UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2294/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1158 /TTr-SGTVT ngày 15/8/2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-CT ngày 13 tháng 9 năm 2012)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giao thông đường thủy |
1 | Thủ tục: Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
2 | Thủ tục: Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
3 | Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp thay đổi tính năng kỹ thuật |
4 | Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 | Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp thủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
7 | Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp bị cũ, nát |
8 | Thủ tục: Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 Đường Mê Linh - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho người nộp và thu lệ phí (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi theo đường bưu chính (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính); - Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với trường hợp gửi theo đường bưu chính). Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: * Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: - Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (theo mẫu quy định); - Hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; - Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm (Theo mẫu quy định). * Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: - Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; - Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương tiện được nhập khẩu; - Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; - Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài; - Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | -Tổ chức -Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Phí, lệ phí (nếu có) | Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000đ (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (Mẫu số 1-Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ); - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm (Mẫu số 8 Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải); |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Chủ phương tiện nộp hồ sơ đăng ký phương tiện tại cơ quan đăng ký phương tiện nơi chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc đăng ký hộ khẩu thường trú. Trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng đăng ký tạm trú tại địa phương được đăng ký phương tiện như trường hợp có hộ khẩu đăng ký thường trú; - Chủ phương tiện làm thủ tục đăng ký phương tiện theo quy định, kẻ tên, số đăng ký, vạch dấu mớn nước an toàn và số lượng người được phép chở trên phương tiện. (Theo quy định tại Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 06 năm 2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa. |
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi: .....................................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký ...................Đại diện cho các đồng sở hữu .................
- Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ..................................................................
- Điện thoại ………………………
Email:………………………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ................................... Ký hiệu thiết kế : ............................
Công dụng:..........................................................................................................
Năm và nơi đóng:.......................................................................………..............
Cấp tàu: ................................................ Vật liệu vỏ: ....................................
Chiều dài thiết kế: ....................................m Chiều dài lớn nhất: ……..........m
Chiều rộng thiết kế:...................................m Chiều rộng lớn nhất:............... m
Chiều cao mạn: ........................................m Chiều chìm: .................……… m
Mạn khô: ..................................................m Trọng tải toàn phần:…........... tấn
Số người được phép chở: ................ .người Sức kéo, đẩy: ................... tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất ): ....................................................….......................................................................
.............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):.................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có): ............. ngày ....…tháng ........ năm 20…......
Do cơ quan .............................................................................cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số: ………………….....
................................do cơ quan ...............................……………....…………cấp.
Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số ..................... ngày ......... tháng ....... năm 20....
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| ………, ngày……tháng……năm 20…. CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*) |
(*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 05 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
-Tổ chức, cá nhân ..........................................Đại diện cho các đồng sở hữu ........
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ....................................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:……………………………………
-Loại phương tiện: ........................................................................ .....................
-Vật liệu đóng phương tiện: ............................................................ ....................
-Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (.... x .... x .... x ....) m
-Máy (loại, công suất):.........................../..................(cv)
- Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần: ........................................................................ tấn.
b) Sức chở người: ........................................................................ người.
Tình trạng thân vỏ: ................................................................................ .............
Tình trạng hoạt động của máy: ............................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn: mm
Dụng cụ cứu sinh: số lượng.................... (chiếc); Loại.........................................
Đèn tín hiệu: ......................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Tại:................ , ngày .... tháng .... năm ....... Chủ phương tiện (Ký và ghi rõ họ tên) |
2. Thủ tục: Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 Đường Mê Linh - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho người nộp và thu lệ phí (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi theo đường bưu chính (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính); - Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với trường hợp gửi theo đường bưu chính). Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: * Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: - Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (theo mẫu quy định); - Hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; - Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm (theo mẫu quy định). * Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: - Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | -Tổ chức -Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Phí, lệ phí (nếu có) | Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000đ (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (Mẫu số 1a - Thông tư 21/2011/TT-BTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải); - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm (Mẫu số 8 - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Chủ phương tiện nộp hồ sơ đăng ký phương tiện tại cơ quan đăng ký phương tiện nơi chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương được đăng ký phương tiện như trường hợp có hộ khẩu thường trú; - Chủ phương tiện làm thủ tục đăng ký phương tiện theo quy định, kẻ tên, số đăng ký, vạch dấu mớn nước an toàn và số lượng người được phép chở trên phương tiện. (Theo quy định tại Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; -Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa. |
Mẫu số 1a
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi: .....................................................................................
-Tổ chức, cá nhân đăng ký ............................. Đại diện cho các đồng sở hữu .....
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) .................................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:………………………………..
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa
với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ................................. Chiều cao mạn: .......................m
Năm hoạt động:..................................... . . Chiều chìm:……......................m
Công dụng:……..……………………….. Mạn khô:……………………..m
Năm và nơi đóng:..................……… Trọng tải toàn phần: ...............tấn
Vật liệu vỏ:………........……………… Số người có thể chở:…….. người
Chiều dài lớn nhất:..............................(m) Sức kéo, đẩy……………..…. tấn
Chiều rộng lớn nhất:……………..…..(m)
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ………..........................
..............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): ..................................…............................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc đóng tại ...):………..……………………..
……...………...............(Cá nhân hoặc tổ chức).....…….....................................
Địa chỉ : ...............................................................................................................
Thời gian (Mua, tặng, đóng)…………….............. ngày…..... tháng ...... năm Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số ........................ ngày ..... tháng ..... năm 200...
Nay đề nghị .....................................………………đăng ký phương tiện trên.
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp pháp đối với phương tiện và lời khai trên.
Xác nhận của đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã (Nội dung: Xác nhận ông, bà đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh chấp về quyền sở hữu) (Ký tên, đóng dấu) | ......, ngày .... tháng .... năm 20… CHỦ PHƯƠNG TIỆN ...................... (Ký tên) |
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 đến dưới 5 tấn hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
-Tổ chức, cá nhân ....................................Đại diện cho các đồng sở hữu ..............
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ..............................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:………………………………..
-Loại phương tiện: .............................................................................................
-Vật liệu đóng phương tiện: ................................................................................
-Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (.... x .... x .... x ....) m
-Máy (loại, công suất):.........................../..................(cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần: ........................................................................ tấn.
b) Sức chở người: ........................................................................ người.
Tình trạng thân vỏ: .............................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy: ............................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn: mm
Dụng cụ cứu sinh: số lượng.................... (chiếc); Loại.........................................
Đèn tín hiệu: ......................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Tại:......................., ngày .... tháng .... năm ....... Chủ phương tiện (Ký và ghi rõ họ tên) |
3. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp thay đổi tính năng kỹ thuật
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 Đường Mê Linh - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho người nộp và thu lệ phí (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi theo đường bưu chính (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính); - Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với trường hợp gửi theo đường bưu chính). Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: * Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: - Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (theo mẫu quy định); - Hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; - Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp; - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm (theo mẫu quy định). * Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: - Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | -Tổ chức -Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Phí, lệ phí (nếu có) | Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000đ (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (Mẫu số 2 - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 29/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải); - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm (Mẫu số 8 - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 29/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Chủ phương tiện nộp hồ sơ đăng ký phương tiện tại cơ quan đăng ký phương tiện nơi chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương được đăng ký phương tiện như trường hợp có hộ khẩu thường trú; - Chủ phương tiện làm thủ tục đăng ký phương tiện theo quy định, kẻ tên, số đăng ký, vạch dấu mớn nước an toàn và số lượng người được phép chở trên phương tiện. (Theo quy định tại Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa. |
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT_BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật)
Kính gửi: .....................................................................................
-Tổ chức, cá nhân đăng ký ...................... Đại diện cho các đồng sở hữu ..........
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ...............................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:………………………………..
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: .............................. Số đăng ký: ...........................................
Do …………………………………..….cấp ngày tháng năm ……
Công dụng: ........................................ Ký hiệu thiết kế:.......….........................
Năm và nơi đóng: ...............................................................................................
Cấp tàu: …………………………… Vật liệu ………………………
Chiều dài thiết kế: ........................m Chiều dài lớn nhất: .....................m
Chiều rộng thiết kế:..........................m Chiều rộng lớn nhất:................ m
Chiều cao mạn: .........................…...m Chiều chìm: ............................ m
Mạn khô: .........................................m Trọng tải toàn phần:.............. tấn
Số người được phép chở: ................người Sức kéo, đẩy: ....................... tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất.....).....................................
...............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): .............................................................................................
Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện trên với lý do: ……….....................................
………………………………………………………………………………
(Nêu các thông số kỹ thuật thay đổi của phương tiện xin đăng ký lại)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| .........., ngày .... tháng .... năm 20.... CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*) |
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 đến dưới 5 tấn hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
-Tổ chức, cá nhân .....................................Đại diện cho các đồng sở hữu .............
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ..................................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:………………………………..
-Loại phương tiện: .............................................................................................
-Vật liệu đóng phương tiện: ................................................................................
-Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (.... x .... x .... x ....) m
-Máy (loại, công suất):.........................../..................(cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần: ........................................................................ tấn.
b) Sức chở người: ........................................................................ người.
Tình trạng thân vỏ: .............................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy: ............................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn: mm
Dụng cụ cứu sinh: số lượng.................... (chiếc); Loại.........................................
Đèn tín hiệu: ......................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Tại:......................., ngày .... tháng .... năm ....... Chủ phương tiện (Ký và ghi rõ họ tên) |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 Đường Mê Linh - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho người nộp và thu lệ phí (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi theo đường bưu chính (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính); - Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với trường hợp gửi theo đường bưu chính). Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: * Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: - Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (theo mẫu quy định); - Hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp; - Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. * Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: - Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền; - Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | -Tổ chức -Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Phí, lệ phí (nếu có) | Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000đ (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (Mẫu số 3 - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Chủ phương tiện nộp hồ sơ đăng ký phương tiện tại cơ quan đăng ký phương tiện nơi chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. Trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương được đăng ký phương tiện như trường hợp có hộ khẩu thường trú; - Chủ phương tiện làm thủ tục đăng ký phương tiện theo quy định, kẻ tên, số đăng ký, vạch dấu mớn nước an toàn và số lượng người được phép chở trên phương tiện. (Theo quy định tại Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; -Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa. |
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGFTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính gửi: .....................................................................................
-Tổ chức, cá nhân đăng ký .......................... Đại diện cho các đồng sở hữu .......
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ................................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:……………………………………..
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ..................................... Số đăng ký: ....................
Công dụng: .............................................. Ký hiệu thiết kế: .............
Năm và nơi đóng: ………………………………………..………………………
Cấp tàu: .............................................. Vật liệu vỏ: ...................................
Chiều dài thiết kế: ........................…. Chiều dài lớn nhất: ....................m
Chiều rộng thiết kế:......................….m Chiều rộng lớn nhất:....................m
Chiều cao mạn: ..........................…m Chiều chìm: ........................... m
Mạn khô: .........................................m Trọng tải toàn phần:.............. tấn
Số người được phép chở: ............ người Sức kéo, đẩy: ....................... tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất ): ...........…..................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): ..................................…..........................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc điều chuyển...)…………..........................từ (Ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)…............................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Đã đăng ký tại..........................………................. ngày...... tháng ...... năm .........
Nay đề nghị ............................................………đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| .........., ngày .... tháng .... năm 20..... CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*) |
(*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 Đường Mê Linh - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho người nộp và thu lệ phí (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi theo đường bưu chính (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính); - Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với trường hợp gửi theo đường bưu chính). Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: * Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: - Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (theo mẫu quy định); - Hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; - Hồ sơ đăng ký phương tiện còn dấu niêm phong của cơ quan đăng ký phương tiện cũ; - Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa, đối với phương tiện không thuộc điện dăng kiểm (theo mẫu quy định). * Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: - Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền; - Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam; - Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | -Tổ chức -Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Phí, lệ phí (nếu có) | Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000đ (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (Mẫu số 3 - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa); - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm (Mẫu số 8 - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | -Chủ phương tiện làm thủ tục đăng ký phương tiện theo quy định, kẻ tên, số đăng ký, vạch dấu mớn nước an toàn và số lượng người được phép chở trên phương tiện. - Chủ phương tiện nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp cho cơ quan đã đăng ký phương tiện; - Chủ phương tiện tiếp nhận, bảo quản hồ sơ phương tiện đã niêm phong do cơ quan đăng ký phương tiện cũ giao để nộp cho cơ quan đăng ký phương tiện mới. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004. - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa. - Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm. - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự án toàn giao thông đường thủy nội địa. |
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGFTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính gửi: .....................................................................................
-Tổ chức, cá nhân đăng ký .......................... Đại diện cho các đồng sở hữu ........
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ...............................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:……………………………………..
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ..................................... Số đăng ký: ....................
Công dụng: .............................................. Ký hiệu thiết kế: .............
Năm và nơi đóng: ………………………………………..…………………
Cấp tàu: ..............................................… Vật liệu vỏ: ...................................
Chiều dài thiết kế: ........................…. Chiều dài lớn nhất: ......................m
Chiều rộng thiết kế:......................….m Chiều rộng lớn nhất:....................m
Chiều cao mạn: ..........................…..m Chiều chìm: ........................... m
Mạn khô: .........................................m Trọng tải toàn phần:............... tấn
Số người được phép chở: ............ người Sức kéo, đẩy: ........................ tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất ): ...........…......................
Máy phụ (Nếu có): ..................................….........................................................
Phương tiện này được (Mua lại, hoặc điều chuyển...)…………..........................từ (Ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)….....................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Đã đăng ký tại..........................………............. ngày...... tháng ...... năm ...........
Nay đề nghị ............................................………đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| .........., ngày .... tháng .... năm 20..... CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*) |
(*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
(*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 đến dưới 5 tấn hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)
-Tổ chức, cá nhân .....................................Đại diện cho các đồng sở hữu ...........
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ................................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:………………………………..
-Loại phương tiện: .............................................................................................
-Vật liệu đóng phương tiện: ................................................................................
-Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (.... x .... x .... x ....) m
-Máy (loại, công suất):.........................../..................(cv)
Khả năng khai thác:
a) Trọng tải toàn phần: ........................................................................ tấn.
b) Sức chở người: ........................................................................ người.
Tình trạng thân vỏ: .............................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy: ............................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn: mm
Dụng cụ cứu sinh: số lượng.................... (chiếc); Loại.........................................
Đèn tín hiệu: ......................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Tại:......................., ngày .... tháng .... năm ....... Chủ phương tiện (Ký và ghi rõ họ tên) |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 Đường Mê Linh - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho người nộp và thu lệ phí (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi theo đường bưu chính (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính); - Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với trường hợp gửi theo đường bưu chính). Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: * Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: - Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (theo mẫu quy định); - Hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; - Hồ sơ đăng ký phương tiện còn dấu niêm phong của cơ quan đăng ký phương tiện cũ * Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: - Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | -Tổ chức -Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Phí, lệ phí (nếu có) | Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000đ (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 4 - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Chủ phương tiện nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp cho cơ quan đã đăng ký phương tiện. (Theo quy định tại Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa. |
Mẫu số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGFTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
Kính gửi: ..................................................................................
-Tổ chức, cá nhân đăng ký ................... Đại diện cho các đồng sở hữu ...............
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ................................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:…………………………………
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện :......................Số đăng ký : .......................
do ............................cấp ngày.............tháng ............năm .......có đặc điểm như sau:
Ký hiệu thiết kế: .................................. Cấp tầu:...... ..................................
Công dụng: .......................................... Vật liệu vỏ:........ ..........................
Năm và nơi đóng: ………………………………………..………………
Chiều dài thiết kế: .....................…….m Chiều dài lớn nhất: .....................m
Chiều rộng thiết kế:.....................…..m Chiều rộng lớn nhất:.....................m
Chiều cao mạn: ...........................…..m Chiều chìm: ................................m
Mạn khô: ......................................... m Trọng tải toàn phần:............. tấn
Số người được phép chở: .............. người Sức kéo, đẩy: ...................... tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất ): ...........….........................
Máy phụ (Nếu có): ..................................…............................................................
Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện trên theo địa chỉ mới là : ...........................
(nêu lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| .........., ngày .... tháng .... năm 20..... CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*) |
(*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
7. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp bị cũ, nát
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 Đường Mê Linh - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho người nộp và thu lệ phí (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi theo đường bưu chính (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính); - Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với trường hợp gửi theo đường bưu chính). Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ gồm: *Giấy tờ lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: - Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (theo mẫu quy định); - Hai ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp. * Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: - Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | -Tổ chức -Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Phí, lệ phí (nếu có) | Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa: 70.000đ (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (Mẫu số 7- Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Không. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa. |
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: .....................................................................................
-Tổ chức, cá nhân đăng ký ........................ Đại diện cho các đồng sở hữu ..........
-Trụ sở chính (hoặc địa chỉ nơi cư trú) ................................................................
-Điện thoại ……………………………………. Email:……………………………………..
Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:................................................... Số đăng ký: ..........…......
do …..……………………… cấp ngày…….…tháng……....năm…….........
Công dụng: .........................................................................................................
Năm và nơi đóng: .................................................................................................
Cấp phương tiện:................................ Vật liệu vỏ:............................................
Chiều dài thiết kế: ...........................m Chiều dài lớn nhất: .........................m
Chiều rộng thiết kế:....................… m Chiều rộng lớn nhất:........................m
Chiều cao mạn:................................m Chiều chìm: ....................................m
Mạn khô: ........................................m Trọng tải toàn phần:.......................tấn
Số người được phép chở :.................... người Sức kéo, đẩy: .......................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ..............................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có): ...............................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo quy định.
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
| .........., ngày .... tháng .... năm ..... CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*) |
(*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
8. Thủ tục: Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 Đường Mê Linh - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho người nộp và thu lệ phí (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc gửi theo đường bưu chính (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính); - Nếu thành phần hồ sơ không đủ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với trường hợp gửi theo đường bưu chính). Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (theo mẫu quy định) - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | -Tổ chức -Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (Mẫu số 3a - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Chủ phương tiện khai báo với cơ quan đăng ký phương tiện để xóa đăng ký phương tiện đối với những trường hợp sau: + Xóa đăng ký vĩnh viễn đối với những trường hợp: phương tiện bị mất tích; phương tiện bị phá hủy; phương tiện không còn khả năng phục hồi; phương tiện được chuyển nhượng ra nước ngoài; theo đề nghị của chủ phương tiện; + Xóa đăng ký để đăng ký lại đối với những trường hợp sau: thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (không thay đổi chủ sở hữu); chuyển quyền sở hữu phương tiện có thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. (Theo quy định tại Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; - Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa. |
Mẫu số 3a
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XOÁ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện: .................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Đề nghị cơ quan xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ............................... Số đăng ký: ........................................
Công dụng: ........................................ Ký hiệu thiết kế: ..........................
Năm và nơi đóng: ………………………………………..……………………
Cấp tàu: ................................... Vật liệu vỏ: ......................................................
Chiều dài thiết kế: ......................….m Chiều dài lớn nhất: .................m
Chiều rộng thiết kế:....................….m Chiều rộng lớn nhất:............... m
Chiều cao mạn: .........................…..m Chiều chìm: ........................... m
Mạn khô: .........................................m Trọng tải toàn phần:............... tấn
Số người được phép chở: .............. người Sức kéo, đẩy: ........................ tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất )………............................
Máy phụ (Nếu có): ..................................…........................................................
Nay đề nghị ................................................…xoá đăng ký lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| .........., ngày .... tháng .... năm 200... CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*) |
(*) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
- 1Quyết định 582/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 582/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2294/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2294/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/09/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực