Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2266/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số: 67/TTr-SCT ngày 12 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết phụ lục kèm theo).

Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 08 TTHC được sửa đổi, bổ sung trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thay thế danh mục các TTHC số thứ tự 10 đến 17 Mục III, lĩnh vực Điện tại Phụ lục 01, Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH PHÚC
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2266/QĐ-CT ngày 18/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, Cách thức thực hiện

Phí,  lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày

Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí thẩm định: 800.000 đồng

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Phần II, Mục B phụ lục Quyết định số 2600/QĐ-BTP ngày 6/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Công thương: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày

Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí thẩm định: 400.000 đồng

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Phần II, Mục B phụ lục Quyết định số 2600/QĐ-BTP ngày 6/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương

3

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MV đặt tại địa phương

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày

 

Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí thẩm định: 2.100.000 đng

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Phần II, Mục B phụ lục Quyết định số 2600/QĐ-BTP ngày 6/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương

07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Công thương: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày

Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí thẩm định: 1.050.000 đng

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Phần II, Mục B phụ lục Quyết định số 2600/QĐ-BTP ngày 6/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương

5

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày

 

Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí thẩm định: 700.000 đồng

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, Phần II, Mục B phụ lục Quyết định số 2600/QĐ-BTP ngày 6/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Công thương: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày

Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí thẩm định: 350.000 đồng

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, Phần II, Mục B phụ lục Quyết định số 2600/QĐ-BTP ngày 6/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương

7

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Công thương: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày

Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí thẩm đnh: 800.000 đồng

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, Phần II, Mục B phụ lục Quyết định số 2600/QĐ-BTP ngày 6/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Công thương: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày

Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Phí thẩm định: 400.000 đồng

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, Phần II, Mục B phụ lục Quyết định số 2600/QĐ-BTP ngày 6/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2266/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 2266/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản