- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2240/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 497/TTr-BQL ngày 15/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2130/QĐ-CTUBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; lao động, xuất nhập cảnh được công bố tại Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực áp dụng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2240/QĐ-CTUBND ngày 14/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh Bảo vệ môi trường | |
1 | Thủ tục Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
| |
1 | Thủ tục Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên | Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh Bảo vệ môi trường | |||
1 |
| Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Báo cáo ĐTM trong các KCN | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và Kế hoạch bảo vệ môi trường; |
2 |
| Thủ tục Đăng ký cam kết bảo vệ môi trường trong các khu công nghiệp | |
3 |
| Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức | |
II. Lĩnh vực Lao động | |||
1 |
| Thủ tục Cấp Sổ lao động cho người lao động | - Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động; - Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
| Thủ tục Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp | |
3 |
| Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp | Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Lĩnh Bảo vệ môi trường
Thủ tục Xác nhận Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | |
- Trình tự thực hiện: | - Bước 1: Chủ dự án nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đến Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên. - Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên có Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường. |
- Cách thức thực hiện: | a) Nộp hồ sơ: - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên; - Trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Ban Quản lý các KCN Hưng Yên tại địa chỉ http://dvcbqlkcn.hungyen.gov.vn. b) Trả kết quả: - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên. |
- Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: * Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường gồm: - Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ môi trường với trang bìa và yêu cầu về nội dung thực hiện theo mẫu số I.1; - Một (01) báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có chữ ký (ghi rõ họ tên, chức danh) của người đại diện có thẩm quyền và đóng dấu (nếu có) của cơ quan chủ dự án. * Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án không thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường gồm: - Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ môi trường với yêu cầu về cấu trúc và nội dung theo mẫu số I.2; - Một (01) báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có chữ ký của người đại diện có thẩm quyền và đóng dấu (nếu có) của chủ dự án. b) Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ gốc |
- Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ của nhà đầu tư. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đầu tư trong các KCN trên địa bàn tỉnh thuộc đối tượng lập Kế hoạch bảo vệ môi trường. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện. - Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên. |
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường của Ban Quản lý các KCN. |
- Lệ phí: | Không |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Mẫu trang bìa và yêu cầu về nội dung của Bản kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Mẫu số I.1. - Cấu trúc và nội dung của Bản kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án không thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Mẫu số I.2 |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | Không |
- Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Căn cứ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và Kế hoạch bảo vệ môi trường; - Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-STNMT ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc ủy quyền xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường; - Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Hào về việc ủy quyền xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường; - Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm về việc ủy quyền xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường; - Quyết định số 3822/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ về việc ủy quyền xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường; |
Mẫu I.1: Bìa, trang phụ bìa, cấu trúc và nội dung của bản Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường:
(Chủ dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ)
KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tháng... năm 20... |
Ghi chú: (*) Chỉ thể hiện tại trang phụ bìa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
Hưng Yên, ngày... tháng... năm...
Kính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên.
Chúng tôi gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên bản kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là dự án): nêu đúng tên gọi như được nêu trong báo cáo đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương).
1.2. Tên chủ dự án: ...
1.3. Địa chỉ liên hệ: ...
1.4. Người đại diện theo pháp luật: ...
1.5. Phương tiện liên lạc với chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail...).
1.6. Địa điểm thực hiện dự án:
Mô tả vị trí địa lý (tọa độ các điểm khống chế ranh giới theo hệ VN2000) của địa điểm thực hiện dự án kèm theo sơ đồ minh họa chỉ rõ các đối tượng tự nhiên (sông ngòi, ao hồ, đường giao thông,…), các đối tượng về kinh tế - xã hội (khu dân cư, khu đô thị; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử,... ), hiện trạng sử dụng đất trên vị trí thực hiện dự án và các đối tượng xung quanh khác.
Chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải của dự án kèm theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành áp dụng đối với các nguồn này.
1.7. Quy mô dự án
Mô tả tóm lược về quá trình thi công xây dựng; quy mô/công suất sản xuất; công nghệ sản xuất; liệt kê danh mục các thiết bị, máy móc kèm theo tình trạng của chúng.
1.8. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng
- Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ cho sản xuất được tính theo giờ, ngày, tháng hoặc năm; phương thức cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu.
- Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước cho sản xuất.
Yêu cầu: Đối với trường hợp mở rộng, nâng cấp, nâng công suất của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động cần phải bổ sung thông tin về cơ sở đang hoạt động, đặc biệt là các thông tin liên quan đến các công trình, thiết bị, hạng mục, công nghệ sẽ được tiếp tục sử dụng hoặc loại bỏ hoặc thay đổi, điều chỉnh, bổ sung.
II. Các tác động xấu đến môi trường
2.1. Tác động xấu đến môi trường do chất thải
2.1.1. Khí thải: ...
2.1.2. Nước thải: ...
2.1.3. Chất thải rắn: ...
2.1.4. Chất thải nguy hại: ...
2.1.5. Chất thải khác:... (nếu có)
Đối với mỗi loại chất thải phải nêu đủ các thông tin về: nguồn phát sinh, tổng lượng phát sinh trên một đơn vị thời gian, thành phần chất thải. Đối với khí thải và nước thải còn phải nêu rõ hàm lượng/nồng độ của từng thành phần ô nhiễm đặc trưng và so sánh với tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành trong trường hợp chưa áp dụng các biện pháp giảm thiểu tác động xấu.
2.2. Tác động xấu đến môi trường không do chất thải
Nêu tóm tắt các tác động xấu đến môi trường khác (nếu có) do dự án gây ra: xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; sự xói lở bờ sông, bờ suối, bờ hồ, bờ biển; sự bồi lắng lòng sông, lòng suối, lòng hồ; sự thay đổi mực nước mặt, nước dưới đất; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; sự biến đổi vi khí hậu; sự suy thoái các thành phần môi trường; sự biến đổi đa dạng sinh học và các yếu tố khác.
Yêu cầu: Các loại tác động xấu đến môi trường phải được thể hiện theo từng giai đoạn, bao gồm một, một số hoặc toàn bộ các giai đoạn sau theo đặc thù của từng dự án cụ thể: (1) chuẩn bị đầu tư, (2) thi công xây dựng, (3) vận hành dự án và (4) hoàn thành dự án.
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường
3.1. Giảm thiểu tác động xấu do chất thải
- Mỗi loại chất thải phát sinh đều phải có kèm theo biện pháp giải quyết tương ứng và có thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả giải quyết. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
- Phải chứng minh sau khi áp dụng biện pháp giải quyết thì các chất thải sẽ được xử lý đến mức nào, có so sánh, đối chiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành. Trường hợp không đáp ứng được yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và có các kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
3.2. Giảm thiểu các tác động xấu khác
Mỗi loại tác động xấu phát sinh đều phải có kèm theo biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả giảm thiếu tác động xấu đó. Trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án thì phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
3.3. Kế hoạch giám sát môi trường
- Giám sát lưu lượng khí thải, nước thải và những thông số ô nhiễm có trong khí thải, nước thải đặc trưng cho dự án, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành, với tần suất tối thiểu một (01) lần/06 tháng. Không yêu cầu chủ dự án giám sát nước thải đối với dự án có đấu nối nước thải để xử lý tại hệ thống xử lý nước thải tập trung và không yêu cầu chủ dự án giám sát những thông số ô nhiễm có trong khí thải, nước thải mà dự án không có khả năng phát sinh hoặc khả năng phát sinh thấp.
- Các điểm giám sát phải được thể hiện cụ thể trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện hành.
Yêu cầu:
- Ngoài việc mô tả biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường như hướng dẫn tại mục 3.1 và 3.2 Phụ lục này, biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường mang tính công trình phải được liệt kê dưới dạng bảng, trong đó nêu rõ chủng loại, đặc tính kỹ thuật, đo lường cần thiết và kèm theo tiến độ xây lắp cụ thể cho từng công trình.
- Đối với đối tượng mở rộng quy mô, nâng cấp, nâng công suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ hiện trạng các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện có của cơ sở hiện hữu và mối liên hệ của các công trình này với hệ thống công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án cải tạo, nâng cấp, nâng công suất.
IV. Cam kết
Chúng tôi cam kết về việc thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường nêu trong kế hoạch bảo vệ môi trường đạt các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Chúng tôi gửi kèm theo đây các văn bản có liên quan đến dự án (nếu có và liệt kê cụ thể).
Chúng tôi bảo đảm về độ trung thực của các thông tin, số liệu, tài liệu trong bản kế hoạch bảo vệ môi trường, kể cả các tài liệu đính kèm. Nếu có sai phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
| CHỦ DỰ ÁN |
Yêu cầu: Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới từng trang.
Mẫu I.2: Cấu trúc và nội dung của bản Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án không thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục 5.1 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
Hưng Yên, ngày….. tháng ….. năm 20……
Kính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên.
Gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án):...
1.2. Tên chủ dự án: ...
1.3. Địa chỉ liên hệ: ...
1.4. Người đại diện theo pháp luật: ...
1.5. Phương tiện liên lạc với chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail...).
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự án:.............................................................................
………………………………………………………………………….........................
…………………………………………………………………………………………
2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng:................
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2):...................
……………………………….........................................................................................
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện...)
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây tác động | Tình trạng | Biện pháp giảm thiểu | Tình trạng | ||
Có | Không | Có | Không | ||
Khí thải từ các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công |
|
| Sử dụng phương tiện, máy móc thi công đã qua kiểm định |
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhiễm |
|
| |||
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết bị |
|
| |||
Biện pháp khác: |
|
| |||
Bụi |
|
| Cách ly, phun nước để giảm bụi |
|
|
Biện pháp khác: |
|
| |||
Nước thải sinh hoạt |
|
| Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải) |
|
|
Thu gom, thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
| |||
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực |
|
| |||
Biện pháp khác: |
|
| |||
Nước thải xây dựng |
|
| Thu gom, xử lý trước khi thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải) |
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực |
|
| |||
Biện pháp khác: |
|
| |||
Chất thải rắn xây dựng |
|
| Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng |
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa phương (chỉ rõ địa điểm) |
|
| |||
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
| |||
Biện pháp khác: |
|
| |||
Chất thải rắn sinh hoạt |
|
| Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa phương (chỉ rõ địa điểm) |
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
| |||
Biện pháp khác: |
|
| |||
Chất thải nguy hại |
|
| Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
|
Biện pháp khác: |
|
| |||
Tiếng ồn |
|
| Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp |
|
| |||
Biện pháp khác |
|
| |||
Rung |
|
| Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp |
|
| |||
Biện pháp khác |
|
| |||
Nước mưa chảy tràn |
|
| Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác động | Tình trạng | Biện pháp giảm thiểu | Tình trạng | ||
Có | Không | Có | Không | ||
Bụi và khí thải |
|
| Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí thải với ống khói |
|
|
|
| Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở cuối đường ống |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nước thải sinh hoạt |
|
| Thu gom và tái sử dụng |
|
|
|
| Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nước thải sản xuất |
|
| Thu gom và tái sử dụng |
|
|
|
| Xử lý nước thải cục bộ và thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung |
|
| |
|
| Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn quy định và thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt được sau xử lý) |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nước thải từ hệ thống làm mát |
|
| Thu gom và tái sử dụng |
|
|
Giải nhiệt và thải ra môi trường |
|
| |||
Biện pháp khác |
|
| |||
Chất thải rắn |
|
| Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng |
|
|
Tự xử lý |
|
| |||
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
| |||
Biện pháp khác |
|
| |||
Chất thải nguy hại |
|
| Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
|
Biện pháp khác |
|
| |||
Mùi |
|
| Lắp đặt quạt thông gió |
|
|
Biện pháp khác |
|
| |||
Tiếng ồn |
|
| Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
Cách âm để giảm tiếng ồn |
|
| |||
Biện pháp khác |
|
| |||
Nhiệt dư |
|
| Lắp đặt quạt thông gió |
|
|
Biện pháp khác |
|
| |||
Nước mưa chảy tràn |
|
| Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ trung thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi trường này./.
| CHỦ DỰ ÁN |
Yêu cầu: Bản Kế hoạch bảo vệ môi trường, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới từng trang
2. Lĩnh vực Xuất nhập cảnh
Thủ tục Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên. | |
Trình tự thực hiện: | - Bước 1: Doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên. - Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý các KCN tỉnh lấy ý kiến xác minh việc chấp hành các quy định pháp luật của doanh nghiệp. Đối với hồ sơ không đủ điều kiện được xem xét cho sử dụng thẻ ABTC, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ Ban Quản lý các KCN tỉnh có văn bản trả lời lý do không được xem xét cho sử dụng thẻ ABTC. - Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên, các cơ quan liên quan có văn bản trả lời. - Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày hết hạn cung cấp thông tin của các cơ quan liên quan, Ban Quản lý các KCN tỉnh tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC đối với trường hợp đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn và điều kiện theo quy định; trường hợp doanh nghiệp, doanh nhân không bảo đảm đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện thì có văn bản thông báo và nêu rõ lý do. - Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ban Quản lý các KCN tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh văn bản đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC, gửi kết quả và hồ sơ cho Ban Quản lý các KCN tỉnh để trả cho doanh nghiệp. |
- Cách thức thực hiện: | a) Nộp hồ sơ: - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên. - Trực tuyến qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Ban Quản lý các KCN Hưng Yên tại địa chỉ http://dvcbqlkcn.hungyen.gov.vn. b) Trả kết quả: - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên. |
- Thành phần, số lượng hồ sơ: | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị của doanh nghiệp do đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký tên và đóng dấu; - Bản sao một trong các loại giấy tờ: Thư mời, hợp đồng ngoại thương, hợp đồng liên doanh, hợp đồng hợp tác kinh doanh, hợp đồng cung cấp dịch vụ hoặc chứng từ xuất nhập khẩu khác (L/C, vận tải đơn, tờ khai hải quan, hóa đơn thanh toán) không quá 01 năm tính đến thời điểm xin cấp thẻ ABTC với các đối tác thuộc nền kinh tế thành viên APEC tham gia chương trình thẻ ABTC; - Bản sao hộ chiếu của doanh nhân; - Bản sao quyết định bổ nhiệm chức vụ hoặc hợp đồng lao động của doanh nhân; - Bản sao sổ bảo hiểm xã hội đối với trường hợp phải tham gia đóng BHXH bắt buộc theo quy định; - Bản xác nhận lý lịch tư pháp của doanh nhân. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
- Thời hạn giải quyết | 24 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | - Tổ chức |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hưng Yên - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ban Quản lý các KCN Hưng Yên. |
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Văn bản cho phép sử dụng thẻ đi lại ABTC |
- Lệ phí: | Không |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Văn bản đề nghị của doanh nghiệp (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND) |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | Các giấy tờ trong hồ sơ nếu bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt Nam và được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền; đối với bản sao phải có bản chính kèm theo để đối chiếu. |
- Căn cứ pháp lý của TTHC: | - Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC; Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA và Thông tư số 10/2006/TT-BCA; - Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên. |
Mẫu 1
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......./VB-DN | Hưng Yên, ngày... tháng... năm 201..... |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế về cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC;
Căn cứ Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA và Thông tư số 10/2006/TT-BCA của Bộ Công an;
Căn cứ quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên,
Công ty…………………..…. (địa chỉ:..........................................................; điện thoại:.................; fax:......................; Email:........................................; Giấy chứng nhận ĐKDN/Giấy chứng nhận ĐKĐT:..............................; ngày cấp:........................; nơi cấp:............................; Mã số thuế:................................), kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên xem xét cho doanh nhân có tên dưới đây được phép sử dụng thẻ ABTC để tạo thuận lợi cho việc đi lại, lưu trú với mục đích thương mại tại các nước và vùng lãnh thổ thành viên APEC.
Stt | Họ và tên | Ngày sinh | Chức vụ | Số hộ chiếu | Ngày cấp, nơi cấp, có giá trị đến | Đơn vị công tác | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin tự chịu trách nhiệm về tính chính xác các nội dung thông tin kê khai và cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh luật pháp và các quy định pháp luật khác có liên quan của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam cũng như của các nước và vùng lãnh thổ thành viên APEC áp dụng đối với người mang thẻ ABTC.
Nơi nhận: | Giám đốc/đại diện theo pháp luật |
- 1Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 3Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 7Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2240/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 2240/QĐ-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Minh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực