Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2263/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 115/TTr-SGTVT ngày 25/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục: 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.002835 | Cấp mới Giấy phép lái xe (Thủ tục số 05, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/06/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 1.002820 | Cấp lại Giấy phép lái xe (Thủ tục số 02, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/06/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
3 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Thủ tục số 01, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
4 | 1.002804 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Thủ tục số 04, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
5 | 1.002801 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Thủ tục số 03, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
6 | 1.002796 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Thủ tục số 07, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
7 | 2.000769 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động (Thủ tục số 06, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.002793 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (Thủ tục số 08, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 1.002030 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Thủ tục số 10, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | |
3 | 2.000872 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Thủ tục số 09, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | |
4 | 1.001919 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 16, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | |
5 | 1.001896 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 17, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | |
6 | 2.000847 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (Thủ tục số 11, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | |
7 | 2.000881 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (Thủ tục số 12, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | |
8 | 1.002007 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thủ tục số 13, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | |
9 | 1.001994 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (Thủ tục số 14, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) | Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
10 | 1.001826 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 15, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh) |
- 1Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 6806/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải; thủ tục hành chính thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra