Đồng Tâm | 2.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
34 | Đập Ba Xã | xã Lục Hồn | 76.0 | 0.0 | 1984 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
35 | Đập Nặm Đeng | xã Lục Hồn | 51.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
36 | Đập Pắc Phe | xã Lục Hồn | 12.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
37 | Đập Kỳ Tau | xã Lục Hồn | 71.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
38 | Đập Ngàn Chuồng | xã Lục Hồn | 9.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
39 | Đập Soong Liềng | xã Lục Hồn | 20.0 | 0.0 | 2005 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
40 | Đập Tà Thép-Cốc Lồng | xã Lục Hồn | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
41 | Đập Ngàn Mèo dưới | xã Lục Hồn | 11.0 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
42 | Đập Cáng Bắc | xã Lục Hồn |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
43 | Đập Co Nhan dưới | xã Tình Húc | 66.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
44 | Đập Co Nhan trên | xã Tình Húc | 30.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
45 | Đập Nà Cài-Pắc Liềng | xã Tình Húc | 83.0 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
46 | Đập Khe Bốc | xã Tình Húc | 6.5 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
47 | Đập Ngàn Vàng | xã Tình Húc | 7.0 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
48 | Đập Co Nhan | xã Tình Húc | 66.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
49 | Đập Nà Kẻ | xã Tình Húc | 60.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
50 | Đập Nà Làng | xã Tình Húc | 42.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
51 | Đập Khe Và | xã Tình Húc | 7.5 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
52 | Đập Chang Nà | xã Tình Húc | 12.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
53 | Đập Hát Coóc-Nà Kè | xã Tình Húc | 83.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
54 | Đập Nà Đạ-Nà Phạ | xã Tình Húc | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
55 | Đập Nà Cắp | xã Vô Ngại | 12.0 | 0.0 | 1996 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
56 | Đập Pắc Chi 1+2 | xã Vô Ngại | 40.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
57 | Đập Khe Lánh | xã Vô Ngại | 30.0 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
58 | Đập Khe Pam 2 | xã Vô Ngại | 14.0 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
59 | Đập Pắc Chi | xã Vô Ngại | 28.5 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
60 | Đập Cầu Sắt | xã Vô Ngại | 15.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
61 | Đập Ngàn Chi | xã Vô Ngại | 110.0 | 0.0 | 2005 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
62 | Đập Nà Chòi | xã Vô Ngại | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
63 | Đập Khe Dùng-Nà Nhái | xã Vô Ngại | 12.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
64 | Đập Khe Luông-Nà Nhái | xã Vô Ngại | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
65 | Đập Khe Chát-Khe Lánh | xã Vô Ngại | 30.0 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
66 | Đâp Lục Ngù+P.Đán | xã Húc Động | 36.0 | 0.0 | 2001 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
67 | Đập Thánh Thìn | xã Húc Động | 32.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
68 | Đập Hín Thìn | xã Húc Động | 15.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
69 | Đập Nà Bản | xã Húc Động | 8.0 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
70 | Đập Khe Mó | xã Húc Động | 22.0 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
71 | Đập Nà Bản-Nà Ếch | xã Húc Động | 20.0 | 0.0 | 2002 | Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
72 | Đập Kỳ Làng-Nà Ếch | xã Húc Động | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
73 | Đập Pò Chè-Nà Ếch | xã Húc Động | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
74 | Đập Cắm Sạn trên-Nà Ếch | xã Húc Động | 21.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
75 | Đập Tắc Lý-Sú Cáu | xã Húc Động | 12.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
76 | Đập Tạp Khìu-Sú Cáu | xã Húc Động | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
77 | Đập Khe Vằn Thìn I-Pò Đán | xã Húc Động | 16.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
78 | Đập Tài Cạo-Pò Đán | xã Húc Động | 18.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
79 | Đập Thị Trấn | Thị trấn Bình Liêu | 85.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Bình Liêu | huyện Bình Liêu |
|
|
XII | UBND Huyện Đầm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Dực Yên | xã Quảng An | 80.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
2 | Đập thôn Đông | xã Quảng An | 80.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
3 | Đập Nà Pá | xã Quảng An | 60.0 | 0.0 | 2006 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
4 | Đập Chúc Tùng | xã Quảng An | 29.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
5 | Đập Nà Cáng | xã Quảng An | 39.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
6 | Đập Làng Ngang | xã Quảng An | 43.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
7 | Đập Thìn Thủ | xã Quảng An | 60.0 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
8 | Đập Đông Thành | xã Quảng An | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
9 | Đập Suối Hai | xã Quảng An | 25.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
10 | Đập Xóm Đảo | xã Quảng An | 23.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
11 | Đập Gốc Chè | xã Quảng An | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
12 | Đập An Sơn Cao | xã Quảng An | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
13 | Đập An Sơn Thấp | xã Quảng An | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
14 | Đập Si Nảm Thìn | xã Quảng An | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
15 | Đập Tầm Làng | xã Quảng An | 19.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
16 | Đập Sám Cáu | xã Quảng An | 18.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
17 | Đập Cao Sủi | xã Dực Yên | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
18 | Đập Xóm 15 | xã Dực Yên | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
19 | Đập Vườn tre | xã Dực Yên | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
20 | Đập Đồng Lốc | xã Dực Yên | 100.0 | 0.0 | 1972 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
21 | Đập Thôn 3 | xã Dực Yên | 70.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
22 | Đập Khe Táu | xã Dực Yên | 50.0 | 0.0 | 2007 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
23 | Đập Xá Tùng | xã Dực Yên | 30.0 |
|
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
24 | Đập Khe Điệu | xã Dực Yên | 30.0 | 0.0 | 1994 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
25 | Đập Mèo Lẻng | xã Quảng Lâm | 60.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
26 | Đập Voòng Nà | xã Quảng Lâm | 45.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
27 | Đập Siềng Lống | xã Quảng Lâm | 20.0 | 0.0 | 2000 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
28 | Đập Tài Lý Sáy | xã Quảng Lâm | 10.0 | 0.0 | 2004 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
29 | Đập Tài Siệc | xã Quảng Lâm | 10.0 | 0.0 | 2007 | Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
30 | Đập Siềng Lống Tài Siệc | xã Quảng Lâm | 8.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
31 | Đập Thanh Y | xã Quảng Lâm | 8.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
32 | Đập An Bình | xã Quảng Lợi | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Đầm Hà | huyện Đầm Hà |
|
|
33 | Đập T4 Mèo Lẻng | xã Quảng Lợi, Đầm Hà | 100.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
34 | Đập Hắc Coóc | xã Quảng Lợi, Đầm Hà | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
35 | Đập Gốc Vối | xã Quảng Tân, Đầm Hà | 35.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
36 | Đập Cao Lão | xã Quảng Tân, Đầm Hà | 25.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
37 | Đập Chặng Cao | xã Quảng Tân, Đầm Hà | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
38 | Đập Thôn 3 | xã Quảng Tân, Đầm Hà | 7.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
39 | Đập Yên Hàn | xã Quảng Tân, Đầm Hà | 210.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
40 | Đập Đông Hà | xã Quảng Tân, Đầm Hà | 250.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
41 | Đập Đầm Tròn | TT Đầm Hà, Đầm Hà | 50.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
42 | Đập Chùa Bụt | TT Đầm Hà, Đầm Hà | 25.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
43 | Đập Bà Gia | TT Đầm Hà, Đầm Hà | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
44 | Đập Cây Vối | xã Tân Bình, Đầm Hà | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
45 | Đập Thôn 3 | xã Tân Bình, Đầm Hà | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
46 | Đập Thôn 4 | xã Tân Bình, Đầm Hà | 50.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
47 | Đập Thôn 5 | xã Tân Bình, Đầm Hà | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
48 | Đập Thôn 6 | xã Tân Bình, Đầm Hà | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
49 | Đập Thôn 8 | xã Tân Bình, Đầm Hà | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
50 | Đập Bình Hải (ANLT) | xã Tân Bình, Đầm Hà | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
51 | Đập Thôn 10 | xã Tân Bình, Đầm Hà | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
52 | Đập Coóc Khàu | xã Đại Bình, Đầm Hà | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
53 | Đập Làng Ruộng | xã Đại Bình, Đầm Hà | 35.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
54 | Đập Tài Giàu | xã Đại Bình, Đầm Hà | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
55 | Đập Đầm Tiền | xã Đại Bình, Đầm Hà | 35.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| Huyện Đầm Hà | Huyện Đầm Hà |
|
|
XIII | Huyện Hải Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Voòng Lá | xã Quảng Thành | 45.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
2 | Đập Sán Lừu | xã Đường Hoa | 110.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
3 | Đập Roa | xã Đường Hoa | 45.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
4 | Đập Tập 6 | xã Đường Hoa | 70.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
5 | Đập Mái Bằng | xã Đường Hoa | 45.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
6 | Đập Khe Hèo | xã Đường Hoa | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
7 | Đập đội 15 | xã Đường Hoa | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
8 | Đập Sơn Tiến | xã Quảng Sơn | 40.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
9 | Đập Lý Quáng | xã Quảng Sơn | 14.0 | 0.0 | 1999 | Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
10 | Đập Lý Van | xã Quảng Sơn | 100.0 | 00 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
11 | Đập Quảng Mới | xã Quảng Sơn | 50.5 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
12 | Đập Mày Nháu 1 | xã Quảng Sơn | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
13 | Đập Mày Nháu 2 | xã Quảng Sơn | 34.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
14 | Đập Cấu Phùng | xã Quảng Sơn | 25.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
15 | Đập Tài Chi A | xã Quảng Sơn | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
16 | Đập Tài Chi B | xã Quảng Sơn | 6.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
17 | Đập Thôn 3A | xã Quảng Sơn | 5.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
18 | Đập Thôn 3B | xã Quảng Sơn | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
19 | Đập Xẹc Khâm | xã Quảng Sơn | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
20 | Đập Mố Kiệc | xã Quảng Sơn | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
21 | Đập thôn 4 Xiềng Thầm | xã Quảng Sơn | 8.0 | 0.0 | 2005 | Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
22 | Đập Lý Nà | xã Quảng Đức | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà huyện Hải Hà |
|
|
23 | Đập Tài Phổ | xã Quảng Đức | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà |
|
|
|
24 | Đập Cấu Lìm | xã Quảng Đức | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
25 | Đập Nà Lý | xã Quảng Đức | 25.0 | 0.0 | 1998 | Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
26 | Đập Pạc Lày | xã Quảng Đức | 20.0 | 0.0 | 2003 | Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
27 | Đập thời vụ Bản Mốc 13 | xã Quảng Đức | 15.0 | 0.0 | 2007 | Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
28 | Đập BT Bản Mốc 13 | xã Quảng Đức | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
29 | Đập Tình á | xã Quảng Đức | 18.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
30 | Đập Đá Phẳng | xã Quảng Phong |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
31 | Đập Viêng Chăn | xã Quảng Chính, Hải Hà
| 180.7 | 0.0 | 2009 | Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
32 | Đập Tây Ninh 1 | xã Quảng Chính, Hải Hà | 150 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
33 | Đập Tây Ninh 2 | xã Quảng Chính, Hải Hà | 3.5 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
34 | Đập 3/2 | xã Quảng Chính, Hải Hà | 76.6 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
35 | Đập Cầu Gỗ | Xã Quảng Long, Hải Hà | 70.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
36 | Đập Quảng Long 2 | Xã Quảng Long, Hải Hà |
| 0.0 | 1988 | Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
37 | Đập Ba Đa | Xã Quảng Thịnh, Hải Hà |
|
|
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
38 | Đập ông Xô | xã Quảng Chính | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
39 | Đập 131 | xã Quảng Chính | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
40 | Đập thôn 10 | xã Quảng Chính | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
41 | Đập thôn 4 | xã Quảng Chính |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
42 | Đập Núi Chùa | xã Quảng Chính | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
43 | Đập Bà Rổ | xã Quảng Long | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
44 | Đập Ông Chắt | xã Quảng Long | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
45 | Đập Ông Ngũ | xã Quảng Long | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
46 | Đập Cây vối 1 | xã Quảng Long | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
47 | Đập Cây vối 2 | xã Quảng Long | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
48 | Đập Ông chăn | xã Quảng Long | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
49 | Đập Bà Chức | xã Quảàng Long | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
50 | Đập Ông Toan | xã Quảng Long | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
51 | Đập Ông Đức | xã Quảng Long | 15.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
52 | Đập Ông Năng | xã Quảng Long | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
53 | Đập Ông Vĩnh | xã Quảng Long | 25.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
54 | Đập Ông Đỉnh | xã Quảng Long | 10.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
55 | Đập Ông Chấn | xã Quảng Long |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
56 | Đập Thôn 3 | xã Quảng Điền | 30.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
57 | Đập Ông Sàng | xã Quảng Điền | 40.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
58 | Đập Ông Yết | xã Quảng Điền | 20.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
59 | Đập Ô Bình | xã Quảng Trung | 60.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
60 | Đập Ô Khoảnh | xã Quảng Trung |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
61 | Đập Khe La | xã Quảng Trung |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
62 | Đập Cây Vối | xã Quảng Trung |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
63 | Đập Ông Hỷ | xã Quảng Thịnh | 25.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
64 | Đập Đồi Chè | xã Quảng Thịnh | 50.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
65 | Đập Ông Tốt | xã Quảng Thịnh | 65.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
66 | Đập Thôn 1 | xã Quảng Thịnh |
| 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
67 | Đập Quảng Thành | xã Quảng Thành | 80.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
68 | Đập thôn 5 Quảng Thành | xã Quảng Thành | 60.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
69 | Đập Quảng Minh | xã Quảng Minh | 240.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| huyện Hải Hà | huyện Hải Hà |
|
|
XIV | thành phố Móng Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Pạt Cạp | xã Quảng Nghĩa | 150.0 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
|
2 | Đập Củ Sềnh | xã Quảng Nghĩa | 80 | 0.0 |
| Cấp IV |
|
| thành phố Móng Cái | thành phố Móng Cái |
|
|
- 1Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 129/2017/NĐ-CP về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- 6Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
- 7Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 8Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 23/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực