- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1466/QĐ-TTg năm 2008 về danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 693/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường kèm theo Quyết định 1466/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2287QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 04 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Căn cứ Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1146/SKHĐT-KTXH ngày 14/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 kèm theo Quyết định này (sau đây gọi chung là Danh mục).
Điều 2. Giao Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tổ chức công bố Danh mục dự án; phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức mời gọi đầu tư theo đúng quy định; định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình xúc tiến các dự án thuộc Danh mục, kiến nghị bổ sung hoặc điều chỉnh Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh, Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN KÊU GỌI XÃ HỘI HÓA TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC, DẠY NGHỀ, Y TẾ, VĂN HÓA, THỂ THAO, MÔI TRƯỜNG VÀ GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án/công trình | Địa điểm xây dựng | Nhu cầu sử dụng đất (m2) | Vốn đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Sự cần thiết đầu tư | Tình trạng đất | ||
Tổng số | Ngân sách nhà nước | Huy động xã hội hóa | ||||||
| TỔNG CỘNG: |
| 2,402,424 | 8,675 | 1,666 | 7,009 |
|
|
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
| 812,925 | 802 | 0 | 802 |
|
|
* | Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học tư thục bán trú Hậu Mỹ Bắc A | ấp Hậu Phú 1, xã Hậu Mỹ Bắc A | 2,000 | 7 |
| 7 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
2 | Trường Tiểu học tư thục bán trú Mỹ Đức Tây | ấp Mỹ An, xã Mỹ Đức Tây | 2,000 | 7 |
| 7 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
* | Huyện Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Mầm non tư thục Bình Phú | ấp Bình Tịnh, xã Bình Phú | 10,000 | 20 |
| 20 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Mầm non Thị Trấn Mỹ Phước | Thị trấn Mỹ Phước | 10,000 | 20 |
| 20 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
5 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật miền nam | ấp Mỹ Thành, xã Mỹ Phước | 100,000 | 100 |
| 100 | Phát triển mạng lưới đào tạo | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
6 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | ấp Tân Lợi, xã Tân Hòa Thành | 600,000 | 300 |
| 300 | Phát triển mạng lưới đào tạo | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Mầm non Bàn Long | Ấp Long Thành A, xã Bàn Long | 3,000 | 20 |
| 20 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
8 | Trường Mầm non Song Thuận | Ấp Tây Hòa, Song Thuận | 3,000 | 20 |
| 20 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
9 | Trường Mầm non -Tiểu học tư thục Tân Hương | xã Tân Hương | 10,000 | 30 |
| 30 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
* | Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Mầm non tư thục Long Thạnh Hưng | xã Long Bình Điền | 10,000 | 20 |
| 20 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Gò Công Tây |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường Mầm non Tư thục | Ấp Bình Hòa Đông, xã Bình Nhì | 5,000 | 13 |
| 13 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất công |
* | Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường Mầm non tư thục TX Gò Công | Phường 1 | 2,435 | 40 |
| 40 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
13 | Trường Mầm non tiểu học liên thông chất lượng cao | xã Tân Trung | 15,000 | 45 |
| 45 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
14 | Trường Tiểu học chất lượng cao | Phường 5 | 4,755 | 40 |
| 40 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
15 | Trường Tiểu học bán trú thị xã Gò Công | Khu phố 1, phường 2 | 1,300 | 20 |
| 20 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường Mầm non tư thục Nhị Mỹ | ấp Mỹ cần, xã Nhị Mỹ, | 10,000 | 20 |
| 20 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
17 | Trường Mầm non Tư thục trung tâm thị xã Cai Lậy | Phường 1 | 3,000 | 10 |
| 10 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
* | Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trường Mầm non Tư thục Cá Vàng | 107 Trần Nguyên Hãn, ấp Mỹ An, xã Mỹ Phong | 1,100 | 10 |
| 10 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
19 | Trường Mầm non Tư thục Tuổi Xanh | 66 Lê Thị Hồng Gấm, Phường 4 | 335 | 10 |
| 10 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất công |
20 | Trường THCS-THPT chất lượng cao | TP. Mỹ Tho | 20,000 | 50 |
| 50 | Phát triển hệ thống giáo dục địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
II | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
| 17,500 | 100 | 0 | 100 |
|
|
* | Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm Dạy nghề Hậu Mỹ Bắc A | xã Hậu Mỹ Bắc A | 2,500 | 20 |
| 20 | Phát triển mạng lưới đào tạo nghề | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm Dạy nghề Long Trung | xã Long Trung | 2,500 | 20 |
| 20 | Phát triển mạng lưới đào tạo nghề | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Gò Công Đông |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trung tâm Dạy nghề Tăng Hòa | xã Tăng Hòa | 2,500 | 20 |
| 20 | Phát triển mạng lưới đào tạo nghề | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Trung cấp nghề Bình Đông | xã Bình Đông | 5,000 | 20 |
| 20 | Phát triển mạng lưới đào tạo nghề | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
25 | Trường Trung cấp nghề Bình Xuân | xã Bình Xuân | 5,000 | 20 |
| 20 | Phát triển mạng lưới đào tạo nghề | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
III | LĨNH VỰC Y TẾ |
| 206,700 | 2,490 | 1,010 | 1,480 |
|
|
* | Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Phòng khám đa khoa Tân Thới | xã Tân Thới | 3,000 | 20 |
| 20 | Phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh cho nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Bệnh viện đa khoa thị xã Gò Công | Phường 2 | 10,000 | 100 |
| 100 | Phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh cho nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Máy gia tốc tuyến tính và máy xạ trị ung thư | Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang |
| 25 | 10 | 15 | Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cho nhân dân |
|
29 | Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang 1000 giường | xã Phước Thạnh | 193,700 | 2,345 | 1,000 | 1,345 | Đáp ứng nhu cầu KCB | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
| 278,500 | 411 | 85 | 326 |
|
|
* | Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Khu văn hóa đa năng ngoài công lập | Thị trấn Cái Bè | 6,500 | 4 |
| 4 | Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho các cháu thiếu nhi | Đất của đơn vị xã hội hóa |
* | Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Nhà văn hóa xã Hưng Thạnh | ấp Hưng Điền, xã Hưng Thạnh | 2,500 | 5 |
| 5 | Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt văn hóa của địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
32 | Nhà văn hóa xã Mỹ Phước | ấp Mỹ Đức, xã Mỹ Phước | 2,500 | 5 |
| 5 | Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt văn hóa của địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
33 | Nhà văn hóa xã Tân Hòa Tây | ấp Tân Hưng Tây, xã Tân Hòa Tây | 2,500 | 5 |
| 5 | Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt văn hóa của địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
34 | Nhà văn hóa xã Phước Lập | ấp Mỹ Lợi, xã Phước Lập | 2,500 | 5 |
| 5 | Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt văn hóa của địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Khu văn hóa thiếu nhi | ấp Vĩnh Thạnh xã Vĩnh Kim | 500 | 1 |
| 1 | Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho các cháu thiếu nhi | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
36 | Trung tâm văn hóa xã Long Định | ấp Mới, xã Long Định | 2,500 | 10 |
| 10 | Nhu cầu vui chơi, giải trí | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
37 | Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Kim | ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Kim | 2,500 | 10 |
| 10 | Nhu cầu vui chơi, giải trí | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
38 | Trung tâm văn hóa xã Tam Hiệp | ấp 1, xã Tam Hiệp | 2,500 | 10 |
| 10 | Nhu cầu vui chơi, giải trí | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
39 | Trung tâm văn hóa xã Dưỡng Điềm | ấp Bình, xã Dưỡng Điềm | 2,500 | 10 |
| 10 | Nhu cầu vui chơi, giải trí | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
40 | Trung tâm văn hóa xã Tân Lý Tây | ấp Tân Phú, xã Tân Lý Tây | 2,500 | 10 |
| 10 | Nhu cầu vui chơi, giải trí | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Khu văn hóa thiếu nhi huyện | xã Phú Thạnh | 20,000 | 50 |
| 50 | Phục vụ vui chơi, giải trí cho các cháu thiếu nhi | Đất đã có quy hoạch chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Gò Công Đông |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Nhà sách văn hóa | Thị trấn Tân Hòa | 1,000 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt văn hóa của địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
43 | Nhà sách văn hóa xã Tân Tây | xã Tân Tây | 1,000 | 2 |
| 2 | Nâng cao đời sống văn hóa cho nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
44 | Nhà sách văn hóa thị trấn Vàm Láng | Thị trấn Vàm Láng | 1,000 | 2 |
| 2 | Nâng cao đời sống văn hóa cho nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
* | Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Khu văn hóa thiếu nhi trung tâm văn hóa thị xã | Phường 4 | 2,000 | 10 |
| 10 | Nâng cao đời sống văn hóa cho nhân dân | Đất công |
46 | Trung tâm văn hóa xã Mỹ Phước Tây | xã Mỹ Phước Tây | 2,000 | 15 |
| 15 | Nâng cao đời sống văn hóa cho nhân dân | Đất công |
47 | Trung tâm văn hóa xã Nhị Quý | xã Nhị Quý | 2,000 | 15 |
| 15 | Nâng cao đời sống văn hóa cho nhân dân | Đất công |
48 | Trung tâm văn hóa xã Phú Quý | xã Phú Quý | 2,000 | 15 |
| 15 | Nâng cao đời sống văn hóa cho nhân dân | Đất công |
49 | Trung tâm văn hóa xã Long Khánh | xã Long Khánh | 2,000 | 15 |
| 15 | Nâng cao đời sống văn hóa cho nhân dân | Đất công |
50 | Trung tâm văn hóa phường Nhị Mỹ | phường Nhị My | 2,000 | 15 |
| 15 | Nâng cao đời sống văn hóa cho nhân dân | Đất công |
* | Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Làng nghề tủ thờ | xã Tân Trung | 10,000 | 5 |
| 5 | Bảo tồn nghề truyền thống của địa phương | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Xây dựng rạp chiếu phim kết hợp kinh doanh dịch vụ văn hóa khác | Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường 3 | 2,000 | 50 | 20 | 30 | Phục vụ nhu cầu vui chơi giải trí | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
53 | Xây dựng cụm văn hóa, thể thao liên hợp phía Tây | ấp 1, xã Trung An | 60,000 | 60 | 40 | 20 | Phục vụ nhu cầu vui chơi giải trí | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
54 | Nhà hát thành phố | Phường 1 | 2,000 | 10 |
| 10 | Đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí của nhân dân | Đất đã có quy hoạch chưa thực hiện GPMB |
55 | Khu vui chơi giải trí xã Phước Thạnh | xã Phước Thạnh | 100,000 | 30 |
| 30 | Đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí của nhân dân | Đất đã có quy hoạch chưa thực hiện GPMB |
56 | Xây dựng cụm văn hóa, thể thao liên hợp phía Bắc | ấp 1, xã Đạo Thạnh | 40,000 | 40 | 25 | 15 | Phục vụ nhu cầu vui chơi giải trí | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
V | LĨNH VỰC THỂ THAO |
| 205,499 | 343 | 71 | 272 |
|
|
* | Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hai sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | Khu II - Thị trấn Cái Bè | 2,000 | 4 |
| 4 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
58 | Hai sân quần vợt | Khu II - Thị trấn Cái Bè | 2,000 | 4 |
| 4 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
59 | Hồ bơi thi đấu | Khu II - Thị trấn Cái Bè | 1,500 | 18 |
| 18 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
* | Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
60 | Sân bóng đá xã Mỹ Phước | ấp Mỹ Đức, xã Mỹ Phước | 15,000 | 10 |
| 10 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
61 | Sân bóng đá xã Phước Lập | ấp Mỹ Lợi, xã Phước Lập | 15,000 | 10 |
| 10 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
62 | Hồ bơi thị trấn Mỹ Phước | Thị trấn Mỹ Phước | 5,000 | 5 |
| 5 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
* | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
63 | Sân bóng mini tổng hợp | Ấp Bình Thới, xã Bình Trưng | 1,000 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
64 | Khu thể thao xã Long Định | ấp Mới, xã Long Định | 1,100 | 4 |
| 4 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
65 | Khu thể thao xã Vĩnh Kim | ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Kim | 1,100 | 4 |
| 4 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
66 | Khu thể thao xã Tam Hiệp | ấp 1, xã Tam Hiệp | 1,100 | 4 |
| 4 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
67 | Khu thể thao xã Long Hưng | ấp Long Bình A, xã Long Hưng | 1,100 | 4 |
| 4 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
68 | Khu thể thao xã Tân Lý Tây | ấp Tân Thạnh, xã Tân Lý Tây | 1,100 | 4 |
| 4 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
69 | Đầu tư xây dựng sân bóng đá mini | Khu tái định cư Tân Hương | 14,990 | 9 |
| 9 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất công |
* | Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
70 | Nhà thi đấu đa năng | xã Phú Thạnh | 3,500 | 5 |
| 5 | Tổ chức thi đấu giải | Đất đã có quy hoạch chưa thực hiện GPMB |
71 | Sân bóng đá Phú Thạnh | xã Phú Thạnh | 12,000 | 10 |
| 10 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Gò Công Tây |
|
|
|
|
|
|
|
72 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | ấp Bình Hòa Đông, xã Bình Nhì | 5,993 | 3 |
| 3 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
73 | Bốn sân bóng đá cỏ nhân tạo | thị trấn Vĩnh Bình | 6,000 | 6 |
| 6 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất công |
74 | Bốn sân tennis | thị trấn Vĩnh Bình | 10,000 | 10 |
| 10 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
75 | Hồ bơi | thị trấn Vĩnh Bình | 1,000 | 6 |
| 6 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Gò Công Đông |
|
|
|
|
|
|
|
76 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | Thị trấn Vàm Láng | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
77 | Hồ bơi | Thị trấn Tân Hòa | 1,000 | 6 |
| 6 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
78 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | xã Tân Thành | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
79 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | xã Tân Phước | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
80 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | xã Gia Thuận | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
81 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | xã Bình Ân | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
82 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | xã Tân Điền | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
83 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | xã Tân Thành | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
84 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | xã Bình Nghị | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
85 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | xã Phước Trung | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
86 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo | xã Tăng Hòa | 1,600 | 2 |
| 2 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
87 | Hồ bơi | Thị trấn Vàm Láng | 1,000 | 6 |
| 6 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
88 | Hồ bơi | xã Tân Tây | 1,000 | 6 |
| 6 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất của đơn vị xã hội hóa |
* | Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
|
89 | Sân vận động thị xã Gò Công (hạng mục hồ bơi, nhà thi đấu, sân quần vợt...) | xã Long Hưng | 1,600 | 20 |
| 20 | Tổ chức thi đấu giải | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
90 | Sân bóng đá xã Tân Trung | xã Tân Trung | 1,600 | 7 |
| 7 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
91 | Sân bóng đá xã Bình Đông | xã Bình Đông | 1,600 | 7 |
| 7 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
92 | Sân bóng đá xã Bình Xuân | xã Bình Xuân | 1,600 | 7 |
| 7 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch chưa thực hiện GPMB |
* | Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
93 | Nhà tập luyện thể thao trung tâm văn hóa thị xã Cai Lậy | Phường 4 | 3,000 | 15 |
| 15 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất công |
* | Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
|
|
|
|
94 | Sửa chữa, xây dựng CLB bóng bàn thành khu thể thao | Đường Lãnh Binh Cẩn, Phường 1 | 511 | 2 | 1 | 1 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất công |
95 | Khu liên hợp thể thao dưới nước | Phường 6 | 50,000 | 100 | 50 | 50 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất đã có quy hoạch chưa thực hiện GPMB |
96 | Nâng cấp xây dựng hoàn chỉnh khu thể thao phía Đông (sân bóng đá, sân điền kinh, hồ bơi… sân luyện tập ngoài trời) | ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ Chánh | 26,105 | 30 | 20 | 10 | Đáp ứng nhu cầu rèn luyện sức khỏe của nhân dân | Đất công |
VI | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
| 880,500 | 4,521 | 500 | 4,021 |
|
|
* | Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
|
|
97 | Nhà máy xử lý rác Cái Bè (đốt rác) | H. Cái Bè | 500 | 80 |
| 80 | Xử lý rác thải bảo vệ môi trường | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
98 | Khu xử lý chất thải rắn ở phía Tây | ấp Mỹ Trường, xã Mỹ Phước | 150,000 | 327 |
| 327 | Xử lý rác thải bảo vệ môi trường | Đất công |
* | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
99 | Công viên nghĩa trang (nhà hỏa táng) | ấp Tân Quới, xã Tân Lý Đông | 100,000 | 70 |
| 70 | Góp phần bảo vệ môi trường | Đất công |
* | Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
100 | Xây dựng bãi rác tập trung huyện Tân Phú Đông giai đoạn 1 | ấp Lý Hoàng 1 và ấp Bà Tiên 2, xã Phú Đông | 50,000 | 40 |
| 40 | Xử lý rác thải bảo vệ môi trường | Đất công |
101 | Xây dựng bãi rác tập trung huyện Tân Phú Đông giai đoạn 2 | xã Phú Đông | 50,000 | 60 |
| 60 | Xử lý rác thải bảo vệ môi trường | Đất công |
* | Huyện Gò Công Tây |
|
|
|
|
|
|
|
102 | Thu gom và xử lý rác xã Long Bình | xã Long Bình | 20,000 | 5 |
| 5 |
| Đất công |
103 | Nhà hỏa táng xã Long Bình | xã Long Bình | 10,000 | 25 |
| 25 |
| Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
104 | Nhà máy xử lý nước thải trung tâm thị xã Cai Lậy | Phường 1 | 5,000 | 50 |
| 50 | Xử lý nước thải bảo vệ môi trường | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
|
105 | Nhà máy xử lý nước thải Gò Công | xã Long Hưng | 10,000 | 85 |
| 85 | Xử lý nước thải bảo vệ môi trường | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
|
|
|
|
106 | Nhà máy xử lý nước thải CCN - TTCN Tân Mỹ Chánh | Cụm công nghiệp, xã Tân Mỹ Chánh | 5,000 | 40 |
| 40 | Xử lý nước thải bảo vệ môi trường | Đất công |
107 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Mỹ Tho | xã Mỹ Phong | 480,000 | 2,560 |
| 2,560 | Xử lý nước thải bảo vệ môi trường | Đất đã có quy hoạch nhưng chưa thực hiện GPMB |
* | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
108 | Hệ thống xử lý chất thải y tế | Các bệnh viện và phòng khám đa khoa |
| 1,000 | 500 | 500 | Xử lý rác thải bảo vệ môi trường | Đất công |
109 | Xây dựng hệ thống quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | toàn tỉnh |
| 179 |
| 179 | Phát triển hệ thống quan trắc |
|
VII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
| 800 | 8 |
| 8 |
|
|
* | Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
|
|
|
|
110 | Văn phòng giám định xây dựng | TP.Mỹ Tho | 200 | 2 |
| 2 | Phát triển hệ thống giám định của địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
111 | Văn phòng giám định tài chính - kế toán | TP.Mỹ Tho | 200 | 2 |
| 2 | Phát triển hệ thống giám định của địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
* | Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
112 | Văn phòng giám định xây dựng | thị xã Cai Lậy | 200 | 2 |
| 2 | Phát triển hệ thống giám định của địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
113 | Văn phòng giám định tài chính - kế toán | thị xã Cai Lậy | 200 | 2 |
| 2 | Phát triển hệ thống giám định của địa phương | Đất của đơn vị xã hội hóa |
- 1Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích các hoạt động xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Nghị quyết 208/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, thúc đẩy xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2015 về triển khai chiến lược văn hóa đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030
- 6Quyết định 146/QĐ-UBND về Danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa năm 2017 do tỉnh Long An ban hành
- 7Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2016 danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An năm 2017
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1466/QĐ-TTg năm 2008 về danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 693/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường kèm theo Quyết định 1466/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích các hoạt động xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Nghị quyết 208/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, thúc đẩy xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2015 về triển khai chiến lược văn hóa đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030
- 11Quyết định 146/QĐ-UBND về Danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa năm 2017 do tỉnh Long An ban hành
- 12Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2016 danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An năm 2017
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
- Số hiệu: 2287/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực