Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 224/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 04 tháng 9 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT NĂM 2007 - 2010 CỦA PHƯỜNG KINH DINH, THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1115/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2007 - 2010 của phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng năm 2006

Quy hoạch đến 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

38,48

100,00

38,48

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,38

11,38

-

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

4,38

11,38

-

-

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

4,38

11,38

-

-

1.1.1.1

Đất trồng cây hằng năm còn lại

HNC

4,38

11,38

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,93

88,18

38,48

100,00

2.1

Đất ở

OTC

20,02

52,03

20,25

52,63

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

20,02

52,03

20,25

52,63

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

12,00

31,19

14,78

38,41

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,17

3,04

1,08

2,81

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,56

1,46

0,56

1,46

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,86

2,23

0,94

2,44

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

0,86

2,23

0,94

2,44

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

9,41

24,45

12,20

31,70

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

6,76

17,57

8,20

21,30

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,28

0,73

0,24

0,62

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,15

0,39

0,80

2,07

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

0,16

0,05

0,13

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,50

3,90

2,26

5,87

2.2.4.6

Đất chợ

DCH

0,66

1,72

0,66

1,72

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,91

4,96

1,89

4,91

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

-

-

1,39

3,61

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

0,17

0,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,17

0,44

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,17

0,44

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,38

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

4,38

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN/PNN

4,38

2

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0/PN1

0,08

2.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1

0,08

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT/OTC

0,22

3.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,22

3.1.1

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,22

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,38

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

4,38

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

4,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,58

2.1

Đất ở

OTC

0,79

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,79

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,78

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,09

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,69

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,02

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,17

2.1

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,17

e) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 phường Kinh Dinh, tỷ lệ 1/1.000 và báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Kinh Dinh do Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm lập kèm theo Quyết định này.

2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

STT

CHỈ TIÊU

Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

38,48

38,48

38,48

38,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,83

2,68

-

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2,83

2,68

-

-

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

2,83

2,68

-

-

1.1.1.1

Đất trồng cây hằng năm còn lại

HNC

2,83

2,68

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,65

35,80

38,48

38,48

2.1

Đất ở

OTC

19,88

19,85

20,35

20,25

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

19,88

19,85

20,35

20,25

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

13,71

13,89

14,68

14,78

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,08

1,08

1,08

1,08

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,56

0,56

0,56

0,56

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,94

0,94

0,94

0,94

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

0,94

0,94

0,94

0,94

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

11,13

11,31

12,10

12,20

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

7,29

7,77

8,10

8,20

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,28

0,28

0,24

0,24

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,30

0,30

0,80

0,80

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

0,05

0,05

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,56

2,26

2,26

2,26

2.2.4.6

Đất chợ

DCH

0,66

0,66

0,66

0,66

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,89

1,89

1,89

1,89

 

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

-

-

1,39

1,39

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,17

0,17

0,17

0,17

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,00

0,00

0,00

0,00

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

CHIA RA CÁC NĂM (ha)

 

 

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,38

1,55

0,15

2,68

-

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

4,38

1,55

0,15

2,68

-

 

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN/PNN

4,38

1,55

0,15

2,68

-

 

2

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0/PN1

0,08

0,08

-

-

-

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1

0,08

0,08

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT/OTC

0,22

-

0,19

0,03

-

 

3.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,22

-

0,19

0,03

-

 

3.1.1

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,22

-

0,19

0,03

-

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích thu hồi trong kỳ kế hoạch

CHIA RA CÁC NĂM (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

 

4,38

1,55

0,15

2,68

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

4,38

1,55

0,15

2,68

 

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

4,38

1,55

0,15

2,68

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,58

0,54

0,52

0,43

0,10

2.1

Đất ở

OTC

0,79

0,24

0,22

0,22

0,10

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,79

0,24

0,22

0,22

0,10

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,78

0,27

0,30

0,20

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,09

0,09

 

 

 

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,69

0,18

0,30

0,20

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,02

0,02

 

 

 

d) Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

CHIA RA CÁC NĂM (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,17

0,17

-

-

-

2.1

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,17

0,17

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và Ủy ban nhân dân phường Kinh Dinh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản, Công nghiệp, Thương mại và Du lịch, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Thể dục Thể thao, Văn hoá - Thông tin, Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Kinh Dinh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Nghị

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 224/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/09/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Đỗ Hữu Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản