Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ BÁN LẺ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ quy định về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ.
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 09/TTr-STC ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024, cụ thể như sau:
1. Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt bình quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024 do Công ty Cổ phần nước sạch Lai Châu cung cấp: 8.500 đồng/m³ (Chưa bao gồm thuế VAT, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt).
2. Hệ số và mức giá cụ thể đối với từng nhóm khách hàng:
STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Lượng nước sạch sử dụng/tháng | Hệ số tính giá tối đa so với giá bình quân (Hi) | Hệ số tính giá cụ thể | Giá bán lẻ năm 2024 (đồng/m³) | |
Mức (m³/đồng hồ/tháng) | Ký hiệu | |||||
Nhóm 1 | Hộ dân cư | Mức dưới 10 m³/đồng hồ/tháng | SH1 | 0,8 | 0,8 | 6.800 |
Từ trên 10 - 20 m³/đồng hồ/tháng | SH2 | 1,0 | 1,0 | 8.500 | ||
Từ trên 20 - 30 m³/đồng hồ/tháng | SH3 | 1,5 | 1,2 | 10.100 | ||
Trên 30 m³/đồng hồ/tháng | SH4 | 2,5 | 1,5 | 12.750 | ||
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | Theo thực tế sử dụng | HCSN | 1,2 | 1,2 | 10.100 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | SX | 1,5 | 1,5 | 12.500 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | KD | 3,0 | 2,4 | 20.300 |
Điều 2. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01/3/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Lai Châu về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt năm 2021 và lộ trình điều chỉnh đến năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần nước sạch Lai Châu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 36/2023/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 04/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước và Xây dựng Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 03/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước Tuyền Lâm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 10/2024/QĐ-UBND quy định về Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tại khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
- 5Kế hoạch 173/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025
- 6Quyết định 42/2024/QĐ-UBND về Biểu giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 36/2023/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 04/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước và Xây dựng Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 03/2024/QĐ-UBND giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước Tuyền Lâm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Quyết định 10/2024/QĐ-UBND quy định về Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tại khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
- 12Kế hoạch 173/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025
- 13Quyết định 42/2024/QĐ-UBND về Biểu giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- Số hiệu: 226/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Giàng A Tính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra