Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 223/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 09 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG CHO HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH GIA LAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về "Chính phủ điện tử";

Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Công văn số 2803/BTTTT-THH ngày 01/10/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 145/TTr-STTTT ngày 02/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh kết hợp với tên miền chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Gia Lai, được tổ chức theo nguyên tắc sau:

Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một mã định danh có dạng như sau:

Z1Z2.Y1Y2.H21.e-doc.vn

Trong đó:

- Tên miền e-doc.vn: tên miền chung do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý.

- H21: mã định danh của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 2803/BTTTT-THH .

- Y1Y2: xác định cơ quan thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (cấp huyện, cấp Sở, ban, ngành). Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9.

- Z1Z2: xác định cơ quan cấp xã, phường, thị trấn thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9.

(có các Phụ lục danh sách kèm theo).

Điều 2. Mã định danh này được dùng để trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các cơ quan nhà nước qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh. Trong trường hợp có phát sinh, thay đổi về đơn vị hành chính, các đơn vị, địa phương báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp) để bổ sung, điều chỉnh mã định danh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo cáo);
- Lưu: VT, TTTH, VHXH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Kpă Thuyên

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Ban Dân Tộc

00.01.H21.e-doc.vn

2

Ban Quản lý Khu kinh tế

00.02.H21.e-doc.vn

3

Đài Phát thanh và Truyền hình

00.03.H21.e-doc.vn

4

Liên minh các Hợp tác xã

00.04.H21.e-doc.vn

5

Sở Công thương

00.05.H21.e-doc.vn

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

00.06.H21.e-doc.vn

7

Sở Giao thông Vận tải

00.07.H21.e-doc.vn

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

00.08.H21.e-doc.vn

9

Sở Khoa học và Công nghệ

00.09.H21.e-doc.vn

10

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

00.10.H21.e-doc.vn

11

Sở Nội vụ

00.11.H21.e-doc.vn

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

00.12.H21.e-doc.vn

13

Sở Tài chính

00.13.H21.e-doc.vn

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

00.14.H21.e-doc.vn

15

Sở Thông tin và Truyền thông

00.15.H21.e-doc.vn

16

Sở Tư pháp

00.16.H21.e-doc.vn

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

00.17.H21.e-doc.vn

18

Sở Xây dựng

00.18.H21.e-doc.vn

19

Sở Y tế

00.19.H21.e-doc.vn

20

Thanh tra tỉnh

00.20.H21.e-doc.vn

21

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

00.21.H21.e-doc.vn

22

Văn phòng UBND tỉnh

00.22.H21.e-doc.vn

Chú thích:

- Các Sở, ban, ngành được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

- Các mã từ 00.23.H21.e-doc.vn đến 00.50.H21.e-doc.vn dùng để dự trữ.

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

UBND huyện Chư Păh

00.51.H21.e-doc.vn

2

UBND huyện Chư Prông

00.52.H21.e-doc.vn

3

UBND huyện Chư Pưh

00.53.H21.e-doc.vn

4

UBND huyện Chư Sê

00.54.H21.e-doc.vn

5

UBND huyện Đak Đoa

00.55.H21.e-doc.vn

6

UBND huyện Đak Pơ

00.56.H21.e-doc.vn

7

UBND huyện Đức Cơ

00.57.H21.e-doc.vn

8

UBND huyện la Grai

00.58.H21.e-doc.vn

9

UBND huyện la Pa

00.59.H21.e-doc.vn

10

UBND huyện Kbang

00.60.H21.e-doc.vn

11

UBND huyện Kông Chro

00.61.H21.e-doc.vn

12

UBND huyện Krông Pa

00.62.H21.e-doc.vn

13

UBND huyện Mang Yang

00.63.H21.e-doc.vn

14

UBND huyện Phú Thiện

00.64.H21.e-doc.vn

15

UBND thành phố Pleiku

00.65.H21.e-doc.vn

16

UBND thị xã An Khê

00.66.H21.e-doc.vn

17

UBND thị xã Ayun Pa

00.67.H21.e-doc.vn

Chú thích: Các mã từ 00.68.H21.e-doc.vn đến 00.99.H21.e-doc.vn dùng để dự trữ.

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

UBND huyện Chư Păh

 

1

UBND thị trấn la Ly

01.51.H21.e-doc.vn

2

UBND thị trấn Phú Hòa

02.51.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Chư Đăng Ya

03.51.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Chư Jôr

04.51.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Đăk Tơ Ver

05.51.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Hà Tây

06.51.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Hòa Phú

07.51.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Ia Ka

08.51.H21.e-doc.vn

9

UBND xã la Khươl

09.51.H21.e-doc.vn

10

UBND xã la Kreng

10.51.H21.e-doc.vn

11

UBND xã la Mơ Nông

11.51.H21.e-doc.vn

12

UBND xã la Nhin

12.51.H21.e-doc.vn

13

UBND xã la Phí

13.51.H21.e-doc.vn

14

UBND xã Nghĩa Hòa

14.51.H21.e-doc.vn

15

UBND xã Nghĩa Hưng

15.51.H21.e-doc.vn

Các mã từ 16.51.H21.e-doc.vn đến 99.51.H21.e-doc.vn để dự trữ

II

UBND huyện Chư Prông

 

1

UBND thị trấn Chư Prông

01.52.H21.e-doc.vn

2

UBND xã Bàu Cạn

02.52.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Ia Bang

03.52.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Ia Băng

04.52.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Ia Boòng

05.52.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Ia Drăng

06.52.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Ia Me

07.52.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Ia O

08.52.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Ia Phin

09.52.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Ia Pia

10.52.H21.e-doc.vn

11

UBND xã Ia Púch

11.52.H21.e-doc.vn

12

UBND xã Ia Tôr

12.52.H21.e-doc.vn

13

UBND xã Ia Vê

13.52.H21.e-doc.vn

14

UBND xã Thăng Hưng

14.52.H21.e-doc.vn

15

UBND xã Bình Giáo

15.52.H21.e-doc.vn

16

UBND xã la Ga

16.52.H21.e-doc.vn

17

UBND xã la Kly

17.52.H21.e-doc.vn

18

UBND xã la Lâu

18.52.H21.e-doc.vn

19

UBND xã la Mơ

19.52.H21.e-doc.vn

20

UBND xã Ia Piơr

20.52.H21.e-doc.vn

Các mã từ 21.52.H21.e-doc.vn đến 99.52.H21.e-doc.vn để dự trữ

III

UBND huyện Chư Pưh

 

1

UBND thị trấn Nhơn Hòa

01.53.H21.e-doc.vn

2

UBND xã Chư Don

02.53.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Ia BLứ

03.53.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Ia Dreng

04.53.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Ia Hla

05.53.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Ia Hrú

06.53.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Ia Le

07.53.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Ia Phang

08.53.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Ia Rong

09.53. H21.e-doc.vn

Các mã từ 10.53.H21.e-doc.vn đến 99.53.H21.e-doc.vn để dự trữ

IV

UBND huyện Chư Sê

 

1

UBND thị trấn Chư Sê

01.54.H21.e-doc.vn

2

UBND xã AI Bá

02.54.H21.e-doc.vn

3

UBND xã AYun

03.54.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Bar Măih

04.54.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Bờ Ngoong

05.54.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Chư Pơng

06.54.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Dun

07.54.H21.e-doc.vn

8

UBND xã H Bông

08.54.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Ia Blang

09.54.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Ia Giai

10.54.H21.e-doc.vn

11

UBND xã Ia HLốp

11.54.H21.e-doc.vn

12

UBND xã Ia Ko

12.54.H21.e-doc.vn

13

UBND xã Ia Pal

13.54.H21.e-doc.vn

14

UBND xã Ia Tiêm

14.54.H21.e-doc.vn

15

UBND xã Kông HTok

15.54.H21.e-doc.vn

Các mã từ 16.54.H21.e-doc.vn đến 99.54.H21.e-doc.vn để dự trữ

V

UBND huyện Đak Đoa

 

1

UBND thị trấn Đăk Đoa

01.55.H21.e-doc.vn

2

UBND xã A Dơk

02.55.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Đak Krong

03.55.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Đăk Sơmei

04.55.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Glar

05.55.H21.e-doc.vn

6

UBND xã H' Neng

06.55.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Hà Bầu

07.55.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Hà Đông

08.55.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Hải Yang

09.55.H21.e-doc.vn

10

UBND xã HNol

10.55.H21.e-doc.vn

11

UBND xã Ia Băng

11.55.H21.e-doc.vn

12

UBND xã Ia Pết

12.55.H21.e-doc.vn

13

UBND xã K' Dang

13.55.H21.e-doc.vn

14

UBND xã Kon Gang

14.55.H21.e-doc.vn

15

UBND xã Nam Yang

15.55.H21.e-doc.vn

16

UBND xã Tân Bình

16.55.H21.e-doc.vn

17

UBND xã Trang

17.55.H21.e-doc.vn

Các mã từ 18.55.H21.e-doc.vn đến 99.55.H21.e-doc.vn để dự trữ

VI

UBND huyện Đak Pơ

 

1

UBND thị trấn Đak Pơ

01.56.H21.e-doc.vn

2

UBND xã An Thành

02.56.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Cư An

03.56.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Hà Tam

04.56.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Phú An

05.56.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Tân An

06.56.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Ya Hội

07.56.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Yang Bắc

08.56.H21.e-doc.vn

Các mã từ 09.56.H21.e-doc.vn đến 99.56.H21.e-doc.vn để dự trữ

VII

UBND huyện Đức Cơ

 

1

UBND thị trấn Chư Ty

01.57.H21.e-doc.vn

2

UBND xã Ia Din

02.57.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Ia Dơk

03.57.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Ia Dom

04.57.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Ia Kla

05.57.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Ia Krêl

06.57.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Ia Kriêng

07.57.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Ia Lang

08.57.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Ia Nan

09.57.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Ia Pnôn

10.57.H21.e-doc.vn

Các mã từ 11.57.H21.e-doc.vn đến 99.57.H21.e-doc.vn để dự trữ

VII

UBND huyện Ia Grai

 

1

UBND thị trấn Ia Kha

01.58.H21.e-doc.vn

2

UBND xã Ia Bă

02.58.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Ia Chia

03.58.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Ia Dêr

04.58.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Ia Grăng

05.58.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Ia Hrung

06.58.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Ia Khai

07.58.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Ia KRai

08.58.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Ia O

09.58.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Ia Pếch

10.58.H21.e-doc.vn

11

UBND xã Ia Sao

11.58.H21.e-doc.vn

12

UBND xã Ia Tô

12.58.H21.e-doc.vn

13

UBND xã Ia Yok

13.58.H21.e-doc.vn

Các mã từ 14.58.H21.e-doc.vn đến 99.58.H21.e-doc.vn để dự trữ

IX

UBND huyện Ia Pa

 

1

UBND xã Chư Mố

01.59.H21.e-doc.vn

2

UBND xã Chư Răng

02.59.H21.e-doc.vn

3

UBND xã la Broăi

03.59.H21.e-doc.vn

4

UBND xã la KDăm

04.59.H21.e-doc.vn

5

UBND xã la Ma Rơn

05.59.H21.e-doc.vn

6

UBND xã la Trok

06.59.H21.e-doc.vn

7

UBND xã la Tul

07.59.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Kim Tân

08.59.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Pờ Tó

09.59.H21.e-doc.vn

Các mã từ 10.59.H21.e-doc.vn đến 99.59.H21.e-doc.vn để dự trữ

X

UBND huyện Kbang

 

1

UBND thị trấn KBang

01.60.H21.e-doc.vn

2

UBND xã Đăk HLơ

02.60.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Đăk Roong

03.60.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Đak SMar

04.60.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Đông

05.60.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Kon Pne

06.60.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Kông Lơng Khơng

07.60.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Kông Pla

08.60.H21.e-doc.vn

9

UBND xã KRong

09.60.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Lơ Ku

10.60.H21.e-doc.vn

11

UBND xã Nghĩa An

11.60.H21.e-doc.vn

12

UBND xã Sơ Pai

12.60.H21.e-doc.vn

13

UBND xã Sơn Lang

13.60.H21.e-doc.vn

14

UBND xã Tơ Tung

14.60.H21.e-doc.vn

Các mã từ 15.60.H21.e-doc.vn đến 99.60.H21.e-doc.vn để dự trữ

XI

UBND huyện Kông Chro

 

1

UBND thị trấn Kông Chro

01.61.H21.e-doc.vn

2

UBND xã An Trung

02.61.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Chơ Long

03.61.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Chư Krêy

04.61.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Đắk Cơ Ning

05.61.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Đăk Pling

06.61.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Đăk Pơ Pho

07.61.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Đăk Song

08.61.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Đăk Tơ Pang

09.61.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Kông Yang

10.61.H21.e-doc.vn

11

UBND xã SRó

11.61.H21.e-doc.vn

12

UBND xã Ya Ma

12.61.H21.e-doc.vn

13

UBND xã Yang Nam

13.61.H21.e-doc.vn

14

UBND xã Yang Trung

14.61.H21.e-doc.vn

Các mã từ 15.61.H21.e-doc.vn đến 99.61.H21.e-doc.vn để dự trữ

XII

UBND huyện Krông Pa

 

1

UBND thị trấn Phú Túc

01.62.H21.e-doc.vn

2

UBND xã Chư Drăng

02.62.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Chư Gu

03.62.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Chư Ngọc

04.62.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Chư Rcăm

05.62.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Đất Bằng

06.62.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Ia HDreh

07.62.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Ia Mláh

08.62.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Ia RMok

09.62.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Ia RSai

10.62.H21.e-doc.vn

11

UBND xã Ia RSươm

11.62.H21.e-doc.vn

12

UBND xã Krông Năng

12.62.H21.e-doc.vn

13

UBND xã Phú Cần

13.62.H21.e-doc.vn

14

UBND xã Uar

14.62.H21.e-doc.vn

Các mã từ 15.62.H21.e-doc.vn đến 99.62.H21.e-doc.vn để dự trữ

XII

UBND huyện Mang Yang

 

1

UBND thị trấn Kon Dơng

01.63.H21.e-doc.vn

2

UBND xã Ayun

02.63.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Đăk Djrăng

03.63.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Đak Jơ Ta

04.63.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Đak Ta Ley

05.63.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Đăk Trôi

06.63.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Đăk Yă

07.63.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Đê Ar

08.63.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Hà Ra

09.63.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Kon Chiêng

10.63.H21.e-doc.vn

11

UBND xã Kon Thụp

11.63.H21.e-doc.vn

12

UBND xã Lơ Pang

12.63.H21.e-doc.vn

Các mã từ 13.63.H21.e-doc.vn đến 99.63.H21.e-doc.vn để dự trữ

XIV

UBND huyện Phú Thiện

 

1

UBND thị trấn Phú Thiện

01.64.H21.e-doc.vn

2

UBND xã Ayun Hạ

02.64.H21.e-doc.vn

3

UBND xã Chrôh Pơnan

03.64.H21.e-doc.vn

4

UBND xã Chư A Thai

04.64.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Ia Ake

05.64.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Ia Hiao

06.64.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Ia Peng

07.64.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Ia Piar

08.64.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Ia Sol

09.64.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Ia Yeng

10.64.H21.e-doc.vn

Các mã từ 11.64.H21.e-doc.vn đến 99.64.H21.e-doc.vn để dự trữ

XV

UBND thành phố Pleiku

 

1

UBND phường Chi Lăng

01.65.H21.e-doc.vn

2

UBND phường Diên Hồng

02.65.H21.e-doc.vn

3

UBND phường Đống Đa

03.65.H21.e-doc.vn

4

UBND phường Hoa Lư

04.65.H21.e-doc.vn

5

UBND phường Hội Phú

05.65.H21.e-doc.vn

6

UBND phường Hội Thương

06.65.H21.e-doc.vn

7

UBND phường Ia Kring

07.65.H21.e-doc.vn

8

UBND phường Phù Đổng

08.65.H21.e-doc.vn

9

UBND phường Tây Sơn

09.65.H21.e-doc.vn

10

UBND phường Thắng Lợi

10.65.H21.e-doc.vn

11

UBND phường Thống Nhất

11.65.H21.e-doc.vn

12

UBBND phường Trà Bá

12.65.H21.e-doc.vn

13

UBBND phường Yên Đỗ

13.65.H21.e-doc.vn

14

UBBND phường Yên Thế

14.65.H21.e-doc.vn

15

UBND xã An Phú

15.65.H21.e-doc.vn

16

UBND xã Biển Hồ

16.65.H21.e-doc.vn

17

UBND xã Chư á

17.65.H21.e-doc.vn

18

UBND xã Chư HDrông

18.65.H21.e-doc.vn

19

UBND xã Diên Phú

19.65.H21.e-doc.vn

20

UBND xã Gào

20.65.H21.e-doc.vn

21

UBND xã Ia Kênh

21.65.H21.e-doc.vn

22

UBND xã Tân Sơn

22.65.H21.e-doc.vn

23

UBND xã Trà Đa

23.65.H21.e-doc.vn

Các mã từ 24.65.H21.e-doc.vn đến 99.65.H21.e-doc.vn để dự trữ

XVI

UBND thị xã An Khê

 

1

UBND phường An Bình

01.66.H21.e-doc.vn

2

UBND phường An Phú

02.66.H21.e-doc.vn

3

UBND phường An Phước

03.66.H21.e-doc.vn

4

UBND phường An Tân

04.66.H21.e-doc.vn

5

UBND phường Ngô Mây

05.66.H21.e-doc.vn

6

UBND phường Tây Sơn

06.66.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Cửu An

07.66.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Song An

08.66.H21.e-doc.vn

9

UBND xã Thành An

09.66.H21.e-doc.vn

10

UBND xã Tú An

10.66.H21.e-doc.vn

11

UBND xã Xuân An

11.66.H21.e-doc.vn

Các mã từ 12.66.H21.e-doc.vn đến 99.66.H21.e-doc.vn để dự trữ

XVII

UBND thị xã Ayun Pa

 

1

UBND phường Cheo Reo

01.67.H21.e-doc.vn

2

UBND phường Đoàn Kết

02.67.H21.e-doc.vn

3

UBND phường Hoà Bình

03.67.H21.e-doc.vn

4

UBND phường Sông Bờ

04.67.H21.e-doc.vn

5

UBND xã Chư Băh

05.67.H21.e-doc.vn

6

UBND xã Ia RBol

06.67.H21.e-doc.vn

7

UBND xã Ia RTô

07.67.H21.e-doc.vn

8

UBND xã Ia Sao

08.67.H21.e-doc.vn

Các mã từ 09.67.H21.e-doc.vn đến 99.67.H21.e-doc.vn để dự trữ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2016 về Danh sách mã định danh kết hợp với tên miền chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu: 223/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Kpă Thuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/03/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 06/10/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản