Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2231/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/STT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1491/TTr-SVHTT&DL ngày 09/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình, trong đó: 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

(có Quy trình nội bộ kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 08 quy trình thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch cấp tỉnh có số thứ tự 68, 69, 70, 75, 82, 83, 84, 85 tại Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thưng trực tnh y;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cng Thông tin điện từ tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr (10b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

PHẦN I:

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (02 TTHC)

1. Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid 19.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ hợp lệ

1/4 ngày

B2

Phòng quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư Phát hành và bản giao BPMC

Văn thư

Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt danh sách

1/4 ngày

B5

BPMC tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông

Công chức BPMC

Hồ sơ trình UBND tỉnh

1 /2 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh (phê duyệt)

2 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông và trả khách hàng

Công chức BPMC

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ ( bản Scan đã ký đóng dấu)

1/4 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

2. Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid 19

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 04 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ hợp lệ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý du lịch thụ lý, xử lý hồ sơ:

- Lãnh đạo phòng QLDL phân công thụ lý

- Ý kiến phân công thụ lý;

- Thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ

1/3 ngày

- Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Dự thảo các văn bản đầu ra

B3

Thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng

- Ý kiến thẩm định

1/3 ngày

B4

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Kết quả phê duyệt

1/3 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông

Công chức BPMC

Hồ sơ trình UBND tỉnh

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh (phê duyệt)

2 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả cho khách hành

Công chức Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ ( bản Scan đã ký đóng dấu)

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

PHẦN II:

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1. Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bản giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công.

Văn bản đầu ra

04 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn, chuyển BPMC

Văn thư

Văn bản đã được phát hành (Đính kèm bán scan đã ký đóng dấu)

1 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

2. Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 04 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Công chức, viên chức BPMC

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ:

Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công.

Dự thảo văn bản đầu ra

02 ngày

B3

Phê duyệt, ban hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành, gửi BPMC

Văn thư

Văn bản đã được phát hành

1/2 ngày

B5

BPMC tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức BPMC

- Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

3. Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 04 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ:

Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công.

Dự thảo văn bản đầu ra

02 ngày

B3

Phê duyệt, ban hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư phát hành và gửi BPMC

Văn thư

Văn bản đã phát hành

1/2 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức BPMC

Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

4. Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày (kể từ ngày có kết quả kiểm tra).

- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Công chức BPMC

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ:

Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công.

Dự thảo văn bản đầu ra

1/2 ngày

B3

Phê duyệt, ban hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm

5,5 ngày

B5

Văn thư lưu sổ, bàn giao BPMC

Văn thư

Quyết định cấp thẻ + Thẻ HDV DL

1/2 ngày

B6

BPMC tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Thẻ HDV DL tại điểm (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

5. Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ:

Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công.

Dự thảo văn bản đầu ra

04 ngày

B3

Phê duyệt, ban hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn; in thẻ Hướng dẫn viên Du lịch, bàn giao BPMC

Văn thư; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Quyết định Cấp thẻ + Thẻ HDV DL

6,5 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Thẻ HDV DL quốc tế (Đính kèm bản scan)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

6. Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ hợp lệ

1/2 ngày

B2

Phòng quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ:

Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công.

Văn bản đầu ra

04 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn; in thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

Văn thư; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa; Thè HDV DL nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)

6,5 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Thẻ HDV DL nội địa (Đính kèm bản scan)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

7. Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ hợp lệ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ:

Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công.

Dự thảo văn bản đầu ra

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn; in thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

Văn thư; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Quyết định cấp thẻ + Thẻ

5,5 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Thẻ HDV (Đính kèm bản scan)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

8. Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên Du lịch

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ hợp lệ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ:

Lãnh đạo phòng; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công.

Dự thảo văn bản đầu ra

01 ngày

B3

Phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn; in thẻ Hướng dẫn viên Du lịch, bàn giao BPMC

Văn thư; Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Quyết định cấp thẻ + Thẻ

5,5 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Thẻ HDV (Đính kèm bàn scan)

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 2231/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản