Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2256/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu Công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định trên địa bàn tỉnh năm 2022 (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng ban Quản lý các Khu Công nghiệp và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (04 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2022 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (04 TTHC) | |||||||
1 | 1.009756 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Đầu tư | 15 | 03 | 12 | 20% |
2 | 1.009775 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư | 15 | 03 | 12 | 20% |
3 | 1.009975 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng | 20 | 03 | 17 | 15% |
4 | 1.009976 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng | 20 | 03 | 17 | 15% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 04 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 17.5%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực Đầu tư: 02 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Mã số TTHC: 1.009756)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại TTHCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Ban, phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;trình lãnh đạo Phòng. | 7.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; trình lãnh đạo Ban. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Công chức Phòng chuyên môn Văn thư | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTTHCC. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. TTHC 2: Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Mã số TTHC: 1.009775)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại TTHCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Ban, phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;trình lãnh đạo Phòng. | 7.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; trình lãnh đạo Ban. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 2.0 ngày |
Bước 7 | Công chức Phòng chuyên môn Văn thư | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTTHCC. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 02 TTHC
1. TTHC 1: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009975)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại TTHCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Ban, phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;trình lãnh đạo Phòng. | 12.0 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; trình lãnh đạo Ban. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Công chức Phòng chuyên môn Văn thư | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTTHCC. | 1.0 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. TTHC 2: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009976)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại TTHCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Ban, phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;trình lãnh đạo Phòng. | 12.0 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; trình lãnh đạo Ban. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Công chức Phòng chuyên môn Văn thư | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTTHCC. | 1.0 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 5Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp do tỉnh Hải Dương ban hành
- 6Quyết định 2165/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 7Quyết định 10724/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến Tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 304/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 15Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp do tỉnh Hải Dương ban hành
- 16Quyết định 2165/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 17Quyết định 10724/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến Tỉnh Long An
Quyết định 2256/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp được rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- Số hiệu: 2256/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra