ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 03 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1079/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (đính kèm).
Điều 2. Việc xếp loại đường bộ nhằm:
1. Đánh giá kết quả công tác quản lý, bảo trì, nâng cấp đường bộ;
2. Làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa đường bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên đường | Lý trình | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 | ĐT.861 | 00+000 - 04+775 | 4,775 |
|
|
|
| 4,775 |
|
|
|
| 04+775 - 15+300 | 10,525 |
|
|
|
|
| 10,525 |
|
2 | ĐT.862 | 00+000 - 08+645 | 8,645 |
|
| 8,645 |
|
|
|
|
|
| 08+645 - 20+754 | 12,109 |
|
|
| 12,109 |
|
|
|
3 | ĐT.863 | 00+000 - 15+733 | 15,733 |
|
|
| 15,733 |
|
|
|
4 | ĐT.864 | 00+000 - 06+353 | 6,353 |
| 6,353 |
|
|
|
|
|
|
| 06+353 - 35+435 | 29,082 |
|
| 29,082 |
|
|
|
|
5 | ĐT.865 | 00+000 - 45+569 | 45,569 |
|
|
| 45,569 |
|
|
|
6 | ĐT.866 | 00+000 - 11+216 | 11,216 |
|
|
|
| 11,216 |
|
|
7 | ĐT.866B | 00+000 - 05+500 | 5,500 |
|
|
| 5,500 |
|
|
|
8 | ĐT.867 | 00+000- 12+956 | 12,956 |
|
|
| 12,956 |
|
|
|
|
| 12+956 - 22+900 | 9,944 |
|
|
|
| 9,944 |
|
|
9 | ĐT.868 | 00+000 - 28+042 | 28,042 |
|
|
| 28,042 |
|
|
|
10 | ĐT.869 | 00+000 - 18+502 | 18,502 |
|
|
| 18,502 |
|
|
|
11 | ĐT.870 | 00+000 - 05+700 | 5,700 |
|
| 5,700 |
|
|
|
|
12 | ĐT.870B | 00+000 - 04+506 | 4,506 |
|
| 4,506 |
|
|
|
|
13 | ĐT.871 | 00+000 - 13+182 | 13,182 |
|
|
| 13,182 |
|
|
|
14 | ĐT.872 | 00+000 - 07+360 | 7,360 |
|
| 7,360 |
|
|
|
|
15 | ĐT.873 | 00+000 - 13+540 | 13,540 |
|
|
|
| 13,540 |
|
|
16 | ĐT.873B | 00+000- 11+705 | 11,705 |
|
|
| 11,705 |
|
|
|
17 | ĐT.874 | 00+000 - 08+064 | 8,064 |
|
|
|
| 8,064 |
|
|
18 | ĐT.874B | 00+000 - 05+034 | 5,034 |
|
|
|
| 5,034 |
|
|
19 | ĐT.875 | 00+000 - 04+690 | 4,690 |
|
|
| 4,690 |
|
|
|
20 | ĐT.875B | 00+000 - 10+864 | 10,864 |
|
|
|
| 10,864 |
|
|
21 | ĐT.876 | 00+000 - 08+594 | 8,594 |
|
|
|
| 8,594 |
|
|
22 | ĐT.877 | 00+000 - 28+200 | 28,200 |
|
|
| 28,200 |
|
|
|
23 | ĐT.877B | 00+000 - 35+304 | 35,304 |
|
|
|
| 35,304 |
|
|
24 | ĐT.878B | 00+000 - 08+672 | 8,672 |
|
|
| 8,672 |
|
|
|
25 | ĐT.878C | 00+000 - 01+250 | 1,250 |
|
|
| 1,250 |
|
|
|
26 | ĐT.879 | 00+000 - 16+400 | 16,400 |
|
|
|
| 16,400 |
|
|
27 | ĐT.879B | 00+000 - 13+770 | 13,770 |
|
|
|
| 13,770 |
|
|
28 | ĐT.879C | 00+000 - 06+590 | 6,590 |
|
|
| 6,590 |
|
|
|
29 | ĐT.879D | 00+000- 10+648 | 10,648 |
|
| 10,648 |
|
|
|
|
TỔNG SỐ | 433,024 | 0 | 6,353 | 65,941 | 212,700 | 137,505 | 10,525 |
|
- 1Quyết định 12/2010/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 4Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
- 5Quyết định 367/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ năm 2013 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Quyết định 06/2016/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 để xác định cước vận tải đường bộ
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật giao thông đường bộ 2008
- 5Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 7Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
- 8Quyết định 367/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ năm 2013 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 9Quyết định 06/2016/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 để xác định cước vận tải đường bộ
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 23/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực