- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2256/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214/TTr-SNN ngày 04/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 9 thủ tục
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||
1 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. 1.012687.H50 | 55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu kiểm tra thực địa | 2,5 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| |||
Bước 3 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở NN và PTNT | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 0,5 ngày | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 7 | Tham gia ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan | 15 ngày | Sở, ngành, địa phương có liên quan |
|
| |||
Bước 8 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo báo cáo thẩm định và Tờ trình/ văn bản của Sở, trình lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN | 15 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| |||
Bước 9 | Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình lãnh đạo Chi cục | 3 ngày | Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 10 | Xem xét, trình Sở NN và PTNT | 2 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 11 | Kiểm tra nội dung văn bản, trình lãnh đạo Sở NN và PTNT | 3 ngày | Phòng KH-TC, Sở NN và PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 13 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 14 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 15 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
2 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.000084.000.00.00.H50 | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở NN&PTNT gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan | 2,5 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| |||
Bước 3 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Lãnh đạo Phòng |
| ||||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | 0,5 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 7 | Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT | 15 ngày | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
| |||
Bước 8 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ. | 11 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| |||
Bước 9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 11 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày | Phòng KH-TC, Sở NN và PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt Quyết định | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 14 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 15 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
3 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý. 1.000081.000.00.00.H50. | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở NN&PTNT gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan | 2,5 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| |||
Bước 3 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | 0,5 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 7 | Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT | 15 ngày | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
| |||
Bước 8 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ. | 11 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| |||
Bước 9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng |
| |||
Bước 10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 11 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt Quyết định | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 14 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 15 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
II | Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
|
|
| ||
4 | Quyết định giao rừng cho tổ chức. 1.012688.H50 | 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | 3 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao (Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy định tại các Điều 14, 15 và 16 Luật Lâm nghiệp; Chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện; UBND cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao) | 18 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 4 | Tổng hợp kết quả kiểm tra hồ sơ và thực địa; Dự thảo Tờ trình/văn bản trả lời của Sở kèm theo hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng | 5 ngày | Phòng QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Lãnh đạo Chi cục. | 0,5 ngày | Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý; trình Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 7 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở ban hành | 1 ngày | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 8 | Xem xét, ký ban hành Tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét quyết định | 1 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 9 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định giao rừng cho tổ chức. | 5 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 11 | Trả kết quả cho tổ chức (Quy trình điện tử kết thúc tại bước này) | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 12 | Sau khi nhận được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh, Sở NN&PTNT thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có), giao cho Chi cục Kiểm lâm thực hiện bàn giao rừng. | 3 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 13 | Phối hợp, tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức. | 7 ngày | Sở NN&PTNT, Chi cục Kiểm lâm, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
|
| |||
5 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức. 1.012689.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 5 ngày | Phòng Sử dụng và PTR | Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 3 | Dự thảo Tờ trình báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định | 2 ngày | Phòng KH-TC, Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Phê duyệt Tờ trình | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 5 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
6 | Phê duyệt phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý 1.012690.H50 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh, xử lý hồ sơ | 5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| |||
Bước 2a | - Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan khác - Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký | 4,5 ngày | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 3 | Hoàn thiện kết quả | 4 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| |||
Bước 3a | Hoàn thiện báo cáo, tờ trình | 3 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| |||
Bước 3b | Duyệt báo cáo, tờ trình | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng | 5 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
7 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng 1.012691.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng. - Phối hợp với các ban, ngành liên quan tổ chức kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết). - Lập dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT, | 11 ngày | Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên |
| |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ và nội dung dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Chi cục. | 0,5 ngày | Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ và dự thảo Tờ trình; trình Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT. | 01 ngày | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
8 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 1.012692.H50 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 10,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| |||
Bước 2a | - Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan khác - Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực xin chuyển đổi - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 3 | Tổ chức thẩm định | 4 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định | 9,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| |||
Bước 4a | Hoàn thiện báo cáo | 8 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| |||
Bước 4b | Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh | 1,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét và trình HĐND tỉnh cùng cấp đề nghị quyết định chủ trương điều chỉnh chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 6 | HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Không tính thời gian | HĐND tỉnh |
| Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ HĐND | Không tính thời gian | Phòng KHTC, Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành (48 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Kiểm tra,xử lý hồ sơ | 10,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| |||
Bước 2a | - Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan khác - Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực xin chuyển đổi - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 3 | Tổ chức thẩm định | 4 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định | 9,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| |||
Bước 4a | Hoàn thiện báo cáo | 8 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| |||
Bước 4b | Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh | 1,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 5 | UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành chủ quản | 3 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 6 | Ý kiến của bộ, ngành chủ quản | 15 ngày | Bộ, ngành |
|
| |||
Bước 7 | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 5 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 8 | HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Không tính thời gian | HĐND tỉnh |
| Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
9 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152.000.00.00.H50 | Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành (48 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 10,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| |||
Bước 2a | - Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan khác - Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực xin chuyển đổi - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 3 | Tổ chức thẩm định | 4 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định | 9,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| |||
Bước 4a | Hoàn thiện báo cáo | 8 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| |||
Bước 4b | Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh | 1,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 5 | UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành chủ quản | 3 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 6 | Ý kiến của bộ, ngành chủ quản | 15 ngày | Bộ, ngành |
|
| |||
Bước 7 | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 5 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 8 | HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Không tính thời gian | HĐND tỉnh |
| Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Trường hợp thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh: 35 ngày làm việc (Không kể thời gian giải quyết tại HĐND) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 10,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
|
| |||
Bước 2a | - Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan khác - Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực xin chuyển đổi - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 3 | Tổ chức thẩm định | 4 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định | 9,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| |||
Bước 4a | Hoàn thiện báo cáo | 8 ngày | Phòng KH-TC | Chuyên viên |
| |||
Bước 4b | Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh | 1,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét và trình HĐND tỉnh cùng cấp đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| |||
Bước 7 | HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Không tính thời gian | HĐND tỉnh |
| Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
| |
1 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Dự thảo Tờ trình báo cáo UBND huyện xem xét quyết định | 8 ngày | Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Phê duyệt Tờ trình | 1 ngày | Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế | Lãnh đạo |
| |||
Bước 6 | UBND huyện phê duyệt hồ sơ | 10 ngày | UBND huyện |
|
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC huyện | Chuyên viên |
| |||
2 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 1.012695.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Hạt Kiểm lâm huyện | Lãnh đạo Hạt |
| |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng, lập dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ | 12,5 ngày | Hạt Kiểm lâm huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, ký duyệt Tờ trình, trình UBND cấp huyện | 1 ngày | Hạt Kiểm lâm huyện | Lãnh đạo Hạt |
| |||
Bước 5 | Phê duyệt quyết định thu hồi rừng | 5 ngày | UBND cấp huyện |
|
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 7 | - Trả kết quả cho chủ rừng. - Thống kê và theo dõi. | Không tính thời gian | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyên viên |
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
| ||
1 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư 1.012693.H50 | 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ; tham mưu UBND cấp xã chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện. | 4 ngày | UBND xã | Công chức chuyên môn UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Kiểm tra nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa: - Phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung giao rừng, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa; - Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. - Trường hợp không đủ điều kiện, Hạt Kiểm lâm cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 30 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Công chức kiểm lâm; Lãnh đạo Hạt | |||
Bước 5 | - Xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; Trường hợp không đủ điều kiện quyết định, ban hành văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả đến Hạt Kiểm lâm, UBND cấp xã. | 5 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 10 ngày | Hạt Kiểm lâm cấp huyện, UBND cấp xã | Thành phần tham gia bàn giao rừng | |||
Bước 7 | - Trả kết quả - Thống kê và theo dõi | Không tính thời gian | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Công chức |
- 1Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2256/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực