Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN   | CỘNG HÒA XÃ HỘI  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 2299/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 20 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 – 2025;
Căn cứ Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 3 năm 2023 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 191/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 01 năm 2024 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1572/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 5 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước gồm các lĩnh vực: thông tin đối ngoại; báo chí; xuất bản, in và phát hành; hương ước, quy ước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định 2115/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 6 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định 2145/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 6 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Căn cứ Quyết định 3488/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 3550/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 129/TTr-SVHTTDL ngày 10 tháng 10 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 3 năm 2023; Quyết định số 191/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 01 năm 2024; Quyết định số 1572/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 5 năm 2025; Quyết định 2115/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 6 năm 2025; Quyết định 2145/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 6 năm 2025; Quyết định 3488/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 9 năm 2025; Quyết định số 3550/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025, Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2025, Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2025, Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2024, Quyết định số 4083/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024, Quyết định số 3751/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024, Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2025, Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024, Quyết định số 4448/QĐ- UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 và Quyết định số 4083/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH  | 
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
| STT | Tên TTHC | Cách thức thực hiện Địa điểm | Cơ quan tiếp nhận | Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | 
| Mã TTHC | |||||||||
| I. LĨNH VỰC DI SẢN | |||||||||
| Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 3488/QĐ-BVHTTDL ngày 30/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
| 1 | Thủ tục phê duyệt quy hoạch khảo cổ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 2 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khảo cổ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | 
 | 
| 3 | Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 4 | Thủ tục phê duyệt quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 5 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cụm di tích quốc gia hoặc cụm di tích quốc gia với di tích cấp tỉnh (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 6 | Thủ tục xác nhận di tích xuống cấp để lập dự án tu bổ di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 7 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 8 | Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 9 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 10 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 11 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 12 | Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 13 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 14 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 15 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 16 | Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 17 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 18 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 19 | Thủ tục lấy ý kiến Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, sau khi nhận được hồ sơ đề nghị | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 20 | Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, sau khi nhận được hồ sơ đề nghị | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 21 | Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 22 | Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 23 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 24 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 25 | Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp di tích có nguy cơ bị hủy hoại hoặc cần tu bổ, tôn tạo đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị đặc biệt thì thời hạn thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích là 07 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 26 | Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 27 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 28 | Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản di tích (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 29 | Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm trong khu vực bảo vệ di tích đối với di tích cấp tỉnh, di tích trong Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 30 | Thủ tục lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sử dụng khu vực biển để thực hiện hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển, thực hiện hoạt động kinh tế - xã hội nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích đối với di tích cấp tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 31 | Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp cấp giấy phép xây dựng) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và trên cơ sở lấy ý kiến bằng văn bản của người đại diện, tổ chức được giao quản lý, sử dụng di tích, di sản thế giới | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 32 | Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp cấp giấy phép xây dựng) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và trên cơ sở lấy ý kiến bằng văn bản của người đại diện, tổ chức được giao quản lý, sử dụng di tích, di sản thế giới | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 33 | Thủ tục phê duyệt đề cương trưng bày bảo tàng công lập (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 2115/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
| 34 | Thủ tục đưa thêm, di dời, thay đổi hiện vật trong di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh và di tích trong Danh mục kiểm kê di tích thuộc sở hữu toàn dân | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Thông tư số 04/2025/TT- BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | 
| Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3550/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
| 35 | Thủ tục quyết định việc tổ chức liên hoan 01 hoặc nhiều di sản văn hóa phi vật thể trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 36 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch tổ chức trưng bày, giới thiệu về di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 37 | Thủ tục phê duyệt đề án quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 38 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch quản lý, điều chỉnh kế hoạch quản lý di sản thế giới (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| 39 | Thủ tục phê duyệt quy chế bảo vệ di sản thế giới (cấp tỉnh) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ | - | 
| II. LĨNH VỰC MỸ THUẬT | |||||||||
| Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
| 40 | Thủ tục điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ - Trường hợp đặc biệt phải kéo dài thời gian phê duyệt quy hoạch thì trong thời hạn tối đa 30 ngày | Không quy định | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ | - | 
| 41 | Thủ tục phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ - Trường hợp đặc biệt phải kéo dài thời gian phê duyệt quy hoạch thì trong thời hạn tối đa 30 ngày | Không quy định | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ | - | 
| III. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |||||||||
| Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 2145/QĐ-BVHTTDL ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
| 42 | Thủ tục quyết định tổ chức bắn pháo hoa nổ hoặc thay đổi tầm bắn, thời lượng bắn pháo hoa nổ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||||||
| Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
| 43 | Thủ tục xét công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| 44 | Thủ tục xét công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ | Cấp tỉnh | 
| V. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | |||||||||
| Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 1572/QĐ-BVHTTDL ngày 28/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
| 45 | Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | Không quy định | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | - | 
| 46 | Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | Không quy định | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | - | 
| VI. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI | |||||||||
| Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 1572/QĐ-BVHTTDL ngày 28/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
| 47 | Cung cấp thông tin giải thích, làm rõ các thông tin sai lệch (địa phương) | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không quy định | Không quy định | Thông tư số 22/2016/TT-BTTTT ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp tỉnh | 
| Tổng cộng: 47 TTHC | |||||||||
| STT | Tên TTHC | Cách thức thực hiện Địa điểm | Cơ quan tiếp nhận | Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | Ghi chú | 
| Mã TTHC | ||||||||||
| 
 | Lĩnh vực Văn hóa | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Lập Danh mục kiểm kê di tích | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp xã | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa năm 2024; - Thông tư số 04/2025/TT- BVHTTDL ngày 13/5/2025 của Bộ VHTTDL | Cấp tỉnh, cấp xã | - Trình tự thực hiện: Điều 12 Nghị định 98/2010.NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ và Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 04/2025/TT- BVHTTDL ngày 13/5/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thành phần hồ sơ: Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 04/2025/TT-BVHTTDL - Yêu cầu điều kiện: Không quy định - Mẫu đơn, tờ khai: Không quy định | 
| 2 | Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND cấp xã; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các sở, ngành liên quan | UBND tỉnh, HĐND tỉnh | Không quy định | Không quy định | - Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ; - Thông tư 36/2006/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2006 của Bộ VHTTDL - Thông tư số 01/2016/TT- BXD ngày 01/2/2016 của Bộ Xây dựng | Cấp tỉnh, cấp xã | - Trình tự thực hiện: Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025. - Thành phần hồ sơ: Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025. - Yêu cầu điều kiện: không quy định - Mẫu đơn, tờ khai: không quy định | 
| Tổng cộng: 02 TTHC | ||||||||||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ (04 TTHC)
| STT | Tên TTHC | Cách thức thực hiện Địa điểm | Cơ quan tiếp nhận | Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | 
| Mã TTHC | |||||||||
| Lĩnh vực văn hóa | |||||||||
| 
 | Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 191/QĐ-BVHTTDL ngày 23/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||
| 1 | Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Ủy ban nhân dân xã | Ủy ban nhân dân xã | Ủy ban nhân dân xã | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không quy định | Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ | - | 
| LĨNH VỰC HƯƠNG ƯỚC, QUY ƯỚC | |||||||||
| 
 | Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1572/QĐ-BVHTTDL ngày 28/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||
| 2 | Công nhận hương ước, quy ước | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Phòng Văn hóa – Xã hội | Phòng Văn hóa – Xã hội | Ủy ban nhân dân xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 61/2023/NĐ-CP ngày 16/8/2023 của Chính phủ về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư | - | 
| 3 | Tạm ngừng thực hiện hương ước, quy ước | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Phòng Văn hóa – Xã hội | Phòng Văn hóa – Xã hội | Ủy ban nhân dân xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 61/2023/NĐ-CP ngày 16/8/2023 của Chính phủ về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư | - | 
| 4 | Bãi bỏ hương ước, quy ước | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Phòng Văn hóa – Xã hội | Phòng Văn hóa – Xã hội | Ủy ban nhân dân xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 61/2023/NĐ-CP ngày 16/8/2023 của Chính phủ về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư | - | 
| Tổng cộng: 04 TTHC | |||||||||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ
| 
 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TÊN VB QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ TTHC NB | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN | 
| I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH | |||
| 1 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện (5.000471) | Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 
| 2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện (5.000472) | Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 
| 3 | Thủ tục thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện (5.000473) | Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 
| II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN | |||
| 4 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập (5.000474) | Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | Thư viện | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | 
| 5 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập (5.000475) | Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | Thư viện | Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện | 
| 6 | Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập (5.000476) | Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ | Thư viện | Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện | 
| 7 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa” (5.000369) | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025 | Văn hóa cơ sở | Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện | 
| 8 | Thủ tục xét, công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh (6.000662) | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025 | Văn hóa cơ sở | Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện | 
| 9 | Thủ tục xét, công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh (6.000663) | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025 | Văn hóa cơ sở | Phòng Văn hóa – Thông tin cấp huyện | 
| 10 | Thủ tục Thành lập tổ chức quản lý, bảo vệ di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025 | Văn hóa | UBND cấp huyện | 
| Tổng cộng: 10 TTHC | ||||
- 1Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 2299/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              