Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2268/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí |
1. | BGD-285416 | Phê duyệt liên kết giáo dục
| Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
| Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh.
| 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 38 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo và cơ quan có liên quan | Không có |
2. | BGD-285417 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
| Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp: Bộ Giáo dục và Đào tạo. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 08 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục | Không có |
3. | BGD-285418 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
| Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 13 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo | Không có |
4. | BGD-285419 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh.
| 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 18 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo | Không có |
5. | BGD-285421 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
| Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 08 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo | Không có |
6. |
| Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 28 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo | Không có |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí |
1. | BGD-285431 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
| Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bắc Ninh. | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 43 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND tỉnh | Không có |
2. | BGD-285432 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 18 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo | Không có |
3. | BGD-285433 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 18 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo | Không có |
4. | BGD-285434 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
| Nghị định số 86/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bắc Ninh. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 28 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND tỉnh | Không có |
5. | B-BGD-285215-TT | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
| Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan phối hợp: Phòng giáo dục và đào tạo quản lý cơ sở giáo dục có hồ sơ đề nghị công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh. | 120 ngày. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 98 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan chuyên môn phối hợp thực hiện thủ tục hành chính - 20 ngày tại UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường mầm non. | Không có
|
6. | B-BGD-285216-TT
| Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
| Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo (được ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh). - Cơ quan phối hợp: Phòng giáo dục và đào tạo quản lý cơ sở giáo dục có hồ sơ đề nghị công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh. | 120 ngày. Trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 98 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan chuyên môn phối hợp thực hiện thủ tục hành chính - 20 ngày tại UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia | Không có |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện và nơi tiếp nhận hồ sơ | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí |
1. | B-BGD-285229-TT
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
| Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan phối hợp: Phòng giáo dục và đào tạo | 60 ngày, trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 58 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan chuyên môn | Không có |
2. | B-BGD-285224-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
| Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học | Giáo dục và đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan phối hợp: Phòng giáo dục và đào tạo | 60 ngày, trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 58 ngày: Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan chuyên môn
| Không có |
3. | B-BGD-285225-TT | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
| Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học | Giáo dục và đào tạo |
| 60 ngày trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 58 ngày: Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan chuyên môn | Không có |
4. | B-BGD-285217-TT | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | Giáo dục và Đào tạo | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan phối hợp: Phòng giáo dục và đào tạo - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh. | 120 ngày, trong đó: - 02 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả). - 98 ngày tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan chuyên môn phối hợp - 20 ngày tại UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định cấp Bằng công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia. | Không có |
5. | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | |||||||
6. | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
- 1Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước và thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước và thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 2268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra