Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2289/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

n cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4007/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kỳ Anh; Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Kỳ Anh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 02/8/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2139/TTr-TMMT ngày 10/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Kỳ Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án (bổ sung) thực hiện trong năm 2016

ĐVT: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoch (ha)

Diện tích hiện trng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

 

Địa điểm

Vị trí trên bn đồ địa chính (tờ bản đồ s, thửa s) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dng đất cấp xã

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

 

(9)

(10)

(11)

I

Đất Quc phòng

15,00

0,00

15,00

0,00

0,00

0,00

15,00

 

 

1

Căn cứ chiến đu BCH Quân sự thị xã Kỳ Anh

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

Xứ đng Chầu Hác - Kỳ Hoa

 

II

Đất khu công nghiệp

15,53

0,00

15,53

4,58

0,00

0,00

10,95

 

 

2

Dự án kết cấu hạ tầng kỹ thuật cho thuê của Công ty TNHH thương mại dịch vụ xây dựng Tâm Vinh

15,53

 

15,53

4,58

 

 

10,95

Phường Kỳ Thnh

 

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

14,24

 

14,24

 

 

 

14,24

 

 

3

Khu đất xây dựng Chập tiêu D3 và D4 ca Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Kỳ Lợi

 

4

Khu đất xây dựng hệ thống đường ng xả hàng hải của Công ty TNHH gang thép Hưng nghiệp Formosa Hà Tĩnh

0,55

 

0,55

 

 

 

0,55

Kỳ Phương

 

 

Dự án nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh xuất khẩu của Công ty TNHH Growbest

8,55

 

8,55

 

 

 

8,55

Ba Đồng - Kỳ Phương

 

5

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất cung cấp tôn thép Tiến Minh

4,05

 

4,05

 

 

 

4,05

Vườn đồi - Kỳ Hưng

 

6

Nhà máy may CN của Cty CP X19 Miền trung

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Phường Kỳ Thịnh

 

IV

Đất thương mại, dịch vụ

8,76

0,00

8,76

0,60

0,00

0,00

8,16

 

 

7

Dự án xây dựng Hệ thng kho bãi tập kết vật tư và lưu trữ hàng hóa của Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Vũng Áng

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

Xã Kỳ Lợi

 

8

Dự án xây dựng Nhà hàng, Trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê của Công ty cổ phần xây lắp và thương mại Trường Thành

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Lợi

 

9

Dự án Khu dịch vụ - Thương mại Lake view Hotel Vũng Áng của Công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Hải Kỳ

0,66

 

0,66

 

 

 

0,66

Phường Kỳ Trinh

 

10

Đầu tư xây dựng và kinh doanh nhà hàng, khách sạn cao cấp của Công ty CP Han Engineering

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Phường Kỳ Trinh

 

11

Dự án Trụ sở làm việc, văn phòng cho thuê kết hợp trung tâm thương mại tại KKT Vũng Áng của Công ty TNHH thương mại dịch vụ xây dựng Tâm Vinh

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

Phường Kỳ Long

 

12

XD Trụ sở HTX DV tổng hợp và MT

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Kỳ Hưng

 

V

Đất giáo dục đào tạo

1,46

0,00

1,46

0,00

0,00

0,00

1,46

 

 

13

Trường mầm non Sao Bắc Đu

1,46

 

1,46

 

 

 

1,46

TDP Hoành Nam - Kỳ Liên

 

VI

Đt

4,20

0,00

4,20

1,00

0,00

0,00

3,20

 

 

14

Đất dự phòng

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Phường Kỳ Liên

 

15

Đất ở tại nông thôn vùng Cầu Bàu

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Cầu Bàu - Kỳ Hưng

 

16

Xen dm dân cư

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Hưng

 

 

Tổng

59,19

0,00

59,19

6,18

0,00

0,00

53,01

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

28.221,67

28.221,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.790,14

15.737,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.347,09

2.339,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.123,77

1.123,77

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.223,32

1.217,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.573,33

2.561,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.613,08

1.603,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.277,43

5.277,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.009,86

2.984,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

766,26

765,86

1.8

Đất làm muối

LMU

99,92

99,92

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

103,17

103,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.801,99

9.856,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

127,69

142,69

2.2

Đất an ninh

CAN

10,06

10,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.984,49

3.000,02

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,50

4,50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

487,97

496,73

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

338,34

351,48

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,95

4,95

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.177,40

3.178,86

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

28,56

28,56

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,83

8,83

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

279,11

280,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

528,29

529,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,28

19,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,91

1,91

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,39

9,39

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

333,04

333,04

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

386,23

386,23

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

18,95

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

51,57

51,57

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,57

11,57

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

866,95

866,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

122,91

121,61

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.629,54

2.627,44

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

4.051,22

4.051,22

6

Đất đô thị*

KDT

16.503,59

16.503,59

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thị xã Kỳ Anh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tnh ủy, HĐND tnh;
- Ch tịch UBND tnh;
- Các PCT UBND tnh;
- TT. Thị ủy HĐND thị xã Kỳ Anh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học t
nh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện t: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2289/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 2289/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/08/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản