- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 về quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; Cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc môi trường của tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc nước dưới đất của tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 về quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; Cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc môi trường của tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc nước dưới đất của tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2272/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 07 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.
Ban hành Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định về giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng:
Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường áp dụng cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, các nhiệm vụ sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác.
Điều 2. Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường:
a) Giá dịch vụ quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này);
b) Giá dịch vụ quan trắc môi trường khí thải (Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này);
c) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này);
d) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước dưới đất (Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định này);
đ) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước mưa (Phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định này);
e) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước thải (Phụ lục 06 ban hành kèm theo Quyết định này);
g) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước biển (Phụ lục 07 ban hành kèm theo Quyết định này);
h) Giá dịch vụ quan trắc môi trường đất (Phụ lục 08 ban hành kèm theo Quyết định này);
i) Giá dịch vụ quan trắc môi trường trầm tích (Phụ lục 09 ban hành kèm theo Quyết định này);
k) Giá dịch vụ quan trắc môi trường chất thải (Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2024.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của cơ quan Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức quản lý, hướng dẫn công tác thu của các đơn vị trực thuộc cung ứng dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường theo đúng quy định tại Quyết định này.
b) Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ quan trắc và phân tích môi trường quản lý và sử dụng nguồn thu đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
c) Phối hợp với Sở Tài chính để chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu giá dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế.
2. Trách nhiệm của đơn vị tổ chức thu:
Đơn vị cung ứng dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường tổ chức thu theo đúng mức giá quy định tại Quyết định này; thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ tại địa điểm tổ chức thu và cơ quan quy định thu.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ |
A | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI | ||
A1 | Quan trắc hiện trường (1KK) | ||
1. | 1KK1a | Nhiệt độ | 42.100 |
2. | 1KK1b | Độ ẩm | 42.100 |
3. | 1KK2a | Tốc độ gió | 42.100 |
4. | 1KK2b | Hướng gió | 42.100 |
5. | 1KK3 | Áp suất khí quyển | 42.100 |
6. | 1KK4a | TSP | 170.000 |
7. | 1KK4b | Pb | 170.000 |
8. | 1KK4c | PM10 | 382.100 |
9. | 1KK4d | PM2,5 | 382.100 |
10. | 1KK5a | CO (TCVN 7725:2007) | 111.000 |
11. | 1KK5b | CO (TCVN 5972:1995) | 106.800 |
12. | 1KK5c | CO (pp phân tích so màu) | 112.800 |
13. | 1KK6 | NO2 (TCVN 5972:1995) | 107.300 |
14. | 1KK7 | SO2 | 107.400 |
15. | 1KK8 | O3 | 108.500 |
16. | 1KK9 | Amoniac (NH3) | 142.000 |
17. | 1KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 141.900 |
18. | 1KK11a | Hơi axit (HCl) | 137.600 |
19. | 1KK11b | Hơi axit (HF) | 137.600 |
20. | 1KK11c | Hơi axit (HNO3) | 137.600 |
21. | 1KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 137.600 |
22. | 1KK11đ | Hơi axit (HCN) | 137.600 |
23. | 1KK12a | Benzen (C6H6) | 137.300 |
24. | 1KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 137.300 |
25. | 1KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | 137.300 |
26. | 1KK12d | Styren | 137.300 |
A2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2KK) | ||
1. | 2KK4a | TSP | 90.400 |
2. | 2KK4b | Pb | 160.100 |
3. | 2KK4c | PM10 | 90.400 |
4. | 2KK4d | PM2,5 | 90.400 |
5. | 2KK5a | CO (TCVN 5972:1995) | 281.400 |
6. | 1KK5b | CO (pp phân tích so màu) | 154.200 |
7. | 2KK6 | NO2 | 132.500 |
8. | 2KK7 | SO2 | 178.200 |
9. | 2KK8 | O3 | 185.700 |
10. | 2KK9 | NH3 | 146.100 |
11. | 2KK10 | H2S | 148.900 |
12. | 2KK11a | Hơi axit (HCl) | 148.100 |
13. | 2KK11b | Hơi axit (HF) | 148.100 |
14. | 2KK11c | Hơi axit (HNO3) | 148.100 |
15. | 2KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 148.100 |
16. | 2KK11đ | Hơi axit (HCN) | 148.100 |
17. | 2KK12a | Benzen (C6H6) | 569.900 |
18. | 2KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 569.900 |
19. | 2KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | 569.900 |
20. | 2KK12d | styren | 569.900 |
B | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN | ||
B1 | Quan trắc hiện trường (1TO) | ||
a. | Tiếng ồn giao thông | ||
1. | 1TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 56.900 |
2. | 1TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 56.900 |
3. | 1TO2 | Cường độ dòng xe | 146.300 |
b. | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||
1. | 1TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 57.100 |
2. | 1TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 57.100 |
3. | 1TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 57.100 |
4. | 1TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 87.800 |
B2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2TO) | ||
a. | Tiếng ồn giao thông | ||
1. | 2TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 40.300 |
2. | 2TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 40.300 |
3. | 2TO2 | Cường độ dòng xe | 59.900 |
b. | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||
1. | 2TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 40.300 |
2. | 2TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 40.300 |
3. | 2TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 40.300 |
4. | 2TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 69.700 |
C | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐỘ RUNG | ||
C1 | Quan trắc hiện trường (1ĐR) | ||
1 | 1ĐR01 | Độ rung gia tốc | 86.200 |
C2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2ĐR) | ||
1 | 2ĐR01 | Độ rung gia tốc | 40.500 |
PHỤ LỤC 02.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ |
D | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI | ||
D1 | Quan trắc hiện trường (1KT) | ||
a. Các thông số khí tượng | |||
1. | 1KT1a | Nhiệt độ | 73.700 |
2. | 1KT1b | Độ ẩm | 73.700 |
3. | 1KT2a | Vận tốc gió | 74.500 |
4. | 1KT2b | Hướng gió | 74.500 |
5. | 1KT3 | Áp suất khí quyển | 75.200 |
b. Các thông số khí thải | |||
b1. Các thông số đo tại hiện trường | |||
1. | 1KT4 | Nhiệt độ, áp suất khí thải (đo nhanh) | 195.000 |
2. | 1KT5 | Vận tốc | 322.700 |
3. | 1KT6 | Hàm ẩm | 246.200 |
4. | 1KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 249.800 |
5. | 1KT8 | Áp suất khí thải | 164.000 |
6. | 1KT9a | Khí oxy (O2) (đo trực tiếp) | 486.000 |
7. | 1KT9b | Khí CO (đo trực tiếp) | 486.000 |
8. | 1KT9c | Khí Nito monoxit NO (đo trực tiếp) | 486.000 |
9. | 1KT9d | Khí Nito dioxit NO2(đo trực tiếp) | 486.000 |
10. | 1KT9đ | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (đo trực tiếp) | 486.000 |
b2. Lấy mẫu ngoài hiện trường | |||
1. | 1KT9e | Khí Nito oxit NOx | 382.400 |
2. | 1KT9f | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 345.700 |
3. | 1KT9g | Khí CO | 329.600 |
4. | 1KT10a | Bụi tổng số | 2.547.400 |
5. | 1KT10b | Bụi PM10 | 2.547.400 |
6. | 1KT11a | Hơi axit (HCl) | 468.800 |
7. | 1KT11b | Hơi axit (HF) | 468.800 |
8. | 1KT11c | H2SO4 | 468.800 |
9. | 1KT12a1 | Kim loại Pb | 561.000 |
10. | 1KT12a2 | Kim loại Cd | 561.000 |
11. | 1KT12b1 | Kim loại As | 561.000 |
12. | 1KT12b2 | Kim loại Sb | 561.000 |
13. | 1KT12b3 | Kim loại Se | 561.000 |
14. | 1KT12b4 | Hg | 561.000 |
15. | 1KT12c1 | Kim loại Cu | 561.000 |
16. | 1KT12c2 | Kim loại Cr | 561.000 |
17. | 1KT12c3 | Kim loại Mn | 561.000 |
18. | 1KT12c4 | Kim loại Zn | 561.000 |
19. | 1KT12c5 | Kim loại Ni | 561.000 |
20. | 1KT12d | Hg (method 30B) | 687.700 |
21. | 1KT13a | Các hợp chất hữu cơ | 913.500 |
22. | 1KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) | 886.100 |
c. Các đặc tính nguồn thải | |||
1. | 1KT15a | Chiều cao nguồn thải | 119.900 |
2. | 1KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 119.900 |
3. | 1KT16 | Lưu lượng khí thải | 162.300 |
D2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2KT) | ||
1. | 2KT9a | Khí CO | 169.000 |
2. | 2KT9b | Khí NOx | 165.400 |
3. | 2KT9c | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 169.600 |
4. | 2KT10a | Bụi tổng số | 173.100 |
5. | 2KT10b | PM 10 | 173.100 |
6. | 2KT11c | Hơi axit (HCl) | 260.400 |
7. | 2KT11b | Hơi axit (HF) | 260.400 |
8. | 2KT11c | H2SO4 | 260.400 |
9. | 2KT12a1 | Pb | 354.900 |
10. | 2KT12a2 | Cd | 354.900 |
11. | 2KT12b1 | As | 447.200 |
12. | 2KT12b2 | Sb | 447.200 |
13. | 2KT12b3 | Se | 447.200 |
14. | 2KT12b4 | Hg | 438.800 |
15. | 2KT12c1 | Kim loại Cu | 350.700 |
16. | 2KT12c2 | Kim loại Cr | 350.700 |
17. | 2KT12c3 | Kim loại Zn | 350.700 |
18. | 2KT12c4 | Kim loại Mn | 350.700 |
19. | 2KT12c5 | Kim loại Ni | 350.700 |
20. | 2KT12d | Hg | 433.000 |
21. | 2KT13a | Các hợp chất hữu cơ: | 683.000 |
22. | 2KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) | 683.000 |
23. | 2KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu) | 1.147.100 |
PHỤ LỤC 03.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ |
E | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA | ||
E1 | Quan trắc hiện trường (1NM) | ||
1. | 1NM1a1 | Nhiệt độ | 47.700 |
2. | 1NM1a2 | pH | 57.500 |
3. | 1NM1b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 47.500 |
4. | 1NM2a | DO | 79.800 |
5. | 1NM2b | Độ đục | 62.400 |
6. | 1NM3a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 79.900 |
7. | 1NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 79.900 |
8. | 1NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC), thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục | 269.800 |
9. | 1NM5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 42.000 |
10. | 1NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 42.400 |
11. | 1NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 42.500 |
12. | 1NM7a | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Florua (F-), Crom (VI) (Định mức tính cho 1 thông số) | 47.600 |
13. | 1NM7b | Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 1 thông số) | 36.500 |
14. | 1NM8 | Dầu mỡ | 47.100 |
15. | 1NM9a | Coliform | 46.900 |
16. | 1NM9b | E.Coli | 46.900 |
17. | 1NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 51.900 |
18. | 1NM11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 51.100 |
19. | 1NM12 | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 51.100 |
20. | 1NM13 | Xyanua (CN-) | 52.300 |
21. | 1NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 56.800 |
22. | 1NM15 | Phenol | 56.800 |
E2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2NM) | ||
1. | 2NM5 | Chất rắn lơ lửng TSS | 76.200 |
2. | 2NM6a | BOD5 | 112.300 |
3. | 2NM6b | COD | 113.600 |
4. | 2NM7a | NH4+ | 91.500 |
5. | 2NM7b | NO2- | 91.000 |
6. | 2NM7c | NO3- | 100.000 |
7. | 2NM7d | Tổng P | 144.900 |
8. | 2NM7đ | Tổng N | 164.300 |
9. | 2NM7k | Photphat | 124.000 |
10. | 2NM7e1 | Pb | 239.700 |
11. | 2NM7e2 | Cd | 239.700 |
12. | 2NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 256.400 |
13. | 2NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 242.700 |
14. | 2NM7h1 | Kim loại (Fe) | 173.400 |
15. | 2NM7h2 | Kim loại (Cu) | 173.400 |
16. | 2NM7h3 | Kim loại (Zn) | 173.400 |
17. | 2NM7h4 | Kim loại (Mn) | 173.400 |
18. | 2NM7h5 | Kim loại (Cr) | 173.400 |
19. | 2NM7h6 | Kim loại (Ni) | 173.400 |
20. | 2NM7i | Sulphat (SO42-) | 121.400 |
21. | 2NM7l | Clorua (Cl-) | 80.100 |
22. | 2NM7m | Florua (F-) | 168.100 |
23. | 2NM7n | Crom (VI) | 110.400 |
24. | 2NM8 | Dầu mỡ | 482.900 |
25. | 2NM9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 189.600 |
26. | 2NM9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 189.000 |
27. | 2NM9b1 | E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | 189.300 |
28. | 2NM9b2 | E.Coli (TCVN 6187-2:2009) | 189.000 |
29. | 2NM12 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 202.800 |
30. | 2NM11 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.014.700 |
31. | 2NN12 | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 879.800 |
32. | 2NM13 | Xyanua (CN-) | 158.400 |
33. | 2NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 447.400 |
34. | 2NM15 | Phenol | 322.400 |
35. | 2NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại | 969.000 |
PHỤ LỤC 04.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ |
F | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT | ||
F1 | Quan trắc hiện trường (1NN) | ||
1. | 1NN1a | Nhiệt độ | 55.500 |
2. | 1NN1b | pH | 56.900 |
3. | 1NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 80.300 |
4. | 1NN3a | độ đục | 64.900 |
5. | 1NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 89.000 |
6. | 1NN3c | Thế Ôxy hóa khử (ORP) | 75.600 |
7. | 1NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 81.200 |
8. | 1NN4 | Lấy mẫu phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC), thế Oxy hóa khử (ORP), độ đục | 242.200 |
9. | 1NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 46.900 |
10. | 1NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 46.900 |
11. | 1NN6 | Độ cứng theo CaCO3 | 46.800 |
12. | 1NN7a | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), chất rắn lơ lững (SS), chất rắn tổng số (TS), oxit silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Chỉ số Permanganat (định mức tính cho 1 thông số) | 49.800 |
13. | 1NN7b | Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Cr VI, Fe, Cu, Zn, Mn, Se, Ni, (định mức tính cho 1 thông số) | 49.900 |
14. | 1NN8 | Cyanua (CN-) | 49.800 |
15. | 1NN9 | Coliform, E.Coli | 49.700 |
16. | 1NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 54.400 |
17. | 1NN11 | Thuốc BVTV nhóm photpho | 54.400 |
18. | 1NN12 | Phenol | 49.800 |
F2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2NN) | ||
1. | 2NN5a | Chất rắn lơ lửng SS | 85.000 |
2. | 2NN5b | Chất rắn tổng số TS | 76.900 |
3. | 2NN6 | Độ cứng theo CaCO3 | 85.000 |
4. | 2NN7a | Chỉ số permanganat | 89.800 |
5. | 2NN7b | NH4+ | 88.200 |
6. | 2NN7c | NO2- | 96.400 |
7. | 2NN7d | NO3- | 105.500 |
8. | 2NN7đ | Sulphat (SO43-) | 85.500 |
9. | 2NN7e | Florua (F-) | 116.300 |
10. | 2NN7f | Photphat | 102.300 |
11. | 2NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 98.400 |
12. | 2NN7h | Tổng N | 162.300 |
13. | 2NN7i | Crom VI (Cr6+) | 104.900 |
14. | 2NN7k | Tổng P | 152.000 |
15. | 2NN7l | Clorua (Cl-) | 75.900 |
16. | 2NN7m1 | Kim loại nặng (Pb) | 248.100 |
17. | 2NN7m2 | Kim loại nặng (Cd) | 248.100 |
18. | 2NN7n1 | As | 277.400 |
19. | 2NN7n2 | Se | 276.500 |
20. | 2NN7n3 | Hg | 277.300 |
21. | 2NN7o | Sunfua (S2-) | 100.100 |
22. | 2NN7p1 | Kim loại (Fe) | 183.000 |
23. | 2NN7p2 | Kim loại (Cu) | 183.000 |
24. | 2NN7p3 | Kim loại (Zn) | 183.000 |
25. | 2NN7p4 | Kim loại (Mn) | 183.000 |
26. | 2NN7p5 | Kim loại (Cr) | 183.000 |
27. | 2NN7p6 | Kim loại (Ni) | 183.000 |
28. | 2NN8 | Cyanua (CN-) | 149.600 |
29. | 2NN9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 173.700 |
30. | 2NN9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 173.000 |
31. | 2NN9b1 | E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | 173.700 |
32. | 2NN9b2 | E.Coli (TCVN 6187-2:2009) | 174.600 |
33. | 2NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.060.900 |
34. | 2NN11 | Thuốc BVTV nhóm photpho | 973.000 |
35. | 2NN12 | Phenol | 297.600 |
36. | 2NN12 | Phân tích đồng thời các kim loại | 874.700 |
PHỤ LỤC 05.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ |
G | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA | ||
G1 | Quan trắc hiện trường (1MA) | ||
1. | 1MA1a | Nhiệt độ | 34.200 |
2. | 1MA1b | pH | 37.700 |
3. | 1MA2 | Ec | 64.100 |
4. | 1MA2b | Thế oxi hóa khử ORP | 40.400 |
5. | 1MA2c | độ đục | 49.900 |
6. | 1MA2d | Tổng chất rắn hòa tan TDS | 47.400 |
7. | 1MA2đ | Hàm lượng oxi hòa tan DO | 37.900 |
8. | 1MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, EC, Thế oxi hóa khử ORP, độ đục, TDS, DO | 226.000 |
9. | 1MA4a | Cl-; Cr VI,F-; NO2-; NO3-; SO42- (định mức tính cho 1 thông số) | 34.700 |
10. | 1MA4b | Pb, Cd, As, Hg (định mức tính cho 1 thông số) | 35.500 |
11. | 1MA5 | Ca2+; K+; Mg2+; Na+, NH4+ (định mức tính cho 1 thông số) | 34.700 |
G2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2MA) | ||
1. | 2MA4a | Cl- | 113.800 |
2. | 2MA4b | F- | 129.900 |
3. | 2MA4c | NO2- | 107.100 |
4. | 2MA4d | NO3- | 121.500 |
5. | 2MA4e | SO42- | 98.700 |
6. | 2MA4f | Crom VI (Cr 6+) | 104.600 |
7. | 2MA5a | Na+ | 184.900 |
8. | 2MA5b | NH4+ | 122.300 |
9. | 2MA5c | K+ | 184.900 |
10. | 2MA5d | Mg2+ | 130.100 |
11. | 2MA5e | Ca2+ | 132.100 |
12. | 2MA5f1 | Kim loại nặng (Pb) | 237.600 |
13. | 2MA5f2 | Kim loại nặng (Cd) | 237.600 |
14. | 2MA5g1 | Kim loại nặng (As) | 287.500 |
15. | 2MA5g2 | Kim loại nặng (Hg) | 292.600 |
16. | 2MA5h1 | Kim loại (Fe) | 168.200 |
17. | 2MA5h2 | Kim loại (Cu) | 168.200 |
18. | 2MA5h3 | Kim loại (Zn) | 168.200 |
19. | 2MA5h4 | Kim loại (Cr) | 168.200 |
20. | 2MA5h5 | Kim loại (Mn) | 168.200 |
21. | 2MA5h6 | Kim loại (Ni) | 168.200 |
22. | 2MA6a | Phân tich đồng thời các KLN | 833.400 |
23. | 2MA6b | Phân tích đồng thời Cl-; F-; NO2-; NO3-; SO42- | 527.500 |
PHỤ LỤC 06.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ |
H | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI | ||
H1 | Quan trắc hiện trường (1NT) | ||
1. | 1NT1 | Nhiệt độ | 45.500 |
2. | 1NT2 | pH | 47.600 |
3. | 1NT3 | Vận tốc | 93.000 |
4. | 1NT4a | TDS | 94.900 |
5. | 1NT4b | Độ màu | 86.300 |
6. | 1NT5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 43.900 |
7. | 1NT5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 42.400 |
8. | 1NT6 | Chất rắn lơ lửng TSS | 41.700 |
9. | 1NT7a | Coliform | 46.700 |
10. | 1NT7b | E.Coli | 51.200 |
11. | 1NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 51.100 |
12. | 1NT9 | Xyanua (CN-) | 47.800 |
13. | 1NT10a | Tổng P | 46.200 |
14. | 1NT10b | Tổng N | 46.200 |
15. | 1NT10c | Nitơ amoni (NH4+) | 46.200 |
16. | 1NT10d | Sunlfua (S2-) | 46.200 |
17. | 1NT10đ | Crom (VI) | 46.200 |
18. | 1NT10e | Nitrate (NO3-) | 46.200 |
19. | 1NT10f | Sunlphat (SO42-) | 46.200 |
20. | 1NT10g | Photphat (PO43-) | 46.200 |
21. | 1NT10h | Florua (F-) | 46.200 |
22. | 1NT10i | Clorua (Cl-) | 46.200 |
23. | 1NT10j | Clo dư (Cl2) | 46.200 |
24. | 1NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 35.100 |
25. | 1NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 35.100 |
26. | 1NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 35.100 |
27. | 1NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 35.100 |
28. | 1NT10m1 | Kim loại (Cu) | 35.100 |
29. | 1NT10m2 | Kim loại (Zn) | 35.100 |
30. | 1NT10m3 | Kim loại (Mn) | 35.100 |
31. | 1NT10m4 | Kim loại (Fe) | 35.100 |
32. | 1NT10m5 | Kim loại (Cr) | 35.100 |
33. | 1NT10m6 | Kim loại (Ni) | 35.100 |
34. | 1NT11 | Phenol | 46.500 |
35. | 1NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 46.500 |
36. | 1NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 46.500 |
37. | 1NT13b | HCBVTV photpho hữu cơ | 63.300 |
38. | 1NT13c | PCBs | 63.300 |
H2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2NT) | ||
1. | 2NT5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 117.500 |
2. | 2NT5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 135.700 |
3. | 2NT6 | Chất rắn lơ lửng TSS | 88.800 |
4. | 2NT7a1 | Coliform | 196.200 |
5. | 2NT7a2 | Coliform | 195.400 |
6. | 2NT7b1 | E.Coli | 196.200 |
7. | 2NT7b2 | E.Coli | 195.400 |
8. | 2NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 492.400 |
9. | 2NT9 | Xyanua (CN-) | 144.200 |
10. | 2NT10a | Tổng P | 139.800 |
11. | 2NT10b | Tổng N | 141.500 |
12. | 2NT10c | Nitơ amoni (NH4+) | 102.200 |
13. | 2NT10d | Sunlfua (S2-) | 114.500 |
14. | 2NT10đ | Crom (VI) | 119.000 |
15. | 2NT10e | Nitrate (NO3-) | 126.300 |
16. | 2NT10f | Sunlphat (SO42-) | 109.100 |
17. | 2NT10g | Photphat (PO43-) | 114.100 |
18. | 2NT10h | Florua (F-) | 151.100 |
19. | 2NT20i | Clorua (Cl-) | 112.600 |
20. | 2NT10j | Clo dư (Cl2) | 206.100 |
21. | 2NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 245.000 |
22. | 2NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 245.000 |
23. | 2NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 287.500 |
24. | 2NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 271.800 |
25. | 2NT10m1 | Kim loại (Cu) | 189.800 |
26. | 2NT10m2 | Kim loại (Zn) | 189.800 |
27. | 2NT10m3 | Kim loại (Mn) | 189.800 |
28. | 2NT10m4 | Kim loại (Fe) | 189.800 |
29. | 2NT10m5 | Kim loại (Cr) | 189.800 |
30. | 2NT10m6 | Kim loại (Ni) | 189.800 |
31. | 2NT11 | Phenol | 280.100 |
32. | 2NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 420.100 |
33. | 2NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 1.072.700 |
34. | 2NT13b | HCBVTV photpho hữu cơ | 931.500 |
35. | 2NT13c | PCBs | 1.174.000 |
36. | 2NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại | 978.100 |
PHỤ LỤC 07.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ | |
K | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN | |||
K1 | BIỂN VEN BỜ | |||
I | Quan trắc hiện trường (1NB) | |||
1. | 1NB1a | Nhiệt độ | 56.600 | |
2. | 1NB1b | độ ẩm không khí | 56.600 | |
3. | 1NB2 | Tốc độ gió | 60.700 | |
4. | 1NB3 | Sóng | 67.600 | |
5. | 1NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 99.000 | |
6. | 1NB5 | Nhiệt độ nước biển | 81.000 | |
7. | 1NB6 | Độ muối | 73.400 | |
8. | 1NB7 | Độ đục | 76.600 | |
9. | 1NB8 | Độ trong suốt | 74.500 | |
10. | 1NB9 | Độ màu | 74.400 | |
11. | 1NB10 | pH | 85.600 | |
12. | 1NB11 | DO | 119.300 | |
13. | 1NB12 | EC | 104.700 | |
14. | 1NB13 | TDS | 104.500 | |
15. | 1NB14 | Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 287.600 | |
II | LẤY MẪU (1NB) | |||
1. | 1NB15 | NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (định mức tính cho 1 thông số) | 70.700 | |
2. | 1NB16a | COD | 62.100 | |
3. | 1NB16b | BOD5 | 62.100 | |
4. | 1NB17a | Chất rắn lơ lửng SS | 58.000 | |
5. | 1NB17b | độ màu | 70.700 | |
6. | 1NB18 | Coliform, Fecal Coliform (định mức tính cho 1 thông số) | 70.700 | |
7. | 1NB19a | Chlorophyll a | 77.500 | |
8. | 1NB19b | Chlorophyll b | 77.500 | |
9. | 1NB19c | Chlorophyll c | 77.500 | |
10. | 1NB20 | Cyanua (CN-) | 77.500 | |
11. | 1NB21 | Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, Fe, Cr(III) (định mức tính cho 1 thông số) | 77.500 | |
12. | 1NB22 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 77.500 | |
13. | 1NB23 | Phenol | 77.500 | |
14. | 1NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 77.500 | |
15. | 1NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 77.500 | |
16. | 1NB25a | Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3; P-PO4 (định mức tính cho 1 thông số) | 224.700 | |
17. | 1NB25b | Trầm tích biển:Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, (định mức tính cho 1 thông số) | 224.700 | |
18. | 1NB25c | Trầm tích biển CN | 224.700 | |
19. | 1NB25d | Trầm tích biển : độ ẩm, tỉ trọng (định mức tính cho 1 thông số) | 224.700 | |
20. | 1NB25e | Trầm tích biển Chất hữu cơ | 224.700 | |
21. | 1NB25f | Trầm tích biển : tổng N, tổng P (định mức tính cho 1 thông số) | 169.900 | |
22. | 1NB25g | Trầm tích biển : HCBVTV nhóm clo, nhóm photpho (định mức tính cho 1 thông số) | 224.700 | |
23. | 1NB25h | Trầm tích biển dầu mỡ | 224.700 | |
24. | 1NB26a | Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (định mức tính cho 1 thông số) | 247.700 | |
25. | 1NB26b | Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (định mức tính cho 1 thông số) | 247.700 | |
26. | 1NB26c | Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức tính cho 1 thông số) | 247.700 | |
27. | 1NB26d | Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. (định mức tính cho 1 thông số) | 186.000 | |
K2 | BIỂN XA BỜ | |||
I | Quan trắc hiện trường (2NB) | |||
1 | 2NB1a | Nhiệt độ | 92.200 | |
2 | 2NB1b | độ ẩm không khí | 92.200 | |
3 | 2NB2 | Tốc độ gió | 94.800 | |
4 | 2NB3 | Sóng | 102.400 | |
5 | 2NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 146.000 | |
6 | 2NB5 | Nhiệt độ nước biển | 98.800 | |
7 | 2NB6 | Độ muối | 109.500 | |
8 | 2NB7 | Độ đục | 110.600 | |
9 | 2NB8 | Độ trong suốt | 103.100 | |
10 | 2NB9 | Độ màu | 101.800 | |
11 | 2NB10 | pH | 114.100 | |
12 | 2NB11 | DO | 143.000 | |
13 | 2NB12 | EC | 159.300 | |
14 | 2NB13 | TDS | 160.900 | |
15 | 2NB14 | đo đồng thời: pH, DO, EC (giá tính cho 1 mẫu) | 292.900 | |
II | LẤY MẪU (2NB) | |||
16 | 2NB15 | NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (định mức tính cho 1 thông số) | 92.900 | |
17 | 2NB16a | COD | 94.200 | |
18 | 2NB16b | BOD5 | 94.200 | |
19 | 2NB17a | TSS | 93.700 | |
20 | 2NB17b | độ màu | 94.200 | |
21 | 2NB18a1 | Coliform | 92.900 | |
22 | 2NB18a2 | Fecal Coliform, | 92.900 | |
23 | 2NB18a3 | E.coli | 92.900 | |
24 | 2NB18b1 | Coliform | 92.900 | |
25 | 2NB18b2 | Fecal Coliform, | 92.900 | |
26 | 2NB18b3 | E.coli | 92.900 | |
27 | 2NB19a | Chlorophyll a | 93.700 | |
28 | 2NB19b | Chlorophyll b | 93.700 | |
29 | 2NB19c | Chlorophyll c | 93.700 | |
30 | 2NB20 | CN- | 93.700 | |
31 | 2NB21 | Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, Cr VI, Fe | 93.700 | |
32 | 2NB22 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 93.700 | |
33 | 2NB23 | Phenol | 93.700 | |
34 | 2NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 92.300 | |
35 | 2NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 92.300 | |
36 | 2NB25a | Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3; P-PO4 (định mức tính cho 1 thông số) | 264.600 | |
37 | 2NB25b | Trầm tích biển:Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, (định mức tính cho 1 thông số) | 264.600 | |
38 | 2NB25c | Trầm tích biển CN | 264.600 | |
39 | 2NB25d | Trầm tích biển : độ ẩm, tỉ trọng (định mức tính cho 1 thông số) | 264.600 | |
40 | 2NB25e | Trầm tích biển Chất hữu cơ | 264.600 | |
41 | 2NB25f | Trầm tích biển : tổng N, tổng P (định mức tính cho 1 thông số) | 264.600 | |
42 | 2NB25g | Trầm tích biển : HCBVTV nhóm clo, nhóm photpho (định mức tính cho 1 thông số) | 264.600 | |
43 | 2NB25h | Trầm tích biển dầu mỡ | 264.600 | |
44 | 2NB26a | Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (định mức tính cho 1 thông số) | 265.300 | |
45 | 2NB26b | Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (định mức tính cho 1 thông số) | 265.300 | |
46 | 2NB26c | Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức tính cho 1 thông số) | 265.300 | |
47 | 2NB26d | Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. (định mức tính cho 1 thông số) | 265.300 | |
K3 | Phân tích Phòng thí nghiệm (3NB) | |||
1 | 3NB15a | NH4+ | 117.400 | |
2 | 3NB15b | NO2- | 132.800 | |
3 | 3NB15c | NO3- | 147.000 | |
4 | 3NB15d | SO42- | 107.700 | |
5 | 3NB15đ | PO43- | 116.700 | |
6 | 3NB15e | SiO32- | 115.800 | |
7 | 3NB15f | Tổng N | 145.900 | |
8 | 3NB15g | Tổng P | 151.200 | |
9 | 3NB15h | Crom VI | 137.200 | |
10 | 3NB15i | Florua (F-) | 189.200 | |
11 | 3NB15k | Sufua (S2-) | 116.500 | |
12 | 3NB16a | COD | 115.800 | |
13 | 3NB16b | BOD5 | 158.300 | |
14 | 3NB17a | Chất rắn lơ lửng SS | 103.300 | |
15 | 3NB17b | độ màu | 90.300 | |
16 | 3NB18a1 | Coliform | 195.500 | |
17 | 3NB18a2 | Fecal Coliform | 195.500 | |
18 | 3NB18a3 | E.coli | 195.500 | |
19 | 3NB18b1 | Coliform | 195.700 | |
20 | 3NB18b2 | Fecal Coliform | 195.700 | |
21 | 3NB18b3 | E.coli | 195.700 | |
22 | 3NB19a | Chlorophyll a | 111.600 | |
23 | 3NB19b | Chlorophyll b | 111.600 | |
24 | 3NB19c | Chlorophyll c | 111.600 | |
25 | 3NB16 | CN- | 174.900 | |
26 | 3NB21a1 | Pb | 224.400 | |
27 | 3NB21a2 | Cd | 224.400 | |
28 | 3NB21b1 | As | 317.700 | |
29 | 3NB21b2 | Hg | 316.300 | |
30 | 3NB21c1 | Fe | 205.100 | |
31 | 3NB21c2 | Cu | 205.100 | |
32 | 3NB21c3 | Cr | 205.100 | |
33 | 3NB21c4 | Zn | 205.100 | |
34 | 3NB21c5 | Mn | 205.100 | |
35 | 3NB21c6 | Ni | 205.100 | |
36 | 3NB21c7 | Cr III | 205.100 | |
37 | 3NB22 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 545.900 | |
38 | 3NB23 | Phenol | 379.900 | |
39 | 3NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1.977.500 | |
40 | 3NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.964.000 | |
41 | 3NB24c | Phân tích đồng thời các kim loại | 1.062.100 | |
| TRẦM TÍCH BIỂN | |||
42 | 3NB25a | N-NO2 | 135.200 | |
43 | 3NB25b | N-NO3 | 150.400 | |
44 | 3NB25c | N-NH3 | 135.400 | |
45 | 3NB25d | P-PO4 | 134.200 | |
46 | 3NB25đ1 | Pb | 261.800 | |
47 | 3NB25đ2 | Cd | 261.800 | |
48 | 3NB25e1 | As | 321.900 | |
49 | 3NB25e2 | Hg | 321.900 | |
50 | 3NB25f1 | Cu | 205.200 | |
51 | 3NB25f2 | Zn | 205.200 | |
52 | 3NB25g | CN- | 185.000 | |
53 | 3NB25h | Độ ẩm | 52.700 | |
54 | 3NB25i | Tỷ trọng | 50.600 | |
55 | 3NB25j | Chất hữu cơ | 229.800 | |
56 | 3NB25k | Tổng N | 177.300 | |
57 | 3NB25l | Tổng P | 175.500 | |
58 | 3NB25m | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1.976.700 | |
59 | 3NB25n | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.963.100 | |
60 | 3NB25o | Dầu mỡ | 541.800 | |
| SINH VẬT BIỂN | |||
61 | 3NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc | 171.200 | |
62 | 3NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy | 171.700 | |
63 | 3NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1.069.500 | |
64 | 3NB26d | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.032.200 | |
65 | 3NB26đ1 | Pb | 263.900 | |
66 | 3NB26đ2 | Cd | 263.900 | |
67 | 3NB26e1 | As | 337.200 | |
68 | 3NB26e2 | Hg | 337.200 | |
69 | 3NB26f1 | Cu | 211.200 | |
70 | 3NB26f2 | Zn | 211.200 | |
71 | 3NB26f3 | Mg | 211.200 | |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 08.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ |
L | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT | ||
L1 | Quan trắc hiện trường (1Đ) | ||
1 | 1Đ1 | Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng cacbon hữu cơ (định mức tính cho 1 thông số) | 58.000 |
2 | 1Đ2 | Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN (định mức tính cho 1 thông số) | 64.200 |
3 | 1Đ3 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 85.800 |
4 | 2Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 73.500 |
5 | 1Đ5 | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 85.700 |
6 | 1Đ6 | PCBs | 85.700 |
L2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2Đ) | ||
1 | 2Đ1a | Cl- | 144.700 |
2 | 2Đ1b | SO42- | 164.300 |
3 | 2Đ1c | HCO3- | 167.200 |
4 | 2Đ1đ | Tổng K2O | 177.600 |
5 | 2Đ1h | Tổng N | 214.300 |
6 | 2Đ1k | Tổng P | 248.800 |
7 | 2Đ1m | Tổng hữu cơ | 270.300 |
8 | 2Đ2a | Ca2+ | 209.500 |
9 | 2Đ2b | Mg2+ | 209.900 |
10 | 2Đ2c | K+ | 205.700 |
11 | 2Đ2d | Na+ | 205.700 |
12 | 2Đ2đ | Al3+ | 215.500 |
13 | 2Đ2e | Fe3+ | 142.900 |
14 | 2Đ2g | Mn2+ | 166.400 |
15 | 2Đ2h1 | Pb | 205.200 |
16 | 2Đ2h2 | Cd | 205.100 |
17 | 2Đ2k1 | Hg | 346.800 |
18 | 2Đ2k2 | As | 355.900 |
19 | 2Đ211 | Fe | 249.500 |
20 | 2Đ212 | Cu | 249.500 |
21 | 2Đ213 | Zn | 249.500 |
22 | 2Đ214 | Cr | 249.500 |
23 | 2Đ215 | Mn | 249.500 |
24 | 2Đ216 | Ni | 249.500 |
25 | 2Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.110.800 |
27 | 2Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 1.090.200 |
26 | 2Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1.220.900 |
28 | 2Đ5 | PCBs | 1.298.200 |
29 | 2Đ6 | Phân tích đồng thời KLN | 1.042.200 |
PHỤ LỤC 09.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ |
M | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÀM TÍCH | ||
M1 | Quan trắc hiện trường (1TT) | ||
1 | 1TT1 | pH (H2O, KCl) | 95.000 |
2 | 1TT 2 | Tổng các chất hữu cơ | 95.100 |
3 | 1TT3 | Dầu mỡ | 93.100 |
4 | 1TT4 | Cyanua (CN-) | 93.000 |
5 | 1TT5a | Tổng N | 93.100 |
6 | 1TT5b | Tổng P | 93.100 |
7 | 1TT5c | Phenol | 93.100 |
8 | 1TT5d1 | KLN (Pb) | 93.100 |
9 | 1TT5d2 | KLN (Cd) | 93.100 |
10 | 1TT5đ1 | KLN (As) | 93.100 |
11 | 1TT5đ2 | KLN (Hg) | 93.100 |
12 | 1TT5e1 | KLN (Zn) | 93.100 |
13 | 1TT5e2 | KLN (Cu) | 93.100 |
14 | 1TT5e3 | KLN (Cr) | 93.100 |
15 | 1TT5e4 | KLN (Mn) | 93.100 |
16 | 1TT5e5 | KLN (Ni) | 93.100 |
17 | 1TT5f | Tổng K2O | 93.100 |
18 | 1TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 93.100 |
19 | 1TT6b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 93.100 |
20 | 1TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 93.100 |
21 | 2TT6d | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 93.100 |
22 | 2TT6đ | PCBs | 93.100 |
23 | 2TT7 | Phân tích đồng thời KLN | 93.100 |
M2 | Phân tích Phòng thí nghiệm (2TT) | ||
1 | 2TT1 | pH (H2O, KCl) | 146.200 |
2 | 2TT 2 | Tổng các chất hữu cơ | 339.700 |
3 | 2TT3 | Dầu mỡ | 354.200 |
4 | 2TT4 | Cyanua (CN-) | 316.400 |
5 | 2TT5a | Tổng N | 280.600 |
6 | 2TT5b | Tổng P | 293.100 |
7 | 2TT5c | Phenol | 477.400 |
8 | 2TT5d1 | KLN (Pb) | 375.500 |
9 | 2TT5d2 | KLN (Cd) | 375.500 |
10 | 2TT5đ1 | KLN (As) | 467.300 |
11 | 2TT5đ2 | KLN (Hg) | 469.500 |
12 | 2TT5e1 | KLN (Zn) | 339.100 |
13 | 2TT5e2 | KLN (Cu) | 339.100 |
14 | 2TT5e3 | KLN (Cr) | 339.100 |
15 | 2TT5e4 | KLN (Mn) | 339.100 |
16 | 2TT5e5 | KLN (Ni) | 339.100 |
17 | 2TT5f | Tổng K2O | 217.000 |
18 | 2TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.220.000 |
19 | 2TT6b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 1.199.400 |
20 | 2TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1.208.100 |
21 | 2TT6d | Polycyclic aromatic hydrocarbo | 1.337.700 |
22 | 2TT6đ | PCBs | 1.408.100 |
23 | 2TT7 | Phân tích đồng thời KLN | 1.046.800 |
PHỤ LỤC 10.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
TT | Mã hiệu | Thông số | Giá dịch vụ |
N | QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI | ||
N1 | Quan trắc hiện trường (1CT) | ||
1 | 1CT1 | Độ ẩm (%) | 76.400 |
2 | 1CT 2 | pH | 75.500 |
3 | 1CT3 | Cyanua (CN-) | 83.100 |
4 | 1CT 4 | Crom (VI) | 83.100 |
5 | 1CT 5 | F- | 83.100 |
6 | 1CT6a | KLN (Pb) | 83.100 |
7 | 1CT6b | KLN (Cd) | 83.100 |
8 | 1CT7a | KLN (As) | 91.100 |
9 | 1CT7b | KLN (Hg) | 91.100 |
10 | 1CT8a | KLN (Cu) | 91.100 |
11 | 1CT8b | KLN (Zn) | 91.100 |
12 | 1CT8c | KLN (Mn) | 91.100 |
13 | 1CT8d | KLN (Ta) | 91.100 |
14 | 1CT8đ | KLN (Cr) | 91.100 |
15 | 1CT8e | KLN (Ni) | 91.100 |
16 | 1CT8f | KLN (Ba) | 91.100 |
17 | 1CT8g | KLN (Se) | 91.100 |
18 | 1CT8h | KLN (Mo) | 91.100 |
19 | 1CT8i | KLN (Be) | 91.100 |
20 | 1CT8k | KLN (Va) | 91.100 |
21 | 1CT8m | KLN (Ag) | 91.100 |
22 | 1CT9 | Dầu mỡ | 91.100 |
23 | 1CT10 | Phenol | 91.100 |
24 | 1CT11a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 91.100 |
25 | 1CT11b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 91.100 |
26 | 1CT11c | Polycyclic aromatic hydrocarbo PAH | 91.100 |
27 | 1CT11d | PCBs | 91.100 |
28 | 1CT12 | Phân tích đồng thời KLN | 91.100 |
N2 | Phân tích môi trường chất thải trong Phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối | ||
1 | 2CT1 | Độ ẩm (%) | 132.300 |
2 | 2CT 2 | pH | 158.000 |
3 | 2CT3 | Cyanua (CN-) | 398.200 |
4 | 2CT 4 | Crom (VI) | 247.400 |
5 | 2CT 5 | F- | 229.800 |
6 | 2CT6a | KL (Pb) | 380.400 |
7 | 2CT6b | KL (Cd) | 380.400 |
8 | 2CT7a | KL (As) | 433.100 |
9 | 2CT7b | KL (Hg) | 423.200 |
10 | 2CT8a | KL (Cu) | 324.500 |
11 | 2CT8b | KL (Zn) | 324.500 |
12 | 2CT8c | KL (Mn) | 324.500 |
13 | 2CT8d | KL (Ta) | 324.500 |
14 | 2CT8đ | KL (Cr) | 324.500 |
15 | 2CT8e | KL (Ni) | 324.500 |
16 | 2CT8f | KL (Ba) | 324.500 |
17 | 2CT8g | KL (Se) | 324.500 |
18 | 2CT8h | KL (Mo) | 324.500 |
19 | 2CT8i | KL (Be) | 324.500 |
20 | 2CT8k | KL (Va) | 324.500 |
21 | 2CT8m | KL (Ag) | 324.500 |
22 | 2CT9 | Dầu mỡ | 632.900 |
23 | 2CT10 | Phenol | 522.100 |
24 | 2CT11a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.289.500 |
25 | 2CT11b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 1.268.900 |
26 | 2CT11c | Polycyclic aromatic hydrocarbo PAH | 1.350.000 |
27 | 2CT11d | PCBs | 1.374.300 |
28 | 2CT12 | Phân tích đồng thời KLN | 1.086.600 |
N3 | Phân tích môi trường chất thải trong Phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết | ||
1. | 2CT 4 | Crom (VI) | 296.900 |
2. | 2CT 5 | F- | 275.800 |
3. | 2CT6a | KL (Pb) | 456.500 |
4. | 2CT6b | KL (Cd) | 456.500 |
5. | 2CT7a | KL (As) | 519.700 |
6. | 2CT7b | KL (Hg) | 507.800 |
7. | 2CT8a | KL (Cu) | 389.400 |
8. | 2CT8b | KL (Zn) | 389.400 |
9. | 2CT8c | KL (Mn) | 389.400 |
10. | 2CT8đ | KL (Cr) | 389.400 |
11. | 2CT8e | KL (Ni) | 389.400 |
12. | 2CT8f | KL (Ba) | 389.400 |
13. | 2CT8g | KL (Se) | 389.400 |
14. | 2CT9 | Dầu mỡ | 759.500 |
15. | 2CT10 | Phenol | 626.500 |
16. | 2CT11a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.547.400 |
17. | 2CT11b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 1.522.700 |
18. | 2CT11c | Polycyclic aromatic hydrocarbo PAH | 1.620.000 |
19. | 2CT11d | PCBs | 1.649.200 |
20. | 2CT12 | Phân tích đồng thời KLN | 1.303.900 |
- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 về quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; Cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc môi trường của tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc nước dưới đất của tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2272/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực