- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2258/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 10 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 46/TTr-STTTT, ngày 12/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 (Ba mươi hai) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính đã được công bố tại các quyết định như sau:
- Quyết định số 190/QĐ-UBND, ngày 02/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long.
- Quyết định số 2446/QĐ-UBND, ngày 16/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- Quyết định số 1271/QĐ-UBND, ngày 21/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long.
- Quyết định số 1717/QĐ-UBND, ngày 10/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
1 | Cấp giấy phép bưu chính |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
II | LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
9 | Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
12 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
13 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
III | LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
14 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
15 | Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
16 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
17 | Cho phép họp báo (trong nước) |
18 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
IV | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
19 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
20 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
21 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
22 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
23 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
24 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
25 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
26 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
27 | Cấp giấy phép hoạt động in |
28 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
29 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
30 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
31 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
32 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
| LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
1 |
| Cấp giấy phép bưu chính | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
2 |
| Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | |
3 |
| Cấp lại giấy phép Bưu chính khi hết hạn. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
4 |
| Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
5 |
| Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
6 |
| Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
II. |
| LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
7 |
| Báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về tình hình cung cấp dịch vụ Internet. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
III |
| LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
8 |
| Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
9 |
| Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
10 |
| Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
11 |
| Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
12 |
| Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
13 |
| Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
14 |
| Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
15 |
| Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
IV |
| LĨNH VỰC VIỄN THÔNG |
|
16 |
| Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
17 |
| Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp, thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
18 |
| Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
19 |
| Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
20 |
| Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
IV |
| LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
21 |
| Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
22 |
| Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
23 |
| Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
24 |
| Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài) | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
25 |
| Cho phép họp báo (trong nước) | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
26 |
| Cho phép họp báo (nước ngoài) | |
27 |
| Phát hành thông cáo báo chí | |
V |
| LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
28 |
| Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
29 |
| Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
30 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
31 |
| Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
32 |
| Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
33 |
| Cấp giấy phép nhập khẩu XBP không nhằm mục đích kinh doanh | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
34 |
| Cấp giấy phép tổ chức triển lãm hội chợ xuất bản phẩm | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
35 |
| Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
36 |
| Cấp giấy phép hoạt động in. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
37 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động in. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
38 |
| Đăng ký hoạt động cơ sở in | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
39 |
| Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
40 |
| Đăng ký sử dụng máy photo màu, máy in có chức năng photo màu. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
41 |
| Chuyển nhượng máy photo màu, máy in có chức năng photo màu. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 |
- 1Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 7Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực