- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 4524/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2255/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, HUYỆN, CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4524/QĐ-BYT ngày 14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 75/2023/NĐ- CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 325/TTr-SYT ngày 14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy trình này thay thế quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính tại thứ tự 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 tiểu mục 1, mục VIII, Phần A được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 21/5/2019.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Bảo hiểm xã hội tỉnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, tại trụ sở các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Giám đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2255/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Cách thức, quy trình thực hiện tại tỉnh Cà Mau
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ: website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | |||||||
1. | 2.001265.000.00.00.H12 | Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Giải quyết ngay, sau khi xuất trình thẻ bảo hiểm y tế | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế | Không | Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001265” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
2. | 1.003048.000.00.00.H12 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu | Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | Không | Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003048” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
3. | 2.001252.000.00.00.H12 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm | Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | Không | Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001252” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
4. | 1.003034.000.00.00.H12 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | Không | Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003034” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
5. | 1.002995.000.00.00.H12 | Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội | Trong thời hạn 32 ngày làm việc (cắt giảm 08/40 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện | Không | Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002995” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
Tổng số Danh mục có 05 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, HUYỆN, CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2255/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Mã hồ sơ:
2.001265.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Người bệnh trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ bệnh nhân của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, nhân viên y tế trực tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ bệnh nhân hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ có thẻ Bảo hiểm y tế, nhập các thông tin về hồ sơ, tiếp nhận người bệnh, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn để tiến hành quy trình khám bệnh chữa bệnh: Chuyển ngay.
- Bước 2: Bộ phận chuyên môn cơ sở khám bệnh, chửa bệnh Bảo hiểm y tế tiếp nhận người bệnh tiến hành chẩn đoán và điều trị, cấp toa thuốc chuyển hồ sơ đến văn thư xử lý quy trình tiếp theo: Giải quyết ngay.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, kết quả khám và điều trị đính kèm lên hệ thống, số hóa hồ sơ; chuyển trả hồ sơ, kết quả chẩn đoán và điều trị cho người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế: Giải quyết ngay.
2. Nhóm 02 thủ tục: Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu (Mã hồ sơ: 1.003048.000.00.00.H12);Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm(Mã hồ sơ: 2.001252.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết:Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức Bảo hiểm xã hội trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện (Phòng chuyên môn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định, xác minh và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 23,5 ngày.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh (Mã hồ sơ: 1.003034.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức Bảo hiểm xã hội trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện (Phòng chuyên môn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định, xác minh và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
4. Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội (Mã hồ sơ: 1.002995.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 32 ngày (cắt giảm 08/40 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức Bảo hiểm xã hội trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện (Phòng chuyên môn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định, xác minh và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 31,5 ngày.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý : Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.
- 1Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng, lĩnh vực Tài chính y tế, lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội
- 3Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 4524/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng, lĩnh vực Tài chính y tế, lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội
- 11Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 75/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 12Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2255/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Minh Luân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực