Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2288/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 869/TTr-SKHCN ngày 27/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính về lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ hạt nhân (danh mục kèm theo) được công bố tại Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh, Ban PC HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.

CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật

Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

01

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

BKHVCN-KHA-282406

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

Phí: 3.000.000 đồng.

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.

-Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.

- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

02

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

BKHVCN-KHA-282409

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

Phí: 3.000.000 đồng.

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.

- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

03

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

BKHVCN-KHA-282108

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

Không

- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC- BNV ngày 10/9/2012.

- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

BKHVCN-KHA-282453

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

Chi tiết kèm theo (1)

- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006;

- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014;

- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.

- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/ 6/ 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

II

Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân

01

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

BKHVCN-KHA-282494

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

Chi tiết hèm theo (2)

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

-Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

02

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

BKHVCN-KHA-282495

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

Chi tiết kèm theo (3)

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

-Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Ghi chú:

- (1) Phí thẩm định: Theo Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ: “Đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1 % (một phần nghìn) tổng giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không quá 05 (năm) triệu đồng”.

-(2) Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ sử dụng trong y tế:

STT

Nội dung công việc thu phí

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1.

Thiết bị X-quang chụp răng

1 thiết bị

2.000.000

2.

Thiết bị X-quang chụp vú

1 thiết bị

2.000.000

3.

Thiết bị X-quang di động

1 thiết bị

2.000.000

4.

Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường

1 thiết bị

3.000.000

5.

Thiết bị đo mật độ xương

1 thiết bị

3.000.000

6.

Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình

1 thiết bị

5.000.000

7.

Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner)

1 thiết bị

8.000.000

8.

Hệ thiết bị PET/CT

1 thiết bị

16.000.000

- Lệ phí cấp giấy phép: Không

- (3) Phí, lệ phí:

- Phí thẩm định an toàn bức xạ: 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới.

- Lệ phí cấp phép: Không

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Quyết định công bố TTHC

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân

1

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

 

Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

II

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

 

Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

 

Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

3

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

 

Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/ 6/ 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.