- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Xây dựng), cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 12 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BÃI BỎ THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng và ý kiến kiểm tra của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới ban hành và các thủ tục hành chính đã bãi bỏ thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung cụ thể của TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
- Bãi bỏ các TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực quy hoạch của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Bãi bỏ TTHC số 1, mục B và TTHC số 1, mục D phần I và II Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh về việc công bố các TTHC thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Các Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND, ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (35 thủ tục).
TT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực xây dựng: |
1 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. |
2 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức khảo sát xây dựng. |
3 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng. |
4 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng. |
5 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng. |
6 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
7 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức thi công xây dựng công trình. |
8 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức giám sát thi công xây dựng. |
9 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức kiểm định xây dựng. |
10 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
11 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực khảo sát xây dựng. |
12 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng. |
13 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng. |
14 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công xây dựng. |
15 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực kiểm định xây dựng. |
16 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực định giá xây dựng. |
17 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng: Thiết kế quy hoạch xây dựng: Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng: Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
18 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. |
19 | Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc. |
20 | Thủ tục đăng ký công bố thông tin tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc. |
21 | Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
22 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
23 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
24 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
II | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản: |
1 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở. |
III | Lĩnh vực Nhà ở: |
1 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước. |
2 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. |
3 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
4 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại. |
5 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. |
6 | Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước. |
7 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
8 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (đối với trường hợp không nhận chuyển quyền thuê nhà ở). |
9 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở). |
10 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
2. Danh mục thủ tục hành chính đã bãi bỏ:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc thay thế, hủy bỏ |
I | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
| |
* | Cấp tỉnh |
| |
1 |
| Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh. | Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
* | Cấp huyện |
| |
1 |
| Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành: thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; |
2 |
| Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | |
|
| Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | |
4 |
| Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | |
5 |
| Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. | |
6 |
| Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. | |
7 |
| Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. | |
8 |
| Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. | |
9 |
| Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 4948/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung và thay thế các thủ tục hành chính áp dụng tại phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới; sửa đổi; thay thế thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quy hoạch và kinh doanh bất động sản của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 6Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Xây dựng có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung thủ tục hành chính ngành Xây dựng thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quy hoạch và kinh doanh bất động sản của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Xây dựng), cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 4948/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung và thay thế các thủ tục hành chính áp dụng tại phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới; sửa đổi; thay thế thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- 10Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Xây dựng có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung thủ tục hành chính ngành Xây dựng thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới và đã bãi bỏ thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 229/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lại Xuân Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực