Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2258/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/01/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai, thi hành Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại Tờ trình số 642/TTr-UBND ngày 23/11/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 24/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Diện tích, cơ cấu các loại đất thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Yên Bái thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Yên Bái thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

Theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái thực hiện công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái có trách nhiệm

- Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

Trong quá trình thực hiện các công trình, dự án cụ thể, phạm vi ranh giới các vị trí quy hoạch, diện tích, quy mô các công trình, dự án được xác định theo quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư và được điều chỉnh bảo đảm phù hợp với tiến độ, yêu cầu thực tiễn phát triển của tỉnh, của huyện trong từng giai đoạn. Đối với các công trình, dự án (bao gồm thực hiện theo tiến độ phân kỳ đầu tư) mà chỉ tiêu xác định sau năm 2030, trường hợp có nhu cầu đầu tư phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và huy động được nguồn lực thì được điều chỉnh về phạm vi ranh giới, quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình hoặc nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân để đầu tư sớm hơn và được cập nhật đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, nằm trong khu vực định hướng quy hoạch (khu vực nét đứt) đã được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố Yên Bái; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Yên Bái; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND thành phố Yên Bái;
- Báo Yên Bái, Đài PT và TH tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh Yên Bái;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện;
- Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh (đ/c Tú);
- Lưu: VT, TNMT, TH, XD, NLN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

 


Biểu số 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030 thành phố Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Tổng diện tích tự nhiên

10.682,51

 

10.682,51

 

10.682,51

 

1

Đất nông nghiệp

6.755,78

63,24

3.096,45

 

3.096,45

28,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

585,55

5,48

348,42

 

348,42

3,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

457,57

4,28

232,30

 

232,30

2,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

316,22

2,96

 

278,53

278,53

2,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.207,28

11,3

869,62

 

869,62

8,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

4.426,32

41,44

1.400,00

 

1.400,00

13,11

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

204,54

1,91

 

177,25

177,25

1,66

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

15,87

0,15

 

22,63

22,63

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

3.884,86

36,37

7.586,05

 

7.586,05

71,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

423,31

3,96

439,67

 

439,67

4,12

2.2

Đất an ninh

41,69

0,39

57,18

 

57,18

0,54

2.3

Đất khu công nghiệp

271,86

2,54

303,41

 

303,41

2,84

2.4

Đất cụm công nghiệp

33,54

0,31

97,57

 

97,57

0,91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

25,14

0,24

138,27

 

138,27

1,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

121,63

1,14

120,53

 

120,53

1,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

9,79

0,09

30,00

 

30,00

0,28

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

14,53

0,14

 

7,10

7,10

0,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1.036,48

9,7

1.787,30

 

1.787,30

16,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

714,35

6,69

1.291,61

 

1.291,60

12,09

-

Đất thủy lợi

44,69

0,42

30,00

 

30,00

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

21,34

0,2

30,00

 

30,00

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

32,26

0,3

32,52

 

32,52

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

97,96

0,92

120,69

 

120,69

1,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

10,9

0,1

29,85

 

29,85

0,28

-

Đất công trình năng lượng

6,18

0,06

30,69

 

30,70

0,29

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

3,05

0,03

3,05

 

3,05

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,81

0,05

14,90

 

14,90

0,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

39,54

0,37

36,89

 

36,89

0,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

3,25

0,03

5,75

 

5,75

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

52,44

0,49

120,00

 

120,00

1,12

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

12,50

12,50

0,12

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

20,71

20,71

0,19

-

Đất chợ

4,71

0,04

 

8,13

8,13

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

12,72

12,72

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

9,4

0,09

 

2.016,67

2.016,67

18,88

2.13

Đất ở tại nông thôn

380,85

3,57

228,27

 

228,28

2,14

2.14

Đất ở đô thị

632,48

5,92

1.418,25

 

1.418,25

13,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

35,13

0,33

60,00

 

60,00

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

17,66

0,17

18,75

 

18,75

0,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,85

0,05

 

10,79

10,79

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

598,51

5,6

 

597,16

597,16

5,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

221,68

2,08

 

221,68

221,68

2,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

5,33

0,05

 

20,73

20,73

0,19

3

Đất chưa sử dụng

41,87

0,39

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

7.022,29

 

7.022,29

65,74

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

1.102

 

1.101,92

10,32

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

1400

 

1.400,00

13,11

6

Khu du lịch

 

 

53,33

 

53,33

0,50

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

0,00

0,00

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

400,98

 

400,98

3,75

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

7022

 

7.022,29

65,74

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

138

 

138,27

1,29

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

7036,16

7.036,16

65,87

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

574,70

62,58

637,28

5,97

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

4,48

4,48

0,04

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Tâm

Phường Hồng Hà

Phường Hợp Minh

Phường Minh Tân

Phường Nam Cường

Phường Nguyễn Phúc

Phường Nguyễn Thái Học

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.661,22

80,88

1,84

287,67

37,03

34,61

4,95

7,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,00

 

 

31,06

 

0,07

2,20

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

224,15

 

 

30,06

 

0,07

2,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,69

0,41

0,32

1,46

0,30

0,42

0,15

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

339,62

15,20

1,35

22,79

4,50

5,82

1,82

7,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.020,85

65,22

 

231,82

32,14

27,69

0,77

0,02

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

27,06

0,05

0,17

0,54

0,09

0,61

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,58

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,12

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

5,46

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

70,16

6,37

 

1,39

3,44

2,07

0,01

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Yên Ninh

Phường Yên Thịnh

Xã Âu Lâu

Xã Giới Phiên

Xã Minh Bảo

Xã Tân Thịnh

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Phú

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6)+…

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.661,22

278,85

58,29

520,34

480,02

839,60

525,36

57,93

446,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,00

4,51

9,56

13,36

79,05

19,79

29,33

2,83

44,24

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

224,15

4,51

9,56

13,36

70,31

19,69

28,83

2,83

42,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,69

2,26

0,47

1,15

9,50

2,62

4,78

8,51

5,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

339,62

27,90

4,80

47,13

76,04

39,72

42,34

14,01

28,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.020,85

239,79

42,95

458,50

304,65

772,97

448,06

32,33

363,94

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

27,06

4,39

0,51

0,20

10,78

4,50

0,85

0,25

4,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,58

 

1,05

 

 

1,36

 

4,17

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,12

 

1,05

 

 

 

 

0,07

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

5,46

 

 

 

 

1,36

 

4,10

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

70,16

11,68

1,30

7,26

20,22

0,60

3,62

2,96

9,24

 

Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Tâm

Phường Hồng Hà

Phường Hợp Minh

Phường Minh Tân

Phường Nam Cường

Phường Nguyễn Phúc

Phường Nguyễn Thái Học

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,87

1,38

 

2,91

0,50

5,18

0,94

0,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,97

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,69

 

 

 

 

0,69

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,95

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,12

1,38

 

 

0,14

 

 

0,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,45

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,08

1,38

 

 

0,14

 

 

0,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,39

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,80

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,40

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,30

 

 

 

 

0,19

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,17

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,36

 

 

 

0,36

0,80

0,20

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,74

 

 

 

 

 

0,74

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,04

 

 

2,91

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,50

 

 

 

 

3,50

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Yên Ninh

Phường Yên Thịnh

Xã Âu Lâu

Xã Giới Phiên

Xã Minh Bảo

Xã Tân Thịnh

Xã Tuy Lộc

Xã Văn Phú

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6)+...

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,87

1,72

1,40

7,05

1,00

7,30

0,30

0,14

11,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,97

 

 

4,97

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,95

 

 

 

 

1,95

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,12

1,72

1,40

0,91

0,01

5,35

0,30

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,45

0,08

 

0,52

0,01

2,55

0,30

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,08

1,64

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,39

 

 

0,39

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,80

 

 

 

 

2,80

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,40

 

1,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,30

 

 

 

 

 

 

 

11,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,17

 

 

1,17

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,04

 

 

 

0,99

 

 

0,14

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK