Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2266/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN, KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 của Quốc hội khóa XII;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 29/11/2005;

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt đề cương thực hiện dự án quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 46/TTr-SXD ngày 01/8/2013; của Hội đồng thẩm định quy hoạch bến bãi trung chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển tỉnh Thái Bình tại Văn bản số 109/BC-HĐTĐ ngày 02/10/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 (Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 gồm 67 cụm bến bãi, diện tích quy hoạch 1.378.020 m2. Trong đó:

- Huyện Hưng Hà:

10 cụm bến bãi, diện tích

345.081 m2;

- Huyện Quỳnh Phụ:

10 cụm bến bãi, diện tích

185.861 m2;

- Huyện Thái Thụy:

06 cụm bến bãi, diện tích

141.069 m2;

- Huyện Kiến Xương:

08 cụm bến bãi, diện tích

143.157 m2;

- Huyện Tiền Hải:

07 cụm bến bãi, diện tích

93.428 m2;

- Huyện Đông Hưng:

08 cụm bến bãi, diện tích

132.818 m2;

- Huyện Vũ Thư:

13 cụm bến bãi, diện tích

193.611 m2;

- Thành phố Thái Bình:

05 cụm bến bãi, diện tích

142.995 m2.

(Chi tiết tại phụ lục số 1).

2. Khoanh định các khu vực bãi ven sông đang hoạt động không đưa vào quy hoạch gồm 194 bến bãi, tổng diện tích 738.062 m2. Trong đó

- Huyện Hưng Hà:

14 bến bãi, diện tích

45.176 m2;

- Huyện Quỳnh Phụ:

39 bến bãi, diện tích

80.638 m2;

- Huyện Thái Thụy:

37 bến bãi, diện tích

304.051 m2;

- Huyện Kiến Xương:

22 bến bãi, diện tích

108.050 m2;

- Huyện Tiền Hải:

15 bến bãi, diện tích

36.536 m2;

- Huyện Đông Hưng:

19 bến bãi, diện tích

62.365 m2;

- Huyện Vũ Thư:

23 bến bãi, diện tích

30.275 m2;

- Thành phố Thái Bình:

25 bến bãi, diện tích

70.971 m2;

(Chi tiết tại phụ lục số 2.)

Điều 2. Giao cho:

1. Sở Xây dựng

- Công bố Quy hoạch, quản lý và hướng dẫn tổ chức thực hiện Quy hoạch sau khi được phê duyệt theo quy định; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch.

- Định kỳ rà soát, đề xuất bổ sung, sửa đổi Quy hoạch cho phù hợp với yêu cầu thực tế; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, quản lý thực hiện Quy hoạch;

- Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp phép xây dựng bến bãi theo quy hoạch, đúng các quy định của pháp luật;

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố xây dựng lộ trình xóa bỏ các bến bãi không đưa vào quy hoạch, các bến bãi vi phạm hành lang an toàn đê điều.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Hướng dẫn thủ tục, tổ chức thẩm định hồ sơ xin thuê đất làm bến bãi theo quy định của pháp luật đất đai;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý đối với các hành vi vi phạm;

- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện khoanh vùng, cắm biển báo các khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để giao cho địa phương quản lý.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp phép kinh doanh bến bãi theo quy định của pháp luật;

- Tăng cường công tác kiểm tra, phối hợp với các sở, ngành liên quan xử lý những trường hợp vi phạm hành lang an toàn các công trình thủy lợi và hệ thống đê điều;

- Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm quản lý các bến bãi, bảo vệ đê điều, bảo đảm an toàn giao thông.

- Chủ trì thực hiện cắm biển báo các khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để giao cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quản lý, bảo vệ.

4. Sở Giao thông vận tải

Chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lập phương án phát triển hệ thống giao thông đồng bộ phục vụ đầu tư xây dựng các bến bãi và vận chuyển vật liệu xây dựng phù hợp với quy hoạch.

5. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư các dự án xây dựng bến bãi có trong Quy hoạch đã được phê duyệt, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có các cơ chế, chính sách hỗ trợ, tạo điều kiện xây dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông theo quy hoạch đạt hiệu quả;

- Nghiên cứu xây dựng cơ chế đóng góp của các Chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực.

6. Các sở, ban, ngành có liên quan

- Công an tỉnh: Tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các phương tiện, chủ phương tiện, chủ bến bãi hoạt động kinh doanh, vận chuyển vi phạm các quy định về an toàn giao thông, bảo vệ môi trường, an toàn đê điều, thoát lũ và gây mất trật tự trị an trong khu vực;

- Sở Tài chính: Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí cho công tác cắm biển báo khu vực quy hoạch, khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để quản lý và bảo vệ; phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng cơ chế đóng góp của các Chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực;

- Cục Thuế tỉnh: Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc kê khai và nộp các loại thuế, phí của các chủ đầu tư kinh doanh bến bãi theo quy định của pháp luật;

- Các sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội: Theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp chặt chẽ với Sở Xây dựng trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch.

7. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai Quy hoạch này đến các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động sử dụng, kinh doanh bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng trên địa bàn mình quản lý;

- Chỉ đạo các đơn vị chức năng và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đình chỉ, thu hồi những văn bản, hợp đồng, những thỏa thuận dưới mọi hình thức, giấy phép cấp phép sai thẩm quyền; xây dựng kế hoạch giải tỏa tất cả các bến bãi không nằm trong quy hoạch theo lộ trình do Sở Xây dựng lập; chấm dứt hoạt động các bến bãi không nằm trong quy hoạch trước ngày 31/12/2014;

- Quản lý và bảo vệ các bến bãi ven sông trên địa bàn đã có trong quy hoạch nhưng chưa có đơn vị được cấp phép sử dụng; ngăn ngừa tình trạng mở bến, bãi không nằm trong quy hoạch; kiểm tra, đình chỉ hoạt động và giải tỏa đối với các bến bãi không nằm trong quy hoạch;

- Thường xuyên kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền các vi phạm về việc sử dụng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng trên địa bàn không đúng mục đích và không rõ nguồn gốc;

- Căn cứ Quy hoạch, tổ chức quản lý, giám sát và tạo điều kiện để chủ đầu tư triển khai dự án theo quy định của pháp luật; đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh về cơ chế khen thưởng cho người phát hiện và thông báo cho chính quyền các trường hợp vi phạm theo quy định hiện hành.

8. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có các bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trong quy hoạch có trách nhiệm quản lý, bảo vệ, giám sát hoạt động của các tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép, bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực bến bãi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Phạm Văn Sinh

 

PHỤ LỤC SỐ 1

QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

I. HUYỆN HƯNG HÀ

STT

Tên bến bãi

Chủ sử dụng

Số hiệu bến bãi

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích (m2)

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

1

Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập

Trần Văn Giang

1

2271423

622587

2271809,1

570480,1

9.771

2271440

622636

2271825,9

570529,2

2

Nguyễn Đức Xuân

2271268

622695

2271653,7

570587,7

2271249

622643

2271634,9

570535,6

3

Thôn Tịnh Xuyên và Minh Xuyên, xã Hồng Minh

Lê Văn Viết

2

2269441

625748

2269817,0

573635,6

21.099

4

Phạm Tiến Dũng

2269404

625984

2269779,3

573871,5

5

Đặng Văn Sáng

2269316

625970

2269691,3

573857,2

6

Lê Tiến Sĩ

2269353

625737

2269729,1

573624,3

7

Thôn An Tiến, xã Chí Hòa

Nguyễn Thị Thoa

3

2269132

627957

2269501,2

575844,0

10.820

2269205

628057

2269573,9

575944,2

2269129

628106

2269497,8

575993,0

2269061

627996

2269430,1

575882,8

8

Thôn Phú Lạc, xã Minh Tân

Bùi Quang Thà

4

2274564

621324

2274954,2

569227,0

39.137

2274226

621649

2274615,4

569550,5

9

Bùi Xuân Tấu

2274155

621540

2274544,7

569441,3

2274553

621285

2274943,6

569187,5

10

Thôn Nhật Tảo, xã Tiến Đức

Trần Viết Vương

5

2277093

617778

2277494,8

565687,7

33.434

2276849

617892

2277250,4

565800,9

2276803

617733

2277204,9

565641,8

2277059

617694

2277461,0

565603,5

11

Thôn Văn và thôn An Tảo, thị trấn Hưng Nhân

Trần Văn Chính

6

2280577

618005

2280978,7

565925,4

127.413

12

Bùi Quang Lân

2279847

618222

2280246,9

566140,2

13

Trần Văn Hà

2279799

618049

2280200,4

565967,0

14

Đỗ Văn Lương

2280527

617856

2280929,2

565776,2

15

Thôn Lão Khê, xã Tân Lễ

Cty Hà Thanh

7

2284049

617814

2284451,9

565745,1

56.987

 

16

2284468

617992

2284870,4

565924,4

Trần Văn Thạo

2284502

617929

2284904,6

565861,5

2284171

617665

2284574,4

565596,4

17

Thôn Cầu Cống xã Cộng Hòa

Ngô Thế Mười

8

2283607

621736

2283997,8

569666,4

11.045

2283513

621696

2283903,9

569626,1

2283446

621634

2283837,0

569563,9

2283595

621771

2283985,7

569701,4

18

Thôn Phan, xã Hòa Tiến

Nguyễn Văn Cao

9

2283000

625917

2283377,8

573846,2

14.951

19

Nguyễn Văn Quyến

2283083

625924

2283460,8

573853,5

20

Nguyễn Thị Én

2283073

626146

2283450,1

574075,5

2283020

626136

2283397,1

574065,3

21

Thôn Việt Yên, xã Điệp Nông

Trần Xuân Chiều

10

2285353

628577

2285723,0

576513,9

20.424

22

Bùi Hữu Châm

2285136

628379

2285506,6

576315,2

 

 

2285245

628645

2285614,8

576581,6

Tổng diện tích

345.081

II. HUYỆN QUỲNH PHỤ

STT

Tên bến bãi

Chủ sử dụng

Số hiệu bến bãi

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích (m2)

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

1

Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc

Nguyễn Văn Quảng

11

2286615

630189

2286980,2

578130,1

8.200

2286586

630045

2286951,7

577985,9

2286515

630089

2286880,5

578029,7

2286583

630206

2286948,2

578147,0

2

Thôn An Lộng, xã Quỳnh Hoàng

Hoàng Văn Lược

12

2288305

635232

2288654,9

583179,1

19.728

3

Phạm Đăng Huê

2288336

635039

2288686,5

582986,1

4

Hoàng Văn Mai

2288486

635077

2288836,4

583024,6

2288357

635239

2288706,9

583186,2

5

Thôn Bến Hiệp, xã Quỳnh Giao,

Lê Văn Huynh

13

2288497

635872

2288845,0

583819,8

27.174

2288570

636064

2288917,4

584012,0

2288706

635989

2289053,7

583937,4

2288604

635823

2288952,2

583771,1

6

Xã Quỳnh Giao

Bãi mới 5

14

2288685

636300

2289031,7

584248,4

30.904

2288754

636472

2289100,2

584420,6

2288906

636403

2289252,4

584352,1

2288837

636231

2289183,9

584179,9

7

Thôn Bồ Trang 3, xã Quỳnh Hoa

Nguyễn Hữu Tuyển

15

2289770

639756

2290106,2

587708,3

14.962

2289824

639928

2290159,7

587880,5

2289900

639857

2290235,9

587809,7

2289859

639725

2290195,3

587677,5

8

Thôn Lộng Khê 1, xã An Khê

Bãi mới 6

16

2291787

645486

2292105,8

593445,3

10.617

2291919

645550

2292237,6

593509,8

2291949

645483

2292267,8

593442,8

2291807

645421

2292126,0

593380,4

9

Thôn Hạ, xã An Thái

Nguyễn Hữu Tuệ

17

2288214

645868

2288531,1

593816,4

11.186

2288159

645969

2288475,8

593917,2

2288253

646023

2288569,6

593971,5

2288290

645916

2288607,0

593864,6

10

Thôn Lương cầu, xã An Cầu

Nguyễn Đức Hân

18

2288038

646253

2288353,9

594200,9

19.236

2287952

646380

2288267,5

594327,6

2288043

646453

2288358,3

594400,9

2288143

646325

2288458,7

594273,2

11

Thôn Phố Lầy, xã An Ninh,

Nguyễn Văn Quyết

19

2286790

647803

2287101,0

595747,2

38.446

2286520

648025

2286830,2

595968,4

12

Nguyễn Đức Ngạn

2286574

648108

2286884,0

596051,6

2286867

647891

2287177,7

595835,5

13

Thôn Động, xã An Thanh

Nguyễn Hồng Quân

20

2283165

651210

2283465,0

599143,5

5.408

2283137

651137

2283437,2

599070,4

2283079

651166

2283379,1

599099,3

2283114

651251

2283413,8

599184,4

Tổng diện tích

185.861

III. HUYỆN THÁI THỤY

STT

Tên bến bãi

Chủ sử dụng

Số hiệu bến bãi

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích (m2)

1

Thôn Hống, xã Thụy Ninh

Bùi Quang Khảo

21

2278784

652899

2279078,2

600819,3

9.358

2

Nguyễn Văn Tĩnh

2278795

652943

2279089,1

600863,3

3

Vũ Xuân Trình

2278573

652996

2278866,9

600915,7

2278589

652949

2278883,0

600868,7

4

Thôn Cao Trai, xã Thụy Việt

Hoàng Đức Đạc

22

2279468

657656

2279747,7

605579,0

56.930

2279606

657881

2279885,0

605804,5

2279309

657963

2279587,7

605885,6

2279246

657860

2279525,0

605782,3

5

Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh

Đào Trọng Đạt

23

2278980

659495

2279253,9

607416,7

38.154

2279232

659820

2279505,0

607742,5

2279277

659784

2279550,1

607706,7

2279086

659421

2279360,2

607343,1

6

Thôn Phương Man, xã Thụy Dũng

Nguyễn Văn Nhu

24

2281205

663971

2281465,5

611900,1

8.391

2281225

664089

2281485,1

612018,2

2281308

664055

2281568,2

611984,4

2281247

663944

2281507,5

611873,2

7

Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ

Nhâm Công Khanh

25

2261888

656763

2262168,2

604632,1

4.917

2261859

656734

2262139,3

604603

2261745

656852

2262025,1

604720,6

2261759

656865

2262039,0

604733,7

8

Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ

Trần Văn Điệp

26

2261464

657512

2261741,8

605379,9

23.319

9

Trần Văn Dũng

2261435

657509

2261712,8

605376,8

10

Phạm Văn Hanh

2261412

657791

2261689,0

605658,7

2261468

657792

2261745,0

605659,9

2261463

657866

2261739,8

605733,9

2261423

657871

2261699,7

605738,8

2261485

658157

2261760,9

606025,0

2261522

658148

2261797,9

606016,1

Tổng diện tích

141.069

IV. HUYỆN KIẾN XƯƠNG

STT

Tên bến bãi

Chủ sử dụng

Số hiệu bến bãi

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích (m2)

1

Thôn Đắc Chúng Bắc, xã Quốc Tuấn

Phạm Văn Tiệp

27

2265919

650125

2266220,0

598005,5

23.315

2265868

650347

2266168,3

598227,4

2

Phạm Văn Tiếp

2265935

650355

2266235,3

598235,6

2266056

650135

2266357,0

598015,9

3

Thôn Dục Dương, xã Trà Giang

Phạm Văn Mạnh

28

2265953

651072

2266251,1

598952,7

16.677

2265975

651040

2266273,2

598920,8

2265915

650955

2266213,4

598835,6

2265751

650957

2266049,4

598837,1

2265751

651008

2266049,2

598888,1

4

Thôn Dục Dương 2, xã Trà Giang

Bãi mới 8

29

2266443

651438

2266740,0

599320,3

9.568

2266483

651373

2266780,2

599255,4

2266349

651299

2266646,4

599181,0

2266321

651337

2266618,3

599218,9

5

Xã Lê Lợi

Ngô Văn Dị

30

2262117

654376

2262404,5

602245,5

5.481

2262137

654367

2262424,5

602236,5

2262063

654169

2262351,1

602038,3

2262035

654179

2262323,1

602048,2

6

Thôn Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình

Nguyễn Thanh Tuấn

31

2250399

644966

2250713,5

592798,5

15.631

2250366

644943

2250680,6

592775,4

2250465

644706

2250780,3

592538,7

2250536

644747

2250851,2

592579,9

7

Thôn Dương Liễu, xã Minh Tân

Bãi mới 9

32

2249889

646109

2250200,0

593940,1

21.582

2249786

645990

2250097,3

593820,8

2249645

646158

2249955,8

593988,4

2249676

646189

2249986,7

594019,5

8

Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân

Công ty Vương Quốc Anh

33

2248568

647259

2248875,3

595086,3

17.447

2248552

647235

2248859,4

595062,2

2248316

647398

2248622,9

595224,5

2248377

647470

2248683,6

595296,7

9

Thôn Tân Thành, xã Hồng Tiến

Trần Quốc Thế

34

2244759

651185

2245053,9

599001,3

33.456

2244679

651461

2244973,0

599277,1

2244554

651448

2244848,1

599263,7

2244667

651150

2244962,0

598966,0

Tổng diện tích

143.157

V. HUYỆN TIỀN HẢI

STT

Tên bến bãi

Chủ sử dụng

Số hiệu bến bãi

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích (m2)

1

Thôn Lương Phú, xã Tây Lương

Nguyễn Thị Mến

35

2261297

657218

2261575,7

605085,3

11.766

2261268

657208

2261546,7

605075,2

2261424

656932

2261703,6

604799,7

2261383

656915

2261662,6

604782,5

2

Thôn Lương Phú, xã Tây Lương

Đào Kim Sinh

36

2261180

657822

2261456,9

605689,0

10.209

3

Hoàng Văn Tuyền

2261246

657823

2261522,9

605690,2

4

Nguyễn Văn Kiên

2261234

657595

2261511,6

605462,2

5

Hoàng Văn Đam

2261211

657592

2261488,6

605459,1

6

Cty Gạch CPI

 

 

 

 

7

Thôn Trà Lý, xã Đông Quý

Hà Ngọc Đại

37

2261242

658046

2261518,2

605913,3

3.514

8

Trần Văn Lộc

2261270

658029

2261546,2

605896,3

9

Trần Thị Nhạn

2261316

658190

2261591,7

606057,5

10

Trần Văn Băng

2261307

658196

2261582,7

606063,5

11

Vũ Văn Toàn

 

 

 

 

12

Vũ Văn Súy

 

 

 

 

13

Đào Ngọc Tuấn

 

 

 

 

14

Bùi Văn Thắng

 

 

 

 

15

Thôn định Cư Đông, xã Đông Trà

Phạm Văn Nhò

38

2263853

661833

2264117,9

609708,7

15.805

2263890

661799

2264155,1

609674,8

16

Nguyễn Văn Thăng

2264113

662059

2264377,3

609935,5

2264078

662084

2264342,2

609960,4

17

Thôn Trung Nam, xã Nam Hải

Phạm Văn Nguyên

39

2246616

655903

2246896,8

603725,5

12.620

2246488

655952

2246768,7

603774,1

2246570

656076

2246850,3

603898,4

2246602

656072

2246882,3

603894,5

18

Thôn Tam Bảo, xã Nam Hồng

Tạ Quang Binh

40

2247522

658710

2247794,4

606535,6

25.682

2247512

658750

2247784,3

606575,6

2247428

658703

2247700,5

606528,3

2247440

658598

2247712,8

606423,4

19

Phạm Văn Toán

2247509

658817

2247781,1

606642,6

2247519

659097

2247790,3

606922,7

2247463

659100

2247734,3

606925,5

2247434

658803

2247706,2

606628,4

20

Thôn Tân Trào, xã Nam Hưng

Bãi Mới 4

41

2246678

661376

2246942,3

609199,4

13.832

21

Phan Văn Hưng

2246619

661282

2246883,5

609105,2

22

Trần Hương Đảng

2246459

661353

2246723,3

609175,7

2246473

661393

2246737,2

609215,8

Tổng diện tích

93.428

VI. HUYỆN ĐÔNG HƯNG

STT

Tên bến bãi

Chủ sử dụng

Số hiệu bến bãi

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích (m2)

1

Thôn Hậu Trung 2, xã Bạch Đằng

Đỗ Quang Toàn

55

2268195

630439

2268556,5

578323,5

7.057

2268101

630545

2268462,2

578429,3

2268078

630518

2268439,2

578402,2

2268143

630396

2268504,6

578280,4

2

Thôn Chiến Thắng, xã Hoa Nam

Nguyễn Văn Thám

56

2268969

634584

2269317,9

582471,6

20.439

2268921

634364

2269270,6

582251,4

2269003

634337

2269352,7

582224,6

2269058

634571

2269407,0

582458,8

3

Thôn Vĩnh Tiến, xã Trọng Quan

Hà Đình Lan

57

2268430

638746

2268766,1

586632,6

21.506

4

Bùi Thị Loan

2268460

638920

2268795,6

586806,7

5

Trần Văn Vũ

2268326

639170

2268660,8

587056,3

6

Trần Văn Phúc

2268301

639162

2268635,8

587048,2

7

Vũ Văn Thủy

2268388

638911

2268723,6

586797,4

8

Trần Văn Thịnh

2268402

638747

2268738,1

586633,5

9

Thôn Phương Cúc, xã Đông Dương

Bãi mới 3

58

2268210

639442

2268544,0

587328,0

4.612

10

Bùi Văn Miêu

2268158

639528

2268491,7

587413,8

2268064

639538

2268397,6

587423,6

2268066

639526

2268399,7

587411,6

2268133

639501

2268466,8

587386,8

2268187

639432

2268521,0

587317,9

11

Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng

Bùi Văn Điều

59

2266295

644531

2266613,1

592411,9

9.777

2266267

644654

2266584,7

592534,8

2266190

644641

2266507,8

592521,6

2266220

644517

2266538,1

592397,6

12

Thôn Đông Hòa, xã Đông A

Bùi Đình Văn

60

2266028

647619

2266336,6

595499,5

16.215

2266063

647785

2266371,1

595665,6

2265976

647809

2266284,1

595689,4

2265932

647640

2266240,6

595520,2

13

Thôn Tân Phương, xã Đông Lĩnh

Đặng Quang Tuyến

61

2266996

649064

2267300,4

596947,6

49.533

2266880

649175

2267184,0

597058,3

2266659

648944

2266963,7

596826,6

2266776

648844

2267081,0

596726,9

14

Thôn Thu Cúc, xã Đông Dương

Bãi mới 2

67

2267686

639491

2268019,7

587375,4

3.679

15

Bãi mới 1

2267614

639460

2267947,8

587344,2

16

Trần Văn Tư

2267542

639396

2267876

587279,9

2267556

639376

2267890,1

587260,0

2267622

639437

2267955,9

587321,2

2267690

639477

2268023,8

587361,4

Tổng diện tích

132.818

VII. HUYỆN VŨ THƯ

STT

Tên bến bãi

Chủ sử dụng

Số hiệu bến bãi

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích (m2)

1

Thôn Hội Khê, xã Hồng Lý

Bùi Văn Thắng

42

2265478

625023

2265855,6

572898,3

25.177

2265372

625019

2265749,6

572894,0

2265340

624718

2265718,5

572592,9

2265400

624716

2265778,5

572591,1

2

Thôn Mỹ Lộc 1-3, xã Việt Hùng

Phạm Quang Đương

43

2264646

627664

2265015,4

575537,2

21.708

3

Nguyễn Mạnh Hà

2264392

627813

2264760,9

575685,5

4

Phạm Duy Môn

2264358

627755

2264727,1

575627,4

5

Phạm Quang Toản

2264608

627594

2264977,6

575467,1

6

Phạm Quang Điền

 

 

 

 

7

Trần văn Dương

 

 

 

 

8

Thôn Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa

Vũ Đức Lưu

44

2262032

627695

2262400,9

575560,3

25.569

2262051

627631

2262420,1

575496,3

2261769

627567

2262138,2

575431,4

2261746

627677

2262114,9

575541,4

9

Thôn Bắc Bổng Điền, xã Tân Lập

Phạm Văn Đảm

45

2260941

627218

2261311,1

575079,9

11.240

2260990

627124

2261360,4

574986,0

2260909

627053

2261279,6

574914,7

2260859

627151

2261229,3

575012,6

10

Thôn Trung Hồng, xã Hòa Bình

Hoàng Văn Chính

46

2257347

632130

2257701,6

579981,7

10.723

2257345

632218

2257699,3

580069,7

2257215

632204

2257569,3

580055,3

2257230

632120

2257584,6

579971,3

11

Thôn Bồng Lai, xã Vũ Tiến

Bãi mới 7

47

2254410

634137

2254758,0

581980,1

15.786

2254416

634097

2254764,1

581940,1

2254284

634065

2254632,2

581907,7

2254145

633962

2254493,5

581804,3

2254123

633984

2254471,4

581826,2

2254272

634131

2254620,0

581973,7

12

Thôn Thái Hạc, xã Việt Thuận

Nguyễn Văn Mai

48

2254114

639584

2254445,4

587427,0

28.168

13

Phạm Văn Khanh

2254214

639514

2254545,6

587357,3

14

Phan Văn Sự

2254091

639243

2254423,5

587085,9

15

Bùi Đình Thân

2254032

639265

2254364,4

587107,7

16

Thôn Nhân Bình, xã Vũ Vân

Vũ Văn Hùng

49

2253356

640449

2253684,7

588289,8

23.530

17

Bùi Văn Hưng

2253519

640225

2253848,4

588066,3

18

Hoàng Trọng Thủy

2253501

640189

2253830,5

588030,2

2253280

640329

2253609,0

588169,6

19

Thôn Đại Đồng 1, xã Đồng Thanh

Vũ Đức Dũng

50

2269098

625497

2269474,8

573383,5

6.456

20

Đỗ Vân Hiển

2269130

625506

2269506,7

573392,6

2269119

625644

2269495,3

573530,6

2269059

625624

2269435,4

573510,4

21

Thôn Phương Cát, xã Hiệp Hòa

Trần Văn Dương

51

2267852

630478

2268213,3

578361,5

3.557

2267780

630528

2268141,2

578411,3

2267821

630567

2268182,0

578450,4

2267869

630502

2268230,2

578385,6

22

Thôn Nam Hưng, xã Song Lãng

Bãi mới 10

52

2267473

632515

2267828,0

580397,7

16.042

2267583

632417

2267938,3

580300,0

2267634

632328

2267989,6

580211,1

2267668

632346

2268023,6

580229,2

2267656

632455

2268011,2

580338,2

2267497

632553

2267851,9

580435,7

23

Thôn Tân Thành, xã Phúc Thành

Vũ Văn Thành

53

2268599

635423

2268945,3

583309,6

2.258

2268612

635429

2268958,3

583315,6

2268671

635288

2269017,7

583174,8

2268658

635280

2269004,8

583166,7

24

Thôn Mễ Sơn 1, xã Tân Phong

Lê Ngọc Phúc

54

2266054

638809

2266389,6

586688,3

3.397

25

Lại Văn Lâm

2266050

638824

2266385,5

586703,3

26

Nguyễn Trọng Thao

2266272

638860

2266607,4

586740,0

27

Trần Văn Phú

2266273

638845

2266608,5

586725,0

28

Trần Văn Ba

 

 

 

 

Tổng diện tích

193.611

VIII. THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

STT

Tên bến bãi

Chủ sử dụng

Số hiệu bến bãi

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích (m2)

1

Phường Tiền Phong,

Công Ty 27/7

62

2264047

639151

2264381,2

587024,2

19.576

2

Lê Văn Bình

2263710

639312

2264043,7

587184,2

2263688

639265

2264021,8

587137,1

2264031

639101

2264365,4

586974,2

3

Phường Hoàng Diệu

Phạm Văn Biểng

63

2262044

641645

2262370,3

589512,5

77.240

4

Đỗ Văn Thiếu 1

2262196

641772

2262521,9

589640

5

Phạm Văn Vin

2262431

641860

2262756,7

589728,7

6

Phạm Đình Liễu

2262574

641868

2262899,7

589737,1

2262576

641906

2262901,6

589775,1

2262186

641960

2262511,4

589828,0

2262012

641856

2262337,7

589723,4

2261994

641714

2262320,1

589581,3

7

Thôn Tam Lạc, xã Vũ Lạc

Xí Nghiệp Hồng Hà

64

2262605

642236

2262929,6

590105,3

16.978

2262508

642140

2262832,9

590009

2262440

642111

2262764,9

589979,7

2262446

642091

2262771,0

589959,8

2262677

642148

2263001,9

590017,5

2262716

642228

2263040,6

590097,6

8

Thôn Đình Phùng, xã Vũ Đông

Đào Ngọc Kim

65

2263145

642256

2263469,6

590126,9

15.457

9

Bùi Đức Việt

2263155

642232

2263479,7

590102,9

10

Hoàng Văn Hạnh

2262997

642149

2263321,9

590019,5

2262826

642132

2263150,9

590001,9

2262822

642187

2263146,8

590056,9

2262992

642200

2263316,8

590070,4

11

Thôn Đoàn Kết, xã Đông Thọ

Bãi mới 11

66

2267113

639178

2267447,6

587060,6

13.744

2266810

639139

2267144,7

587020,7

2266794

639176

2267128,6

587057,6

2267101

639227

2267435,4

587109,6

Tổng diện tích

142.995

 

PHỤ LỤC 2

KHU VỰC BÃI VEN SÔNG ĐANG HOẠT ĐỘNG KHÔNG ĐƯA VÀO QUY HOẠCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013)

I. HUYỆN HƯNG HÀ

STT

Tên xã

Chủ sử dụng

Điểm trung tâm

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích

X (m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

(m2)

1

Hồng Minh

Trần Thị Hồng

S53

2269302

625676

2269678,2

573563,1

1.700,0

2

Cộng Hòa

Lê Công Bảnh

S281

2283825

621774

2284215,7

569705,1

2.100,0

3

Tân Lễ

Trần Xuân Lượng

S285

2283893

617423

2284297,1

565353,5

2.044,9

4

Hà Đăng Đương

S283

2284088

617599

2284491,6

565530,1

5.241,0

5

Nguyễn Văn Phong

S286

2284728

619282

2285126,5

567215,4

4.910,0

6

Tân Lễ

Trân Thế Trình

S298

2280725

617611

2281127,9

565531,8

16.000,0

7

Tiến Đức

Đỗ Văn Vượng

S302

2278408

618195

2278808,7

566108,8

1.080,0

8

Nguyễn Văn Nam

S301

2278382

618202

2278782,7

566115,7

1.440,0

9

Đặng Văn Kiên

S299

2278577

618258

2278977,6

566172,3

2.600,0

10

Điệp Nông

Phạm Minh Văn

S269

2286562

629890

2286928,1

577830,8

1.116,0

11

Tân Tiến

Vũ Văn Khoa

S273

2282934

626820

2283309,0

574749,2

1.966,0

12

Tân Tiến

Nguyễn Văn Vượng

S274

2282944

626660

2283319,5

574589,2

24.83,0

13

Hòa Tiến

Nguyễn Anh Viện

S278

2283171

625210

2283551,0

573139,6

3.100,0

14

Đoan Hùng

Nguyễn Văn Thanh

S275

2283040

627470

2283413,0

575399,6

1.440,0

Tổng diện tích

45.176,0

II. HUYỆN QUỲNH PHỤ

STT

Tên xã

Chủ sử dụng

Điểm trung tâm

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích

X (m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

(m2)

1

An Ninh

Nhà máy gạch Hoa Cương

S224

2286386

647955

2286696,4

595898,0

30.000,0

2

An Khê

Đỗ Đường Nhích

S225

2291794

645390

2292113,1

593349,3

2.386,0

3

Lê Đình Hạnh

S226

2291754

645382

2292073,1

593341,2

1.130,0

4

Đỗ Văn Duy

S227

2291732

645349

2292051,2

593308,1

467,0

5

Nguyễn Duy Kỳ

S228

2291600

645243

2291919,5

593201,7

473,0

6

Nguyễn Hữu Khích

S229

2291554

645206

2291873,6

593164,6

1.472,0

7

Ngô Viết Thể

S230

2291327

645085

2291647,0

593042,9

655,0

8

Lê Đình Quyết

S231

2291296

645065

2291616,0

593022,8

901,0

9

TT An Bài

Nguyễn Văn Đại

S232

2285161

649579

2285466,3

597518,5

192,0

10

Nguyễn Văn Toàn

S233

2285122

649604

2285427,2

597543,3

461,0

11

Nguyễn Thanh Điền

S237

2285175

649534

2285480,4

597473,5

560,0

12

Bùi Thanh Đính

S238

2285174

649512

2285479,5

597451,5

782,0

13

TT An Bài

Nguyễn Trung Kiên

S239

2285224

649486

2285529,6

597425,6

1.600,0

14

Nguyễn Văn Cường

S240

2285295

649330

2285601,0

597269,8

1.892,0

15

Nguyễn Duy Hạnh

S234

2285251

649580

2285556,3

597519,7

4.512,0

16

Nguyễn Văn Tu

S235

2285275

649548

2285580,4

597487,8

4.512,0

17

Nguyễn Biên Thùy

S236

2285296

649517

2285601,5

597456,9

256,0

18

Nguyễn Văn Toản

S241

2285233

649679

2285538,0

597618,7

221,0

19

Quỳnh Giao

Nguyễn Thị Quý

S250

2288481

635616

2288829,8

583563,7

600,0

20

Đào Văn Thái

S263

2288507

635686

2288855,6

583633,8

225,0

1

Nguyễn Văn Quang

S264

2288509

635745

2288857,4

583692,8

2.408,8

22

Nguyễn Văn Hải

S262

2288426

635531

2288775,0

583478,5

130,0

23

Phạm Ngọc Tuấn

S261

2288409

635489

2288758,2

583436,4

408,0

24

Vũ Thị Phúc

S260

2288405

635473

2288754,2

583420,4

100,0

25

Nguyễn Văn Thu

S259

2288386

635464

2288735,2

583411,4

105,0

26

Nguyễn Văn Mừoi

S258

2288389

635435

2288738,3

583382,4

904,0

27

Hoàng Văn Trúc

S256

2288359

635373

2288708,5

583320,3

175,0

28

Quỳnh Hoàng

Nguyễn Xuân Kiên

S254

2288348

635241

2288697,9

583188,2

260,0

29

Nguyễn Viết Nhàn

S255

2288346

635267

2288695,8

583214,2

136,0

30

Hoàng Văn Mai

S257

2288377

635400

2288726,4

583347,3

6.919,0

31

An Đồng

Nguyễn Văn Lâm

S242

2290875

643639

2291199,4

591595,3

229,0

32

Trần Văn Nên

S243

2290863

643603

2291187,5

591559,2

180,0

33

Trần Văn Biện

S244

2289030

645836

2289347,3

593786,9

616,0

34

Vũ Ngọc Lân

S245

2289015

645828

2289332,4

593778,8

489,0

35

Quỳnh Thọ

Bùi Quang Dũng

S246

2289656

641260

2289987,5

589212,1

300,0

36

Ngô Xuân Quyên

S247

2289662

641218

2289993,7

589170,2

670,0

37

Quỳnh Hoa

Nguyễn Công Điều

S249

2289519

637479

2289862,2

585430,2

1.500,0

38

An Mỹ

Nguyễn Xuân Ngữ

S304

2281475

650979

2281775,4

598907,3

13.500,0

39

Quỳnh Lâm

Lưu Thiện Hoành

S267

2288350

631775

2288710,6

579721,7

720,0

Tổng diện tích

80.638,0

III. HUYỆN THÁI THỤY

STT

Tên xã

Chủ sử dụng

Điểm trung tâm

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích

X (m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

(m2)

1

Thái Hà

Hà Minh Phụng

S126

2267584

652026

2267879,4

599911,8

589,7

2

Đoàn Hữu Nguyên

S127

2267661

652094

2267956,2

599980,1

6.683,3

3

Phan Như Tuyến

S128

2267672

652140

2267967,0

600026,1

1.768,4

4

Nguyễn Văn Hậu

S130

2267846

652240

2268140,8

600126,7

4.965,0

5

Nguyễn Hữu Sáng

S131

2267128

649695

2267430,4

597579,1

6.745,5

6

Thái Phúc

Vũ Hữu Khang

S149

2268217

653038

2268509,4

600925,9

462,0

7

Nguyễn Văn Hậu

S152

2268173

652639

2268466,6

600526,7

460,0

8

Trịnh Đình Mạnh

S148

2268198

652926

2268490,7

600813,8

952,0

9

Phạm Văn Vương

S147

2268184

652889

2268476,8

600776,8

689,0

10

Quách Đình Tính

S146

2268177

652826

2268470,0

600713,8

378,0

11

Hoàng Văn Dũng

S150

2268167

653084

2268459,2

600971,8

267,0

12

Quách Đình Đức

S151

2268133

653096

2268425,2

600983,7

32,0

13

Mỹ Lộc

Vũ Trung Kiên

S190

2264367

661925

2264631,7

609802,3

13.000,0

14

Nguyễn Hữu Thịnh

S191

2264307

661679

2264572,5

609556,1

3.300,0

 

Thái Thanh

Lương Văn Dậu

S176

2262620

655253

2262904,9

603124,1

552,0

16

Nguyễn Văn Khải

S177

2265276

654176

2265564,5

602055,1

320,0

17

Thái Thọ

Hà Văn Duẩn

S330

2262591

659564

2262862,7

607435,6

7.000,0

18

Hồng Quỳnh

Hồ Sĩ Dũng

S321

2281383

660754

2281653,4

608683,3

3.400,0

19

Thụy Hưng

Vũ Đăng Khuy

S310

2280018

655166

2280305,4

603090,4

8.260,0

20

Thụy Ninh

Nguyễn Tân Dương

S308

2278510

654175

2278800,2

602094,6

6.677,0

21

Nguyễn Văn Phách

S309

2278769

654417

2279058,5

602337,4

3.535,0

22

Thụy Quỳnh

Trần Viết Xuân

S322

2279462

660145

2279734,0

608068,3

690,0

23

Phạm Văn Tăng

S320

2280675

660584

2280945,8

608511,1

61.892,0

24

Đào Trọng Đạt (Bãi 2)

S319

2279154

659614

2279427,6

607536,3

10.564,0

25

Thụy Việt

Công ty VLXD Sông Đuống

S318

2278833

658137

2279111,1

606058,1

37.000,0

26

Nguyễn Đức Nho

S317

2278936

658370

2279213,4

606291,5

9.228,0

27

Tống Duy Bạn

S316

2278943

658257

2279220,7

606178,5

7.687,0

28

Phạm Phú Thái

S315

2278917

658204

2279194,9

606125,4

5.452,0

29

Phạm Phú Trình

S314

2278923

658132

2279201,1

606053,4

2.922,0

30

Nguyễn Văn Hoàng

S313

2279009

658035

2279287,4

605956,6

2.203,0

31

Phạm Công Hải

S312

2279061

658003

2279339,5

605924,8

2.175,0

32

Thụy Dũng

Lê Đăng Hòa

S323

2281034

663596

2281295,6

611524,5

6.644,0

33

Nguyễn Văn Thư

S324

2281122

663745

2281383,1

611673,8

7.794,0

34

Mỹ Lộc

Phạm Phú Trình

S314

2264426

661950

2264690,7

609827,5

2.922,0

35

Phạm Văn Lương

 

2264382

661984

2264646,5

609861,3

33.932,0

36

Thái Đô

Tạ Văn Trung

S194

2265259

664855

2265514.9

612735.3

27.840,0

37

Đinh Công Phụng

S195

2265363

664552

2265619.8

612432.6

15.070,0

Tổng diện tích

304.051,0

IV. HUYỆN KIẾN XƯƠNG

STT

Tên xã

Chủ sử dụng

Điểm trung tâm

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích

X (m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

(m2)

1

Vũ Bình

Ngô Văn Lịch

S24

2250356

645005

2250670,4

592837,4

540,0

2

Nguyễn Văn Cờ

S25

2250101

645553

2250413,7

593384,7

684,0

3

Quốc Tuấn

Trần Xuân Nhiệm

S157

2265954

649639

2266256,5

597519,5

3.420,0

4

Phạm Văn Đành

S156

2266148

650098

2266449,1

597979,2

4.226,7

5

Vũ Đức Cơ

S155

2265882

650884

2266180,6

598764,5

932,0

6

XN gạch Quốc Tuấn

S158

2265771

648811

2266076,0

596690,9

58.150,0

7

Trà Giang

Nguyễn Văn Khởi

S144

2266768

653758

2267058,0

601641,6

700,0

8

Phạm Văn Kiên

S143

2266303

651282

2266600,5

599163,8

700,0

9

Bãi Dục Dương

S145

2265715

650951

2266013,4

598831,0

360,0

10

Hồng Thái

Nguyễn Đăng Khang

S140

2262799

652931

2263091,0

600802,3

5.500,0

11

Vũ Tây

Bùi Văn Mưu

S139

2265658

645510

2265973,0

593389,1

2.500,0

12

Trần Văn Hữu

S138

2265938

644574

2266255,9

592453,8

800,0

13

Bình Thanh

Bùi Quang Đạo

S203

2247704

648459

2248007,6

596283,8

274,0

14

Minh Tân

Lê Văn Cầu

S202

2247792

648422

2248095,7

596247,1

1.100,0

15

Hoàng Văn Vận

S196

2249195

646741

2249504,0

594570,1

1.200,0

16

Nguyên Thanh Chuyền

S200

2248627

647203

2248934,5

595030,5

750,0

17

Bùi Dân Vận

S197

2249535

646349

2249845,2

594179,1

1.000,0

18

XN Gạch Chung Anh

S199

2249858

646010

2250169,3

593841,0

2.000,0

19

Nguyễn Văn Tuấn

S198

2249657

646200

2249967,7

594030,4

25.000,0

20

Hồng Tiến

Trần Minh Long

S205

2244558

651505

2244851,9

599320,7

720,0

21

Cao Văn Thái

S207

2246347

654665

2246631,6

602486,5

1.000,0

22

Phạm Văn Bút

S206

2244695

651517

2244988,9

599333,1

720,0

Tổng diện tích

108.050,0

V. HUYỆN TIỀN HẢI

STT

Tên xã

Chủ sử dụng

Điểm trung tâm

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích

X (m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

(m2)

1

Nam Phú

Vũ Văn Hoàng

S216

2244450

665197

2244702,4

613014,1

3.400,0

2

Phi Văn Sáu

S217

2244907

662767

2245166,8

610585,2

1.018,0

3

Nam Hải

Đoàn Thị Mai

S209

2246624

656130

2246904,2

603952,6

4.500,0

4

Nam Hưng

Phan Văn Huy

S214

2246433

661405

2246697,1

609227,6

1.268,0

5

Đông Hải

Nhà máy gạch Đông Hải

S189

2264283

662416

2264546,2

610293,1

20.886,0

6

Tây Lương

Nguyễn Chí Thanh

S167

2261208

657877

2261484,7

605744,1

380,0

7

Trần Văn Thêu

S165

2261208

657908

2261484,6

605775,1

350,0

8

Nguyễn Minh Hợp

S164

2261186

657916

2261462,6

605783,1

570,0

9

Tống Thị Nhàn

S168

2261193

657900

2261469,6

605767,1

1.090,0

10

Nguyễn Văn Vượng

S166

2261235

657894

2261511,6

605761,2

520,0

11

Nguyễn Văn Vượng 2

S171

2261026

657892

2261302,6

605758,6

720,0

12

Tô Văn Hữu

S170

2261112

657923

2261389,0

605790,0

917,0

13

Hoàng Văn Hưng

S169

2261119

657956

2261395,4

605822,9

917,0

14

Nam Cường

Tạ Văn Năng

S218

2254504

663146

2254763,8

610993,4

921,4

15

Trần Trung Dũng

S219

2254533

663107

2254792,9

610954,4

1.825,3

Tổng diện tích

36.536,0

VI. HUYỆN ĐÔNG HƯNG

STT

Tên xã

Chủ sử dụng

Điểm trung tâm

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích

X (m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

(m2)

1

Trọng Quan

Trần Việt Hùng

S73

2268392

638265

2268729,6

586151,4

2.739,0

2

Bãi Vinh Quan

S135

2268338

637852

2268676,8

585738,1

12.000,0

3

Bãi Cồn

S136

2268325

637775

2268664,1

585661,1

24.600,0

4

Trần Văn Thọ

S79

2268331

639261

2268665,5

587147,3

1.580,0

5

Nguyễn Văn Hương

S80

2268293

639306

2268627,4

587192,2

1.120,0

6

Đông Huy

Hoàng Văn Dậu

S124

2266048

647969

2266355,6

595849,6

5.000,0

7

Đông dương

Bùi Văn Lai

S81

2268262

639371

2268596,2

587257,1

4.050,0

8

Hồng Giang

Vũ Văn Trịnh

S63

2267284

632963

2267637,6

580845,2

2.500,0

9

Mai Trần Toàn

S62

2267846

632424

2268201,4

580307,8

2.000,0

10

Bạch Đằng

Trần Thị Băng

S58

2269318

629529

2269682,5

577416,8

1.295,0

11

Phạm Văn Khánh

S60

2268032

630649

2268392,8

578533,1

1.231,0

12

Đồng Phú

Phạm Đức Phóng

S72

2268486

636057

2268830,4

583943,3

400,0

13

Bùi Văn Luyện

S68

2268987

634848

2269335,1

582735,7

1.000,0

14

Bùi Văn Thịnh

S71

2268847

635400

2269193,4

583287,3

1.000,0

15

Nguyễn Đức Xuân

S67

2268943

634605

2269291,9

582492,5

250,0

16

Nguyễn Văn Lùng

S70

2268931

635189

2269278,1

583076,5

600,0

17

Bùi Thị Tươi

S69

2268935

634948

2269282,8

582835,5

600,0

18

Hoa Nam

Đỗ Văn Thủy

S64

2268476

633939

2268826,8

581825,0

400,0

19

Bãi Đồng Cà

S65

2268680

634027

2269030,6

581913,6

 

Tổng diện tích

62.365,0

VII. HUYỆN VŨ THƯ

STT

Tên xã

Chủ sử dụng

Điểm trung tâm

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích

X (m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

(m2)

1

Nguyên xá

Ngô Văn Lương

S7

2256267

633843

2256616,2

581691,7

5.000,0

2

Tự Tân

Hoàng Mạnh Tường

S5

2257317

631792

2257672,6

579643,6

2.500,0

3

Minh Lãng

Phạm Văn Quang

S46

2266521

633746

2266872,1

581625,9

1.000,0

4

Việt Hùng

Phạm Thị Hải

S27

2263946

627791

2264314,9

575662,1

1.710,0

5

Phạm Quang Hòa

S137

2264223

627804

2264591,9

575676,0

2.465,0

6

Việt Thuận

Lưu Đình Trường

S19

2254143

639616

2254474,3

587459,1

950,0

7

Hồng Lý

Phan Bá Tuyến

S37

2268005

622986

2268389,3

570868,7

728,0

8

Nguyễn Thị Thoa

S36

2267454

622977

2267838,2

570858,0

1.750,0

9

Nguyễn Hưu Yêm

S35

2267355

622984

2267739,1

570864,7

1.205,0

10

Vũ Đình Vinh

S38

2268043

622997

2268427,2

570879,8

572,0

11

Hiệp Hòa

Phạm Khắc Chiểu

S42

2267892

630420

2268253,5

578303,6

1.842,0

12

Bách Thuận

Đào Xuân Quynh

S4

2260270

626728

2260641,5

574587,7

100,0

13

Trần Trọng Hùng

S4

2260270

626728

2260641,5

574587,7

162,0

14

Hồng Phong

Trần Văn Đảng

S12

2248908

631163

2249264,2

578988,9

1.200,0

15

Vũ Tiến

Trần Văn Đồng

S10

2254028

633841

2254376,9

581682,9

1.679,0

16

Trần Văn Chuẩn

S14

2251815

636794

2252154,6

584629,6

2.950,0

17

Trần Văn Nho

S9

2255198

634233

2255545,9

582078,5

360,0

18

Tân Lập

Trần Văn Quang-Tân Đệ

S2

2260827

626968

2261197,9

574829,5

460,0

19

Trần Văn Dung-Tân Đệ

S3

2260718

626934

2261089,0

574795,1

682,0

20

Song Lãng

Lê Quang Minh

S45

2267310

632660

2267664,6

580542,2

900,0

21

Trần Xuân Đảng

S44

2267362

632598

2267716,8

580480,3

1.500,0

22

Duy Nhất

Nguyễn Thị Lý

S11

2252870

632663

2253222,3

580501,2

200,0

23

Phạm Văn Hậu

S13

2250308

635261

2250652,0

583091,8

360,0

Tổng diện tích

30.275,0

VIII. THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

STT

Tên xã

Chủ sử dụng

Điểm trung tâm

Tọa độ VN2000 MC 60

Tọa độ VN2000 MC 30

Diện tích

X (m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

(m2)

1

Hoàng Diệu

Đỗ Văn Thiếu - Bãi 3

S119

2263079

641892

2263404,7

589762,7

4715,0

2

Đỗ Văn Thiếu

S117

2262628

641870

2262953,7

589739,3

4853,0

3

Phan Đình Cần

S118

2262901

641896

2263226,7

589766,1

1.0407,0

4

Vũ Văn Tài

S120

2263167

641989

2263492,4

589860,0

1.3589,0

5

Tiền Phong

Công Ty CPVLXD Tiền Phong

S97

2264014

639250

2264347,9

587123,1

5000,0

6

XN vận tải thủy Hồng Hà

S98

2263761

639334

2264094,6

587206,4

1500,0

7

Tiền Phong

Công ty 27/7

S91

2264286

639058

2264620,5

586931,9

3504,0

8

Công ty 27/7

S100

2263620

639399

2263953,4

587271,0

1280,0

9

Công ty Bắc Hà

S90

2264236

639109

2264570,4

586982,8

2700,0

10

Đặng Đức Thiệp

S101

2263588

639436

2263921,3

587307,9

900,0

11

Đào Ngọc Huân

S94

2264108

639184

2264442,1

587057,4

320,0

12

Lê Văn Cát

S93

2264127

639168

2264461,2

587041,5

1.782,0

13

Bùi Thanh Hải

S96

2264026

639204

2264360,1

587077,2

256,0

14

Công ty xi măng Thái Bình

S92

2264152

639164

2264486,2

587037,5

500,0

15

Đội vận tải thủy - BCH QS Tỉnh

S99

2263731

639352

2264064,6

587224,3

1.500,0

16

Vũ Đông

Đào Trọng Chiến

S112

2265044

643034

2265366,5

590910,8

2.376,0

17

Vũ Lạc

Hoàng Văn Thuận

S103

2261818

641782

2262143,9

589648,8

270,0

18

Phạm Văn Tuyến

S104

2261869

641912

2262194,5

589779,0

500,0

19

Công ty TNHH Bảy Tám

S107

2262302

642072

2262627,0

589940,3

820,0

20

Đông Thọ

Nguyễn Văn Tường

S84

2267053

639105

2267387,8

586987,4

2.000,0

21

Nguyễn Văn Xuân

S85

2266860

639062

2267194,9

586943,8

2.700,0

22

Nguyễn Tuấn Anh

S86

2266746

639081

2267080,8

586962,5

1.000,0

23

Đông Mỹ

Phạm Thọ Tác

S121

2266096

643134

2266418,4

591014,1

7.369,0

24

Bồ Xuyên

Xí Nghiệp Gạch

S132

2263168

639623

2263500,6

587493,6

500,0

25

Xí Nghiệp Than

S133

2262949

639871

2263280,9

587741,0

630,0

Tổng diện tích

70.971,0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020

  • Số hiệu: 2266/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/10/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Phạm Văn Sinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/10/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản