- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Nghị quyết 80/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Văn bản hợp nhất 21/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Đất đai do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2268/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 6 năm 2021 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN 11
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 và số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 11 tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4141/TTr-TNMT-QLĐ ngày 28 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 11 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường 13 | Phường 14 | Phường 15 | Phường 16 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) …. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 513,73 | 26,91 | 20,77 | 78,96 | 17,07 | 67,02 | 16,53 | 16,24 | 32,84 | 15,12 | 25,43 | 23,96 | 13,25 | 18,46 | 30,88 | 80,91 | 29,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,13 |
|
| 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,06 |
|
| 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 512,60 | 26,91 | 20,77 | 77,83 | 17,07 | 67,02 | 16,53 | 16,24 | 32,84 | 15,12 | 25,43 | 23,96 | 13,25 | 18,46 | 30,88 | 80,91 | 29,38 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
| 0,26 | 1,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,35 |
| 0,05 |
| 0,02 | 0,07 |
| 0,10 |
| 0,02 | 0,58 | 0,01 |
|
| 0,27 | 0,23 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,10 | 0,39 | 0,07 | 0,09 | 0,14 | 0,82 | 0,10 | 0,36 | 0,17 | 0,16 | 1,89 | 0,06 | 0,07 | 0,26 | 1,48 | 1,94 | 0,10 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 21,35 | 1,46 | 0,35 | 5,68 |
| 3,69 | 0,17 | 0,20 | 0,43 | 0,22 | 0,24 | 0,48 |
| 0,09 | 3,42 | 4,03 | 0,89 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 177,98 | 8,70 | 7,59 | 14,49 | 6,63 | 20,62 | 6,24 | 6,17 | 14,66 | 5,61 | 8,62 | 6,29 | 5,03 | 5,29 | 6,48 | 45,37 | 10,19 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,66 |
|
|
|
| 0,08 | 0,01 |
| 0,50 | 0,44 | 0,02 |
|
|
| 0,01 | 0,48 | 0,12 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,38 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,19 | 0,01 | 0,01 | 0,25 | 0,75 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 |
- | Đất cơ sở giáo dục | DGD | 18,97 | 2,00 | 0,18 | 0,51 | 0,47 | 4,70 | 0,27 | 0,31 | 1,95 | 0,26 | 1,64 | 0,28 | 0,60 | 0,08 | 0,21 | 3,87 | 1,64 |
- | Đất thể dục thể thao | DTT | 24,31 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,63 |
|
|
|
|
|
| 23,67 |
|
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ | DXH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 127,53 | 6,68 | 7,02 | 12,41 | 5,96 | 15,53 | 5,37 | 5,61 | 10,71 | 4,89 | 6,44 | 5,99 | 4,41 | 4,89 | 6,24 | 16,99 | 8,39 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,29 |
|
| 1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,04 | 0,01 | 0,37 | 0,27 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,32 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,10 |
|
|
|
| 0,01 | 0,04 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,02 |
| 0,01 | 0,01 |
- | Đất chợ | DCH | 1,68 |
|
|
|
| 0,28 | 0,53 |
| 0,10 |
| 0,51 |
|
| 0,26 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 241,63 | 15,44 | 10,91 | 20,92 | 10,17 | 37,10 | 9,85 | 8,89 | 16,25 | 8,73 | 12,01 | 17,03 | 7,94 | 12,49 | 18,43 | 19,71 | 15,76 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở | TSC | 6,04 | 0,18 | 0,03 | 0,17 | 0,07 | 1,79 | 0,17 | 0,26 | 0,60 | 0,20 | 1,81 | 0,06 | 0,15 | 0,06 | 0,18 | 0,17 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức | DTS | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,09 | 0,56 | 1,76 | 2,04 | 0,04 | 2,93 |
| 0,07 | 0,16 | 0,18 | 0,12 | 0,01 | 0,06 | 0,22 | 0,62 | 0,14 | 1,18 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 34,72 | 0,12 |
| 24,93 |
|
|
|
| 0,57 |
|
| 0,03 |
| 0,05 |
| 9,02 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,29 | 0,06 |
| 0,11 |
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,30 |
|
| 9,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 513,73 | 26,91 | 20,77 | 78,96 | 17,07 | 67,02 | 16,53 | 16,24 | 32,84 | 15,12 | 25,43 | 23,96 | 13,25 | 18,46 | 30,88 | 80,91 | 29,38 |
2. Diện tích thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường 13 | Phường 14 | Phường 15 | Phường 16 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) . | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,56 | 0,16 |
| 1,18 | 0,20 | 0,28 | 0,06 |
| 0,03 | 0,02 | 0,24 | 0,06 |
|
| 0,12 | 11,21 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,20 |
|
|
| 0,17 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 11,59 |
|
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,20 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,61 | 0,16 |
| 0,70 | 0,03 | 0,28 |
|
|
| 0,02 | 0,24 | 0,06 |
|
| 0,12 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường 13 | Phường 14 | Phường 15 | Phường 16 | ||||
(1) | (2) | (?) | (4)=(5) . | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,72 |
|
| 0,02 | 0,01 | 2,93 |
|
|
|
| 0,02 | 1,64 |
|
| 0,06 | 0,02 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,2 |
|
| 0,02 | 0,01 | 2,93 |
|
|
|
| 0,02 | 1,64 |
|
| 0,06 | 0,02 | 0,02 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Trên địa bàn Quận 11 không có diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 11 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban nhân dân Quận 11 chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 11 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1950/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2208/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 2267/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 2269/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2402/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Nghị quyết 80/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Văn bản hợp nhất 21/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Đất đai do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 16Quyết định 1950/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 1951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 2208/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 2267/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 2269/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 2402/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2268/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Hòa Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 57 đến số 58
- Ngày hiệu lực: 23/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực