- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2266/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ; UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2266/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
| |||||
1 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện BNV-QTR-264894 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình kết quả xử lý | 15 ngày | Phòng Nội vụ | Công chức chuyên môn | |||
Bước 2a | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Dự thảo kết quả xử lý, trình LĐ phòng | 14 ngày | Phòng Nội vụ | Công chức chuyên môn | |||
Bước 2b | Thẩm định kết quả, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 01 ngày | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tôn giáo. | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
2 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện BNV-QTR-264895 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình kết quả xử lý | 15 ngày | Phòng Nội vụ | Công chức chuyên môn | |||
Bước 2a | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Dự thảo kết quả xử lý, trình LĐ phòng | 14 ngày | Phòng Nội vụ | Công chức chuyên môn | |||
Bước 2b | Thẩm định kết quả, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tôn giáo. | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
3 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện BNV-QTR-264896 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình kết quả xử lý | 15 ngày | Phòng Nội vụ | Công chức chuyên môn | |||
Bước 2a | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Dự thảo kết quả xử lý, trình LĐ phòng | 14 ngày | Phòng Nội vụ | Công chức chuyên môn | |||
Bước 2b | Thẩm định kết quả, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 01 ngày | UBND cấp huyện | - Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tôn giáo. | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT | 05 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND Cấp huyện | 03 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ | 2 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên, Văn thư | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” BNV-QTR-264921 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT | 05 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ | 2 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên, Văn thư | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT | 05 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ | 2 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên, Văn thư | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến BNV-QTR-264923 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT | 05 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ | 2 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên, Văn thư | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề BNV-QTR-264924 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT | 05 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ | 2 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên, Văn thư | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất BNV-QTR-264925 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT | 05 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ | 2 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên, Văn thư | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại BNV-QTR-264926 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT | 05 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ | 2 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên, Văn thư | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Trình cơ quan Thường trực Hội đồng TĐ-KT | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Phòng Nội vụ vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên, Văn thư | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập QTR-274626 | 35 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý | 20 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 18 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 08 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Lãnh đạo VP - Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 06 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
2 | Thẩm định tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập QTR-274627 | 40 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý | 25 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 23 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 12 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Lãnh đạo VP - Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội BNV-QTR-264640 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Lãnh đạo VP - Chuyên viền | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
|
|
|
| Phòng xem xét |
|
|
|
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HDND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
2 | Thành lập Hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện và hội cấp xã) BNV-QTR-264641 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HDND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
3 | Phê duyệt điều lệ hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã) BNV-QTR-264642 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
| Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HDND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã) BNV-QTR-264643 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HDND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
5 | Đổi tên Hội (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã) BNV-QTR-264644 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
6 | Hội tự giải thể (áp dụng đối với câu lạc bộ xã hội, xã hội nghề nghiệp cấp huyện; hội cấp xã) BNV-QTR-264645 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng, xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
7 | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội (áp dụng đối với hội cấp huyện, cấp xã) QTR-274630 | 25 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
8 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ BNV-QTR-264647 | 40 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 24 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 08 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình ký qua Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 08 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 7 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ BNV-QTR-264648 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ BNV-QTR-264649 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 04 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
11 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỳ QTR-274631 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
12 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ BNV-QTR-264651 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 04 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
13 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động BNV-QTR-264652 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 04 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
14 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ BNV-QTR-264653 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 10 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | Phòng Nội vụ | lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
15 | Đổi tên quỹ BNV-QTR-264654 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 04 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
16 | Quỹ tự giải thể BNV-QTR-264655 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nội vụ |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến của các cơ quan liên quan | 04 ngày | Các cơ quan | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Phòng xem xét | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Soát xét hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Tổng cộng: 29 thủ tục
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2266/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
| |||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng BNV-QTR-264906 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng BNV-QTR-264907 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung BNV-QTR-264905 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 16 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
4 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung BNV-QTR-264902 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
5 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã BNV-QTR-264901 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
6 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác BNV-QTR-264901 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 16 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị BNV-QTR-264928 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề BNV-QTR-264929 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất BNV-QTR-264930 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình BNV-QTR-264931 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến BNV-QTR-264932 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Tổng cộng: 11 thủ tục
- 1Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 2Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 6Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 5Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2266/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực