- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Trang |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
1 | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lâm nghiệp |
|
2 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
| |
3 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
| |
4 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
| |
5 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
| |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
6 | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lâm nghiệp |
|
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định: Xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác: - Dự thảo văn bản phê duyệt Phương án khai thác lâm sản đối với trường hợp phê duyệt. - Dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do đối với trường hợp không phê duyệt. Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 6 | Duyệt nội dung, thể thức văn bản trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Duyệt nội dung văn bản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế. Kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa. + Dự thảo văn bản cho Sở trình UBND tỉnh phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. + Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ lý do trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 32 ngày làm việc |
Bước 6 | Duyệt nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Duyệt nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | + Phê duyệt văn bản đề nghị UBND tỉnh (kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh) phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác, chuyển Văn thư ban hành trong trường hợp hồ sơ đủ điều kiện. + Phê duyệt văn bản thông báo cho chủ dự án, chuyển Văn thư ban hành trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh hoặc Chủ dự án | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 13 | Xử lý hồ sơ: + Dự thảo văn bản phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế. + Dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không phê duyệt. | Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 07 ngày làm việc |
Bước 14 | Duyệt nội dung, thể thức văn bản chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Duyệt nội dung, thể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 16 | Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 17 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày làm việc |
3.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển Công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | - Tham mưu cho Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế. - Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ; Thẩm định hồ sơ và hiện trường, báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán của Chủ đầu tư được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 22,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ), chuyển Văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 13 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 14 | Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 16 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 17 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày làm việc |
3.2) Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển Công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ; tham mưu văn bản của Sở, dự thảo văn bản của UBND tỉnh để đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác, chuyển Lãnh đạo Phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt Văn của Sở đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 13 | - Xử lý hồ sơ, Tham mưu văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam. - Dự Thảo văn bản Thông báo cho chủ dự án về số tiền trồng rừng thay thế phải nộp sau khi Bộ Nông nghiệp ban hành thông báo nộp tiền trồng rừng thay thế, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 34 ngày làm việc |
Bước 14 | Duyệt nội dung, thể thức văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 15 | Duyệt nội dung, thể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 16 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 17 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt kiểm lâm giải quyết | Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: Trường hợp không phải xác minh, chuyển Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký xác nhận Bảng kê lâm sản | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc |
Trường hợp phải xác minh: Thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh, lập biên bản xác minh | 02 ngày làm việc | ||
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp | 06 ngày làm việc | ||
Bước 4 | + Ký xác nhận xác nhận Bảng kê lâm sản; Sổ theo dõi nhập xuất lâm sản đối với trường hợp đủ điều kiện. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 1/2 ngày làm việc |
+ Trường hợp không đủ điều kiện thì ký văn bản trả lời (nêu rõ lý do) | |||
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Hạt Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc việc |
Bước 6 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: + Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc + Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc + Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt kiểm lâm giải quyết | Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, phương án khai thác và trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo văn bản phê duyệt phương án khai thác | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 8,5 ngày làm việc |
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ không phê duyệt phương án khai thác, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | |||
Bước 4 | Ký xác nhận phương án hoặc văn bản thông báo, chuyển Văn thư ban hành | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Hạt Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc việc |
Bước 6 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác: + Dự thảo văn bản phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với trường hợp phê duyệt. + Dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do đối với trường hợp không phê duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt nội dung, thể thức văn bản trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực