Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2262/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 27 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG - DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE TAXI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 20112 của Chính phủ bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày21 tháng 10 năm 2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Văn bản số 2900/UBND-VP của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ngày 06 tháng 5 năm 2014 về việc chủ trương quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách năm 2014;
Xét Tờ trình số 2202/TTr-SGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Sở Giao thông vận tải và Báo cáo thẩm định số 2087/SKHĐT-QHĐP ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về phê duyệt đề cương - dự toán dự án: Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt đề cương dự toán dự án: quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe Taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 như sau:
1. Tên dự án quy hoạch: quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe Taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
2. Cơ quan lập quy hoạch: Sở Giao thông vận tải Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Mục tiêu, yêu cầu của dự án quy hoạch:
Xây dựng quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe Taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 phù hợp với quy hoạch, định hướng phát triển kinh tế - xã hội cũng như giao thông vận tải trên địa bàn Tỉnh.
Quy hoạch được xây dựng hướng dẫn sự phát triển hài hòa, đồng bộ giữa các loại hình vận tải ô tô. Đảm bảo sự phát triển bền vững, đáp ứng tốt nhất nhu cầu đi lại của người dân, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, cũng như là tiền đề, cơ sở nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước trong vận tải ô tô bằng xe taxi.
4. Phạm vi, thời kỳ lập quy hoạch:
- Phạm vi không gian lãnh thổ: quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe Taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 được tiến hành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Phạm vi thời gian: Quy hoạch đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
5. Nhiệm vụ của dự án quy hoạch:
- Khảo sát, thu thập cập nhật số liệu về kinh tế - xã hội, các huyện, thành phố, các khu kinh tế động lực, các khu du lịch và các điểm thu hút nhu cầu đi lại trên địa bàn toàn tỉnh. Nghiên cứu mối quan hệ nội vùng, liên vùng và các khu vực lân cận.
- Điều tra khảo sát luồng tuyến vận tải hành khách, nhu cầu vận tải giữa các khu vực.
- Cập nhật, phân tích, đánh giá hiện trạng hệ thống giao thông vận tải và tình hình vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh.
- Dự báo nhu cầu vận tải hành khách và biến động luồng hành khách theo không gian, thời gian và theo hướng, đồng thời kết hợp với các quy hoạch các lĩnh vực chuyên ngành khác để xây dựng quy hoạch quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2030 có tính khả thi.
- Đề xuất các cơ chế, giải pháp để triển khai thực hiện quy hoạch phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của tỉnh.
6. Sản phẩm của dự án quy hoạch:
- Báo cáo thuyết minh quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe Taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 (10 bộ).
- Hệ thống bản đồ hiện trạng và quy hoạch 1/100.000 (10 bộ) và hệ thống biểu, bảng, phụ lục.
7. Dự toán kinh phí thực hiện: 187.000.000 đồng (Một trăm tám mươi bảy triệu đồng).
8. Nguồn vốn đầu tư: Nhiệm vụ quy hoạch năm 2014.
9. Tiến độ thực hiện: Dự án dự kiến thực hiện trong thời gian 4 tháng kể từ khi đề cương, dự toán được duyệt.
10. Chủ đầu tư dự án: Sở Giao thông vận tải.
Điều 2: Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe Taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 như sau:
Stt | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 | Tư vấn quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 187.000.000 (đồng) | Nhiệm vụ QH năm 2014 | Chỉ định thầu | Quý 4/2014 | Hợp đồng trọn gói | 04 tháng |
|
| Tổng cộng giá gói thầu: 187.000.000 đồng |
|
|
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải triển khai các bước tiếp theo của dự án theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh đề cương - dự toán Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng (xe buýt và taxi) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2014 về tổ chức, quản lý quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; Quy hoạch vị trí điểm dừng, đón trả khách cho vận tải hành khách trên tuyến cố định đối với hệ thống đường bộ và Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
- 5Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020
- 6Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải taxi trên địa bàn Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 5223/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Nghị định 93/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 6Quyết định 356/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Luật đấu thầu 2013
- 10Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh đề cương - dự toán Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng (xe buýt và taxi) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 11Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 12Quyết định 33/2014/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách năm 2014 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 13Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 14Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2014 về tổ chức, quản lý quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 15Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; Quy hoạch vị trí điểm dừng, đón trả khách cho vận tải hành khách trên tuyến cố định đối với hệ thống đường bộ và Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
- 16Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020
- 17Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải taxi trên địa bàn Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 18Quyết định 5223/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 19Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương dự toán dự án: quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe Taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 2262/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra