Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2237/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịc vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp (tại địa chỉ https://dichvucong.moj.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1603/QĐ-BTP ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2237/QĐ-BTP ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Mức độ trực tuyến hiện nay | Lộ trình nâng cấp lên mức 4 | Lĩnh vực | Đơn vị giải quyết |
1. | Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác | 4 |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
2. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu | 4 |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
3. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bằng tài sản là động sản khác | 4 |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
4. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
5. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
6. | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
7. | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
8. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động sản khác | 4 |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
9. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam) | 4 |
| Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
10. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú) | 4 |
| Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
11. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam, công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú | 4 |
| Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
12. | Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 4 |
| Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế |
13. | Đề nghị thanh toán chi phí hỗ trợ tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 4 |
| Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế |
14. | Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên | 4 |
| Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
15. | Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán | 4 |
| Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
16. | Cấp giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài | 4 |
| Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
17. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên | 4 |
| Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
18. | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài | 4 |
| Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
19. | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
| Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
20. | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
| Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
21. | Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
| Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
22. | Cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
| Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
23. | Gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
| Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
24. | Sửa đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
| Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
25. | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi | 3 | Quý I, năm 2021 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
26. | Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại | 3 | Quý I, năm 2021 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
27. | Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Quý I, năm 2021 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
28. | Bổ sung hoạt động hoà giải thương mại cho Trung tâm trọng tài | 3 | Quý I, năm 2021 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
29. | Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 3 | Quý I, năm 2021 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
30. | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Quý I, năm 2021 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
31. | Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài | 3 | Quý I, năm 2021 | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp |
32. | Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài | 3 | Quý I, năm 2021 | Thừa phát lại | Cục Bổ trợ tư pháp |
33. | Hợp nhất công ty luật nước ngoài | 3 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
34. | Sáp nhập công ty luật nước ngoài | 3 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
35. | Công nhận Giấy Chứng nhận tốt nghiệp đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài | 3 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
36. | Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá | 3 | Quý I, năm 2021 | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
37. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá | 3 | Quý I, năm 2021 | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
38. | Thu hồi chứng chỉ hành nghề Quản tài viên | 2 | Quý I, năm 2021 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
39. | Chấm dứt hoạt động theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài | 2 | Quý I, năm 2021 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
40. | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 2 | Quý I, năm 2021 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
41. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 2 | Quý I, năm 2021 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
42. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 2 | Quý I, năm 2021 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
43. | Phê duyệt Điều lệ Hiệp hội công chứng viên Việt Nam | 2 | Quý I, năm 2021 | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp |
44. | Thay đổi nội dung giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
45. | Chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
46. | Chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
47. | Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng | 2 | Quý I, năm 2021 | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
48. | Cấp giấy phép thành lập Công ty luật nước ngoài | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
49. | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
50. | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
51. | Cấp Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
52. | Gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
53. | Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
54. | Cấp lại Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
55. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
56. | Thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư của Liên đoàn luật sư Việt Nam | 2 | Quý I, năm 2021 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
- 1Quyết định 1603/QĐ-BTP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp
- 2Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- 3Quyết định 406/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Quyết định 2203/QĐ-BQP năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Quốc phòng
- 5Quyết định 1955/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 2394/QĐ-BTP năm 2020 về Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 5094/QĐ-BNN-VP năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 1170/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 1771/QĐ-BTP năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mức độ 3, 4 tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp
- 1Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- 5Quyết định 406/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 2203/QĐ-BQP năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Quốc phòng
- 7Quyết định 1955/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 2394/QĐ-BTP năm 2020 về Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 5094/QĐ-BNN-VP năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 1170/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Quyết định 2237/QĐ-BTP năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp
- Số hiệu: 2237/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2020
- Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
- Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra