- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2257/QĐ-UBND | An Giang, ngày 18 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG VIẾT” VÀ “NGÀY KHÔNG HẸN” VÀO NGÀY THỨ TƯ HÀNG TUẦN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 356/KH-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh An Giang về Thực hiện “Ngày không viết” và “Ngày không hẹn” tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” và “Ngày không hẹn” vào ngày thứ tư hàng tuần tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không hẹn” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
Phụ lục 3. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
Phụ lục 4. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không hẹn” tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
Tùy tình hình thực tế của địa phương có thể tổ chức thực hiện “Ngày không hẹn” tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
Phụ lục 5. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã;
Phụ lục 6. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không hẹn” tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn giám sát việc niêm yết công khai Quyết định này tại Bộ phận một cửa các cấp và trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG VIẾT” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Ban quản lý Khu kinh tế
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
|
1 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam. | Số 3823/QĐ-UBND ngày 25/12/2017. |
|
2. Sở Công thương
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM | Quyết định 384/QĐ- UBND ngày 7/3/2019 |
|
1 | Thủ tục cấp GCN đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | “ |
|
2 | Thủ tục cấp lại GCN đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | “ |
|
B | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | Quyết định 384/QĐ- UBND ngày 7/3/2019 |
|
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | “ |
|
4 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | “ |
|
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | “ |
|
6 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | “ |
|
7 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | “ |
|
8 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | “ |
|
9 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | “ |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực) | “ |
|
11 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | “ |
|
12 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | “ |
|
13 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | “ |
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực) | “ |
|
C | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | Quyết định 384/QĐ- UBND ngày 7/3/2019 |
|
15 | Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại | “ |
|
3. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1 | Thủ tục Chuyển trường ngoài tỉnh đối với học sinh THPT | Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang |
|
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
| Lĩnh vực Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
|
1 | Thủ tục thay đổi, bổ sung đăng ký doanh nghiệp (trừ thay đổi do thừa kế) của doanh nghiệp tư nhân | QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
2 | Thủ tục thay đổi, bổ sung đăng ký thông tin thuế | QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
3 | Thủ tục công bố thông tin doanh nghiệp | QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
4 | Thủ tục Thông báo về việc sử dụng mẫu dấu công bố thông tin mẫu dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ thực hiện khi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp yêu cầu) | QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
5. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
1 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2018 |
|
6. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
2 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
7 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
8 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
9 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
10 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
11 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
12 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
13 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
14 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
16 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
17 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
18 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
19 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
22 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
25 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
26 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
27 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
28 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
30 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
31 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018 |
|
7. Sở Thông tin và truyền thông
Stt | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC IN |
|
|
1 | Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in. | Quyết định số 338/QĐ- UBND, ngày 26/2/2019 |
|
8. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT |
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 |
|
2 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 |
|
B | LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
|
|
3 | Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 |
|
4 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 |
|
9. Sở Xây dựng
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
1 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 |
|
10. Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
|
1 | Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ. | Quyết định số 1094/QĐ- UBND ngày 08/5/2019 |
|
B | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
|
1 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | Quyết định số 1094/QĐ- UBND ngày 08/5/2019 |
|
2 | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
11. Sở Giao thông Vận tải
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thủ tục được công bố theo Quyết định | Ghi chú (Nơi thực hiện) |
| A. ĐƯỜNG BỘ |
|
|
I | ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Quyết định 1848/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Quyết định 1848/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Quyết định 1848/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Quyết định 1848/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Quyết định 1848/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
6 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Quyết định 1848/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên đùng ở khác tinh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
8 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định 1848/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
9 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Quyết định 1848/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
II | CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, TRUNG TÂM SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE | ||
10 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Quyết định 2698/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 | - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
11 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Quyết định 2698/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 | - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
12 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Quyết định 2698/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 | - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
13 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Quyết định 2698/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 | - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
14 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Quyết định 2698/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 | - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
15 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bẳng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Quyết định 2698/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 | - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
16 | Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP) | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
17 | Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
III | VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
18 | Thủ tục thông báo các dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
| B. ĐƯỜNG THỦY |
|
|
I | ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA | ||
19 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
20 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày làm việc 01/01/2005) | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
21 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày làm việc 01/01/2005) | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
22 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
23 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
24 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
25 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
26 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
27 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
28 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
II | ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN (BẰNG THUYỀN/MÁY TRƯỜNG TÀU SÔNG) | ||
29 | Đổi, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
III | CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA | ||
30 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
31 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
32 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
IV | CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG | ||
33 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
34 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
35 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
V | VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
36 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Trung tâm PVHCC - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang |
37 | Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện Việt Nam – Campuchia) | Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày 19/8/2016 | - Một cửa huyện, xã - các Bưu cục thuộc Bưu điện An Giang - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở |
12. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC KIỂM LÂM | ||
1 | Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
B | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | ||
2 | Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
C | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y | ||
3 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| |
D | LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 và Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
| |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
| |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| |
E | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | ||
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
13. Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
1 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG HẸN” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Sở Công thương
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
| |
1 | Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại | Quyết định 384/QĐ-UBND ngày 7/3/2019 |
|
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1 | Thủ tục Chuyển trường ngoài tỉnh đối với học sinh THPT | Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
|
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
| Lĩnh vực Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
|
5 | Thủ tục thay đổi, bổ sung đăng ký doanh nghiệp (trừ thay đổi do thừa kế) của doanh nghiệp tư nhân | QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
6 | Thủ tục thay đổi, bổ sung đăng ký thông tin thuế | QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
7 | Thủ tục công bố thông tin doanh nghiệp | QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
8 | Thủ tục Thông báo về việc sử dụng mẫu dấu công bố thông tin mẫu dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ thực hiện khi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp yêu cầu) | QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
1 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày01/02/2018 |
|
5. Sở Thông tin và truyền thông
Stt | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
1 | Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 |
|
6. Sở Xây dựng
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
1 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng | Quyết định 3630/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 |
|
7. Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
|
1 | Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ. | Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
|
B | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
|
1 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
|
2 | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
8. Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
A | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
1 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG VIẾT” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
| |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | nt |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | nt |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | nt |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | nt |
|
II | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
| |
6 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
7 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | nt |
|
8 | Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | nt |
|
9 | Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
10 | Thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | nt |
|
11 | Thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | nt |
|
12 | Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất | nt |
|
13 | Thủ tục Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | nt |
|
14 | Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | nt |
|
III | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| |
15 | Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
16 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | nt |
|
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
| |
17 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
18 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | nt |
|
19 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | nt |
|
20 | Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | nt |
|
21 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | nt |
|
22 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | nt |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG HẸN” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| |
1 | Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG VIẾT” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
| |
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
2 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | nt |
|
3 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | nt |
|
4 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | nt |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
| |
5 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | nt |
|
III | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| |
7 | Đăng ký khai sinh | Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
8 | Đăng ký kết hôn | nt |
|
9 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | nt |
|
10 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | nt |
|
11 | Đăng ký khai tử | nt |
|
12 | Đăng ký giám hộ | nt |
|
13 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | nt |
|
14 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | nt |
|
15 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | nt |
|
16 | Đăng ký lại khai sinh | nt |
|
17 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | nt |
|
18 | Đăng ký lại kết hôn | nt |
|
19 | Đăng ký lại khai tử | nt |
|
20 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | nt |
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG HẸN” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Được công bố theo Quyết định | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
| |
1 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
| |
2 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | nt |
|
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | nt |
|
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | nt |
|
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | nt |
|
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | nt |
|
III | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| |
8 | Đăng ký khai sinh | Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
|
9 | Đăng ký kết hôn | nt |
|
10 | Đăng ký khai tử | nt |
|
11 | Đăng ký giám hộ | nt |
|
12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | nt |
|
13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | nt |
|
14 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | nt |
|
- 1Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 4Kế hoạch 824/KH-UBND năm 2022 triển khai thí điểm sáng kiến cải cách hành chính “ngày không viết” và “ngày không hẹn” do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 9Kế hoạch 824/KH-UBND năm 2022 triển khai thí điểm sáng kiến cải cách hành chính “ngày không viết” và “ngày không hẹn” do tỉnh Đắk Nông ban hành
Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện Ngày không viết và Ngày không hẹn vào ngày thứ tư hàng tuần tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2257/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực