Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 224/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 05 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1978/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 19/TTr-SNN-TL ngày 30/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số), với các chỉ số như sau:

- Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh 99,2%.

- Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam: 10,93%.

- Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh 93,1%.

- Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam: 2,74%.

- Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%), theo các cấp độ: bền vững, tương đối bền vững, kém bền vững và không hoạt động.

+ Hoạt động bền vững: 11 công trình, chiếm 26,19%

+ Tương đối bền vững: 03 công trình, chiếm 7,14%.

+ Kém bền vững: 17 công trình, chiếm 40,47%.

+ Không hoạt động: 11 công trình, chiếm 26,19%.

(Chi tiết có các Bảng tổng hợp kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan, hàng năm tiếp tục tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.

2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- TT.TU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: KT;
- Lưu: VT (Th qd 05-024).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh


Biểu mẫu số 4: Cấp tỉnh

Tổng hợp tình hình sử dụng nước sinh hoạt năm 2023

(Kèm theo Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Stt

Tên huyện

Tổng số HGĐ

Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch

Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS

Hộ nghèo

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL

Tổng

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL

Tổng

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch

Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch HVS

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Đồng Xoài

5.629

2.687

47,73

-

-

47,73

2.687

47,73

2.929

52,03

99,77

-

-

-

-

-

2

Bình Long

6.658

649

9,75

-

-

9,75

649

9,75

6.009

90,25

100

51

-

-

51

100

3

Phước Long

2.570

317

12,33

-

-

12,33

317

12,33

2.253

87,67

100

7

4

57,1

3

42,9

4

Chơn Thành

5.751

26

0,45

-

-

0,45

26

0,45

5.725

99,55

100

9

-

-

9

100

5

Bù Đốp

15.944

596

3,74

-

-

3,74

596

3,74

15.345

96,24

99,98

434

-

-

433

99,77

6

Bù Đăng

33.737

1.786

5,29

-

-

5,29

1.786

5,29

31.733

94,06

99,35

1.062

25

2,35

1.010

95,10

7

Bù Gia Mập

18.664

6.094

32,65

-

-

32,65

6.094

32,65

12.276

65,77

98,42

1.044

41

3,93

942

90,23

8

Hớn Quản

25.237

1.536

6,09

-

-

6,09

1.536

6,09

23.624

93,61

99,69

272

7

2,57

234

86,03

9

Lộc Ninh

30.150

1.285

4,26

0

-

4,26

1.285

4,26

28.871

95,76

100

217

3

1,38

200

92,17

10

Phú Riềng

22.380

1.376

6,15

1

0,004

6,15

1.376

6,15

20.220

90,35

96,50

122

7

5,74

115

94,26

11

Đồng Phú

23.536

3.691

15,68

751

3,19

18,87

3.691

15,68

19.710

83,74

99,43

143

5

3,50

132

92,31

 

Tổng

190.256

20.043

10,53

752

0,40

10,93

20.043

10,53

168.695

88,67

99,20

3.361

92

2,74

3.129

93,10

* Nước hợp vệ sinh bao gồm cả các hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình CNTT và CNNL

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2024 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Phước năm 2023

  • Số hiệu: 224/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản