- 1Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4240/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Di sản văn hoá, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2256/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 03 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 1086/TTr-SVHTT ngày 27 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 51 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 TTHC)
STT | (1) | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) Lãnh đạo Sở | (3D) | ||||
I | Lĩnh vực Di sản Văn hóa (10 thủ tục) | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 26 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày | 03 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
II | Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (02 thủ tục) |
| |||||
11 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
12 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
III | Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (03 thủ tục) |
| |||||
13 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 04 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 2 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
14 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
15 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
07 ngày (Trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4240/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | ||
IV. | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (04 thủ tục) |
| |||||
16 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
17 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
18 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
19 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp) | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
V | Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 thủ tục) |
| |||||
20 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 |
21 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 |
VI | Lĩnh vực: nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 thủ tục) |
| |||||
22 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
23 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 45 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 42 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 3 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
24 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 8 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
VII | Lĩnh vực: Gia đình (06 thủ tục) |
| |||||
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
27 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
28 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
29 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
30 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 7 ngày | 1/2 ngày | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
VIII | Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục) |
| |||||
31 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
| Tổng số: 31 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (17 TTHC)
STT | (1) | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | ||||
I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (10 thủ tục) | ||||||
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
6 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
8 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
9 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
10 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
II | Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục) | ||||||
11 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
III | Lĩnh vực Gia đình (06 thủ tục) | ||||||
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 30 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
14 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 30 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
17 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Văn hóa - Thông tin: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2 ngày | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
| Tổng số: 17 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
STT | (1) | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | ||||
I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 thủ tục) | ||||||
1 | Công nhận gia đình văn hóa | 05 ngày | 1/2 ngày | Công chức phụ trách văn xã: 03 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
II | Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục) | ||||||
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 03 ngày | 1/2 ngày | Công chức phụ trách văn xã: 01 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
III | Lĩnh vực Thể dục Thể thao (01 thủ tục) | ||||||
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày | 1/2 ngày | Công chức phụ trách văn xã: 05 ngày | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
| Tổng số: 03 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Di sản văn hoá, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 4240/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2256/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực