- 1Luật Dược 2005
- 2Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 53/2008/QĐ-BYT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 16/2011/TT-BYT về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2012 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế Qui định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đổi với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 33 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H12-13 có giá trị đến hết ngày 31/12/2013.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
33 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013 - ĐỢT 136
(Ban hành kèm theo Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 24/9/2012)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng thuốc hàm lượng | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
| 1. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Cơ sở kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hòa Đường Số 38 Nguyễn Đình Chiểu, khóm 2, P.4, TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam 1.1 Nhà sản xuất Cơ sở kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hòa Đường Số 38 Nguyễn Đình Chiểu, khóm 2, P.4, TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
1 | Batudan | Bạch truật, vỏ quýt, Thanh bì, Nhân sâm, Sài hồ, Cam thảo, Hoạt thạch, Bạch linh, Thảo quả, Thường sơn, Bán hạ, Trạch tả, Đại táo | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g | V172-H12-13 |
2 | Thần tài viêm gan thảo | Đương quy, Diệp hạ châu, Xích thược, Miết giáp, Hà thủ ô, Liên kiều, Hồ ma tử, Thổ phục linh, Actisô, Địa hoàng, Mẫu đơn bì, Tỳ giải, Kim ngân hoa, Cam thảo, Triết bối mẫu, Hoạt thạch | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói X 5g; Hộp 1 chai 50g | V173-H12-13 |
3 | Thần tài viêm gan tố | Đương quy, Actisô, Diệp hạ châu, Địa hoàng, Xích thược, Mẫu đơn bì, Miết giáp, Miên tỳ giải, Hà thủ ô, Kim ngân hoa, Liên kiều, Cam thảo, Hồ ma tử, Triết bối mẫu, Thổ phục linh | Thuốc nước | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 140ml, 280ml | V174-H12-13 |
| 2. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Phú Sơn 165 Lê Đại Hành, phường 13, quận 11, Tp. HCM- Việt Nam 2.1 Nhà sản xuất Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Phú Sơn 165 Lê Đại Hành, phường 13 quận 11, Tp. HCM- Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuốc ho chỉ khái tán | Cát cánh, tử uyển, tiền hồ, xuyên bối mẫu, liên kiều, thiên hoa phấn, bán hạ, tang bạch bì, trần bì, cam thảo | Thuốc bột | 24 tháng | TCCS | Hộp 50 gói x 1g thuốc bột uống | V175-H12-13 |
| 3. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam 3.1 Nhà sản xuất Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
5 | Dưỡng âm bổ thận hoàn | Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Trạch tả, Phục linh, Thạch hộc, Đỗ trọng, Ngưu tất. | viên hoàn mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 hoàn mềm x 4 gam | V176-H12-13 |
| 4. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Cơ sở Y dược Lộc Hà Thiên Hương 52 Nguyễn Khiết, Phúc Tân, Hoàn Kiếm, Hà Nội 4.1 Nhà sản xuất Cơ sở Y dược Lộc Hà Thiên Hương 52 Nguyễn Khiết, Phúc Tân, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
6 | Viên nang Tràng vị | Khổ sâm, nga truật, dạ cẩm, bồ công anh, bạch cập | Viên nang cứng-100m g, 60mg, 80mg,120m g, 80mg | 24 tháng | TCCS | Lọ 40 viên, 60 viên | V177-H12-13 |
| 5. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty Cổ phần BV Pharma Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam 5.1 Nhà sản xuất Công ty Cổ phần BV Pharma Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
7 | Cao khô biển súc | Biển súc | cao khô-7g biển súc/1g cao | 36 tháng | TCCS | Túi 5kg, túi 10kg, túi 15kg | V178-H12-13 |
8 | Nhân sâm bại độc | Cam thảo, cát cánh, chỉ xác, độc hoạt, khương hoạt, nhân sâm, đảng sâm, sài hồ, tiền hồ, bạch linh, xuyên khung | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml (chai thủy tinh màu nâu) | V179-H12-13 |
9 | Thiên vương bổ tâm | Bá tử nhân, đan sâm, đương quy, huyền sâm, mạch môn, ngũ vị tử, đảng sâm, phục linh, sinh địa, thiên môn, toan táo nhân, viễn chí | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml (chai thủy tinh màu nâu) | V180-H12-13 |
| 6. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần đông dược Á Châu Do lộ - Yên nghĩa - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam 6.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần đông dược Á Châu Do lộ- Yên nghĩa - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
10 | Phong thấp ACP | Cao khô của các dược liệu: Hy thiêm, ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | V181-H12-13 |
| 7. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam 7.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà 415- Hàn Thuyên - Nam Định -Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
11 | Berberin BM | Berberin clorid; Mộc hương; Ba chẽ | Viên nén-Mỗi viên chứa: Berberin clorid 5mg; Mộc hương 30mg | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 viên, 500 viên | V182-H12-13 |
| 8. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam 8.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
12 | Kim tiền thảo - HT | Cao khô kim tiền thảo | Viên nén bao đường-120 mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | V183-H12-13 |
13 | Neurogiloban | Cao bạch quả | Viên nén bao phim-80mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên | V184-H12-13 |
| 9. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam 9.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P.Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
14 | Fumygiko | Cao bạch quả | Viên bao phim-80mg | 36 tháng | TCCS | hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | V185-H12-13 |
| 10. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà 82 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam 10.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Đường 2 tháng 4, P.Phước Vĩnh, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
15 | Kabingo | Cao khô Ginko biloba | Viên nén bao phim-40mg | 36 tháng | TCCS | hộp 10 vỉ x 10 viên | V186-H12-13 |
| 11. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam 11.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
16 | Comazil | Bột xuyên khung, bột bạch chỉ, bột hương phụ, bột quế, bột gừng, bột cam thảo bắc | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | hộp 10 vỉ x 10 viên | V187-H12-13 |
| 12. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần dược vật tư y tế Quảng Ninh 703-Lê Thánh Tông-Thành phổ Hạ Long-Tinh Quảng Ninh - Việt Nam 12.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược vật tư y tế Quảng Ninh 703-Lê Thánh Tông-Thành phố Hạ Long-Tỉnh Quảng Ninh - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
17 | Phong thấp thuỷ | Cẩu tích, ngũ gia bì, kê huyết đằng, ngưu tất, hy thiêm, cỏ xước, quế, cam thảo, đỗ trọng | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | chai 250 ml | V188-H12-13 |
18 | Rượu thuốc tê thấp | Cẩu tích, Ngũ gia bì, Thổ phục linh, Kê huyết đằng, Quế, ngưu tất, hy thiêm | rượu thuốc | 24 tháng | TCCS | Chai 650 ml | V189-H12-13 |
| 13. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá - Việt Nam 13.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hoá - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
19 | Bạch tế xuyên | Xuyên khung, bạch chỉ, cam thảo, phòng phong, kinh giới, khương hoạt, tế tân, bạc hà | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | V190-H12-13 |
20 | Bổ gan Thephaco | Cao Actiso, cao biển súc, bột bìm bìm, cao diệp hạ châu đắng | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | V191-H12-13 |
21 | Bổ thận âm | Hoài sơn, thục địa, mẫu đơn bì, trạch tả, phục linh, sơn thù | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 túi x 5g hoàn cứng | V192-H12-13 |
22 | Hyđan 500
| Hy thiêm 500mg, ngũ gia bì chân chim 170mg, bột mã tiền chế 22mg | Hoàn cứng bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 15 túi x 12 hoàn | V193-H12-13 |
| 14. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần Sao Thái Dương 92 Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam 14.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần Sao Thái Dương. Khu Công nghiệp Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
23 | Suncurmin | Bột Curcumin | Viên nang cứng- 150mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 6 viên, hộp 3 vỉ x 6 viên, hộp 5 vỉ x 6 viên | V194-H12-13 |
24 | Sundada | Bột Curcumin | Viên nang cứng-150mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 6 viên, hộp 3 vỉ x 6 viên, hộp 5 vỉ x 6 viên | V195-H12-13 |
| 15. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần TM và dược phẩm Ngọc Thiện Số 10, ngõ 3, đường Lý Bôn, P. Ngô Quyền, Vĩnh Phúc - Việt Nam 15.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
25 | Didala | Cao khô lá dâu tằm | Viên nang cứng- 570mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, lọ 60 viên | V196-H12-13 |
| 16. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty cổ phần TRAPHACO 75- Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội - Việt Nam 16.1 Nhà sản xuất Công ty cổ phần TRAPHACO- Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
26 | Perfex | Bột tảo Spirulina | Viên nang cứng-400 mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | V197-H12-13 |
| 17. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma 26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam 17.1 Nhà sản xuất Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma 26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
27 | Phong tê thấp | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác | Thuốc nước | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai thủy tinh 80ml; Hộp 1 chai nhựa 200ml | V198-H12-13 |
28 | Tiêu độc | Cao dược liệu gồm: Sài đất, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Phòng phong, Đại hoàng, Thổ phục linh, Liên kiều, Hoàng liên, Kim ngân, Bạch chỉ, Cam thảo; Bột mịn dược liệu: Thổ phục linh, Kim ngân, Bạch chỉ, Thương nhĩ tử | Viên nang | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | V199-H12-13 |
| 18. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty TNHH Dược phẩm Nam Việt 11A Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam 18.1 Nhà sản xuất Công ty TNHH Dược phẩm Nam Việt 11A Phố Chợ, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
29 | Dầu gió nâu thiên lý | Menthol, tinh dầu bạc hà, tinh dầu hương nhu, Long não, Methyl salicylat, tinh dầu quế | Dầu xoa | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 12 ml | V200-H12-13 |
30 | Dầu gió xanh Thiên lý | Menthol, tinh dầu tràm, Long não, methyl salicylat | Dầu xoa | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 12ml | V201-H12-13 |
| 19. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam 19.1 Nhà sản xuất Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
31 | Vimatine | Mã tiền chế, thương truật, hương phụ tứ chế, mộc hương, địa liền, quế chi | Viên nén bao phim-50mg, 20mg, 13mg, 8mg, 6mg, 3mg | 36 tháng | TCCS | hộp 5 vỉ x 12 viên | V202-H12-13 |
| 20. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Công ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam 20.1 Nhà sản xuất Công ty TNHH Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
32 | Korean ginseng EXT.870 | Cao nhân sâm Triều Tiên | Viên nang mềm-130,5 mg | 36 tháng | TCCS | hộp 10 vỉ x 3 viên | V203-H12-13 |
33 | Regatonic | Cao khô Fructus silybi mariani, Cao khô, Herba chelidonii, Cao khô Bồ công anh, cao khô Cortex frangulae, Cao khô Lô hội, TD. Bạc hà | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | hộp 20 vỉ x 5 viên | V204-H12-13 |
- 1Quyết định 162/QĐ-QLD về danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 135 bổ sung do Cuc trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 225/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 224/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 490 thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 227/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất hoặc dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam – số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 229/QĐ-QLD năm 2012 ban hành danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư – số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 324/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước (thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện ma túy - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 137 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 323/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 32 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 137 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 53/2008/QĐ-BYT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 16/2011/TT-BYT về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 162/QĐ-QLD về danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 135 bổ sung do Cuc trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 225/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 224/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 490 thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 227/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất hoặc dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam – số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 229/QĐ-QLD năm 2012 ban hành danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư – số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 11Quyết định 324/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước (thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện ma túy - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 137 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 323/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 32 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 137 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 226/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 33 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 226/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/09/2012
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/09/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực