- 1Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2247/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/20207/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 24/02/2017; Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 và Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2247 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định TTHC |
I | Lĩnh vực Đường bộ | ||||
1. | Đăng ký khai thác tuyến | 7 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
2. | Bổ sung xe không tăng số chuyến chạy xe trên tuyến cố định. | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | - | ||
3. | Thay thế xe trên tuyến cố định | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | - | ||
4. | Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến cố định | 2 ngày làm việc | - | ||
5. | Cấp, cấp đổi, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch | 2 ngày làm việc | - | ||
6. | Cấp phù hiệu xe hợp đồng | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | - | ||
7. | Cấp phù hiệu xe buýt | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | - | ||
8. | Cấp phù hiệu xe công-ten- nơ | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | - | ||
9. | Cấp phù hiệu xe nội bộ | 2 ngày làm việc | - | ||
10. | Cấp phù hiệu xe taxi | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | - | ||
11. | Cấp phù hiệu xe tải | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
12. | Cấp phù hiệu xe đầu kéo | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | - | ||
13. | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | - | ||
14. | Cấp phù hiệu xe tuyến cố định | 2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc | - | ||
15. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 15 ngày làm việc | - | ||
16. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 15 ngày làm việc | - | ||
17. | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 15 ngày làm việc | - | ||
18. | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 7 ngày làm việc | 350.000 đồng | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải | |
19. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới | - Phí nghiệm thu thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
20. | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Trong ngày làm việc | - Phí DV đăng kiểm thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng | Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ giao thông vận tải | |
21. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | 03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Chi Cục Đăng kiểm 13 | - Phí DV kiểm định thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng | Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
22. | Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | + 50.000 đồng/GCN; + 150.000 đồng/biển số; | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải |
23. | Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc | 50.000 đồng/GCN | ||
24. | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 02 ngày làm việc | 50.000 đồng/GCN | ||
25. | Cấp Phiếu di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc | Không | ||
26. | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 30 ngày làm việc | + 50.000 đồng/GCN; + 150.000 đồng/biển số | ||
27. | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - | |
28. | Ngừng khai thác tuyến | 02 ngày làm việc | - | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải | |
29. | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại | 02 ngày làm việc | - | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 | |
30. | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại-Là xe công vụ | 02 ngày làm việc | - | ||
31. | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại- Là xe cá nhân | 02 ngày làm việc | - | ||
32. | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải | 04 ngày làm việc | - | Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải | |
33. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải | 4 ngày làm việc; trường hợp bị mất: 30 ngày làm việc | - | ||
34. | Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu | 7 ngày làm việc | 200.000 đồng | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải | |
35. | Cấp Đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng | 7 ngày làm việc | 200.000 đồng | ||
36. | Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển | 7 ngày làm việc | 200.000 đồng | ||
37. | Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố | 7 ngày làm việc | 200.000 đồng | ||
38. | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào-Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 01 ngày làm việc | - | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 | |
39. | Cấp, cấp lại giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - | Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
40. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | 02 ngày làm việc | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới | - Phí DV kiểm định thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng | Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
41. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng |
42. | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ | 10 ngày làm việc | - | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải | |
43. | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | Không quy định tổng thời gian | - | ||
44. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc | - | ||
45. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu | 05 ngày làm việc | - | ||
46. | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 10 ngày làm việc | - | ||
47. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | 07 ngày làm việc | - | ||
48. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc | - | ||
49. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
50. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | 10 ngày làm việc | - | ||
51. | Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc | - | ||
52. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 02 ngày làm việc | - | Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT, ngày 07 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải | |
53. | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/ báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác) | 20 ngày làm việc | Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ | |
54. | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác) | 15 ngày đối với dự án nhóm B; 12 ngày đối với dự án nhóm C | Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC | ||
55. | Thẩm định thiết kế kỹ thuật/thiết kế kỹ thuật điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác) | 30 ngày đối với công trình nhóm II, III và 20 ngày đối với các công trình còn lại | Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC | ||
56. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn nhà nước) | - Đối với thẩm định dự án: 30 ngày đối với dự án nhóm B; 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở: 15 ngày đối với dự án nhóm B; 12 ngày đối với dự án nhóm C | Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC | ||
57. | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn nhà nước) | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
58. | Cấp mới Giấy phép lái xe | 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | Cơ sở đào tạo lái xe 1 đ | + Lệ phí: 35.000 đồng/GPLX. + Lệ phí sát hạch lần đầu: 450.000 đồng (đối với ô tô) và 90.000 đồng (đối với mô tô). | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
59. | Xác minh GPLX (Đối với trường hợp đổi, cấp lại, nâng hạng GPLX không trực tiếp quản lý) | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - | |
60. | Đổi GPLX do ngành Giao thông vận tải cấp (Kể cả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995) | 05 ngày làm việc | 135.000 đồng/GPLX | ||
61. | Đổi GPLX (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | 135.000 đồng/GPLX | ||
62. | Đổi GPLX đối với GPLX (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 135.000 đồng/GPLX | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
63. | Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân | 05 ngày làm việc | 135.000 đồng/GPLX | ||
64. | Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 | 05 ngày làm việc | 135.000 đồng/GPLX | ||
65. | Đổi GPLX cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam | 05 ngày làm việc | 135.000 đồng/GPLX | ||
66. | Cấp lại GPLX bị mất | 05 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc | + Phí sát hạch theo quy định. + 135.000 đồng/GPLX | ||
67. | Cấp lại GPLX hết hạn sử dụng | 05 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc | + Phí sát hạch theo quy định. + 135.000 đồng/GPLX | ||
68. | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày làm việc | - | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
69. | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 05 ngày làm việc | - | ||
70. | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 05 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc | - | ||
71. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô | 03 ngày làm việc | - | ||
72. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
73. | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 12 ngày làm việc | - | ||
74. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 08 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc | - | ||
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
1. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - | Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
2. | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 20 ngày làm việc | - | Thông tư 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/06/2014 của Bộ Giao thông vận tải | |
3. | Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc | 70.000 đồng | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải | |
4. | Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc | 70.000 đồng | ||
5. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 02 ngày làm việc | 70.000 đồng | ||
6. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc | 70.000 đồng | ||
7. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc | 70.000 đồng | ||
8. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 02 ngày làm việc | 70.000 đồng | ||
9. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 70.000 đồng | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
10. | Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 ngày làm việc | - | ||
11. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 ngày làm việc | - | ||
12. | Cấp, cấp đổi biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch | 7 ngày làm việc | - | - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017. | |
13. | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch | 02 ngày làm việc | - | ||
14. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm | 01 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải | Phí giá dịch vụ kiểm định theo Thông tư số 237//2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng | - Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 |
15. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác | 01 ngày làm việc hoặc 02 ngày làm việc | Phí giá dịch vụ kiểm định theo Thông tư số 237//2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng | ||
16. | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt nam | 6 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - | Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
17. | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | 5 ngày làm việc | - | ||
18. | Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 5 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc | 100.000 đồng | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải | |
19. | Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa | 03 ngày làm việc hoặc 06 ngày làm việc | 100.000 đồng | ||
20. | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 5 ngày làm việc | Đoạn Quản lý đường thủy nội địa | 100.000 đồng | |
21. | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 3 ngày làm việc | 100.000 đồng | ||
22. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng. | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
23. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng. | 04 ngày làm việc | - | ||
24. | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh). | 10 ngày làm việc | - | ||
25. | Công bố hạn chế giao thông đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh). | 05 ngày làm việc | - | ||
26. | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập (thuộc thẩm quyền Sở GTVT) | 05 ngày làm việc | - | ||
27. | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền Sở GTVT). | 05 ngày làm việc | - | ||
28. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | 05 ngày làm việc | - | Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải | |
29. | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - | Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
30. | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | 02 ngày làm việc | - | ||
31. | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế. | 30 ngày làm việc | - | Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 05/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải | |
32. | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | 10 ngày làm việc hoặc 07 ngày làm việc | - | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải | |
33. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. | 05 ngày làm việc | - | ||
34. | Cấp mới Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa | 10 ngày làm việc | 50.000 đồng/GCN | - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017; - Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 | |
35. | Cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 50.000 đồng/GCN | Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 | |
36. | Cấp lại GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa bị mất | 30 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc | - | 50.000 đồng/GCN | - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017; - Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 |
37. | Chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 50.000 đồng/GCN | Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 |
38. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4) | 12 ngày làm việc | - | Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | |
39. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4). | 09 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc | - |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị thay thế trong lĩnh vực: Đường thủy nội địa; Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị thay thế trong lĩnh vực: Đường thủy nội địa; Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2247/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực