Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2278/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 17 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 97/TTr-STP ngày 10 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3680/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (12 TTHC)
| STT | Mã số TTHC NB[1] | Tên TTHC NB được thay thế | Tên TTHC NB thay thế | Tên VB quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế[2] | Cơ quan thực hiện |
| 1 | 6.003945 | Quyết định danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước (tỉnh Bình Định trước sắp xếp) | Quyết định danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước, nghị định, nghị quyết của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ, thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ | Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ | Sở Tư pháp |
|
- | Quyết định danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước (tỉnh Gia Lai trước sắp xếp) | ||||
| 2 |
- | Thủ tục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) (tỉnh Bình Định trước sắp xếp) | Thủ tục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) | - Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 01/4/2025 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025; - Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 1/7/2025 của Chính phủ. | Sở Tư pháp |
| 6.004422 | Thủ tục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) (tỉnh Gia Lai trước sắp xếp) | ||||
| 3 |
- | Thủ tục rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp tỉnh) (tỉnh Bình Định trước sắp xếp) | Thủ tục rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp tỉnh) | - Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 01/4/2025 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025; - Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025. - Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 1/7/2025 của Chính phủ. | Sở Tư pháp |
| 4.004126 | Thủ tục rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp tỉnh) (tỉnh Gia Lai trước sắp xếp) | ||||
| 4 |
- | Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) (tỉnh Bình Định trước sắp xếp) | Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) | - Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 01/4/2025 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025; - Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 1/7/2025 của Chính phủ. | Sở Tư pháp |
| 6.004126 | Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) (tỉnh Gia Lai trước sắp xếp) | ||||
| 5 |
- | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và UBND cấp tỉnh (tỉnh Bình Định trước sắp xếp) | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh (thủ tục bình thường) | - Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 01/4/2025 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025; - Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 1/7/2025 của Chính phủ. | Sở Tư pháp |
| 6.004066 | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo khoản 4 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (tỉnh Gia Lai trước sắp xếp) | ||||
| 6 | 6.003947 | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (tỉnh Gia Lai trước sắp xếp) | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh (thủ tục rút gọn) | - Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 01/4/2025 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025; - Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 1/7/2025 của Chính phủ. | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 |
- | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và UBND cấp tỉnh (tỉnh Bình Định trước sắp xếp) | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo thủ tục bình thường) | - Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 01/4/2025 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025; - Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 1/7/2025 của Chính phủ. | Sở Tư pháp |
| 8 | 6.004068 | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh (tỉnh Gia Lai trước sắp xếp) | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo thủ tục rút gọn) | - Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 01/4/2025 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025; - Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 1/7/2025 của Chính phủ. | Sở Tư pháp |
| 9 |
- | Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (tỉnh Bình Định trước sắp xếp) | Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật | Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 31/7/2025 về việc áp dụng quyết định quy phạm pháp luật và bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (cũ), Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (cũ) ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp | Sở Tư pháp |
| 4.004300 | Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (tỉnh Gia Lai trước sắp xếp) | ||||
| 10 |
- | Thành lập Phòng Công chứng | Thành lập Phòng Công chứng | Luật Công chứng số 46/2024/QH15 |
|
| 6.003921 | Thủ tục Thành lập Phòng Công chứng | ||||
| 11 |
- | Giải thể Phòng công chứng | Giải thể Phòng công chứng | Luật Công chứng số 46/2024/QH15 |
|
| 6.003930 | Giải thể Phòng công chứng | ||||
| 12 | 6.003931 | Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng | Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng | Luật Công chứng số 46/2024/QH15 |
|
|
- | Thủ tục Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng | ||||
| Tổng cộng: 12 TTHC |
|
|
| ||
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
| STT | Mã số TTHC (1) | Tên TTHC NB | Tên VB quy định việc bãi bỏ TTHC(2) | Ghi chú |
| 1 |
- | Thủ tục rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp huyện) | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025 | Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
| 6.004297 | Thủ tục rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp huyện) | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 | ||
| 2 |
- | Thủ tục hệ thống hoá, công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025 | Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
| 6.004299 | Thủ tục hệ thống hoá, công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 | ||
| 3 |
- | Thủ tục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025 | Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
| 6.004124 | Thủ tục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 | ||
| 4 |
- | Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp huyện. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025 | Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
| 6.004072 | Thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 | ||
| 5 | 6.004070 | Thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025 | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
| 6 |
- | Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Khoản 1, khoản 2 Điều 10 Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. | Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
| 6.003932 | Thủ tục Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 | ||
| 7 |
- | Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Khoản 1, khoản 2 Điều 10 Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. | Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
| 6.003932 | Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 | ||
| 8 |
- | Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 | Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
| 9 |
- | Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 | Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
| 10 |
- | Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Quyết định số 27/2025/QĐ-TTg ngày 04/8/2025 quy định về xã, phường, đặc khu đạt chuẩn tiếp cận pháp luật thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật. Điểm b khoản 4 Điều 7 Quyết định số 27/2025/QĐ-TTg quy định trách nhiệm của UBND tỉnh: Chỉ đạo xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử để thực hiện thủ tục đánh giá, công nhận cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật. Sau khi có hướng dẫn của Bộ Tư pháp, Phòng sẽ tham mưu triển khai thực hiện phù hợp với tình hình thực tiễn. | Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
| Tổng cộng: 16 TTHC |
|
| ||
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3680/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3967/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, điện tử thực hiện phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 4064/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới, được thay thế và bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 2278/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra

