Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2227/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực chuyển trường, tiếp nhận học sinh; lĩnh vực cấp giấy chứng nhận hoạt động dịch vụ giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2227 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực chuyển trường, tiếp nhận học sinh | |
01 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
B. Lĩnh vực cấp giấy chứng nhận hoạt động dịch vụ giáo dục | |
01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
PHẦN II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. Lĩnh vực chuyển trường, tiếp nhận học sinh
01. Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung (nếu có);
- Bước 3: Ra Quyết định tiếp nhận lưu học sinh vào học hoặc từ chối.
b) Cách thức thực hiện: Ứng viên nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Số 6, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Phiếu đăng ký;
- Bản sao, bản dịch có xác nhận hoặc chứng thực văn bằng, kết quả học tập theo quy định đối với từng cấp học, trình độ đào tạo của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo.
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành phố hoặc Trung ương của Việt Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học tập được cấp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ trình độ tiếng Việt do cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc chứng chỉ quốc tế về ngôn ngữ sẽ sử dụng để học tập tại Việt Nam (nếu có).
- Đề cương nghiên cứu (đối với nghiên cứu sinh) hoặc kế hoạch thực tập (đối với thực tập sinh).
- Thư giới thiệu của 02 nhà khoa học cùng lĩnh vực nghiên cứu có trình độ tiến sĩ (đối với nghiên cứu sinh).
- Bản sao hợp lệ các tài liệu, chứng chỉ về năng khiếu, chuyên môn, thành tích nghiên cứu,... (nếu có).
- Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn bộ thời gian học tập tại
Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt Nam.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo; Các đơn vị trực thuộc Sở; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố.
- Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh; Sở Ngoại vụ; các cơ sở giáo dục nơi học sinh đăng ký theo học.
g) Kết quả thực hiện: Quyết định hành chính.
h) Phí, Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đăng ký theo Mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Ứng viên nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ, đúng hạn.
l) Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
PHỤ LỤC I
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP TẠI VIỆT NAM.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam).
Dán ảnh cỡ 4x6 Attach your | PHIẾU ĐĂNG KÝ APPLICATION FORM Hãy điền đầy đủ thông tin vào chỗ trống hoặc đánh dấu (ü) vào các ô tương ứng. Viết họ tên bằng chữ in hoa. Please fill in the blanks or tick (ü) appropriate boxes. Write your full name in BLOCK letters. |
1 | Họ/Family name . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | Tên đệm/Middle name . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | Tên/First name . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||
2 | Ngày sinh/Date of birth: | Ngày/Day. . . . . tháng/month . . . . năm/year. . . . . . . . . | |||||||||||
3 | Giới tính/Gender: | □ Nam/Male | □ Nữ/Female | ||||||||||
4 | Nơi sinh/Place of birth: | Thành phố/City. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nước/Country. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||||||||||
5 | Quốc tịch/Nationality: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||||||||||
6 | Nghề nghiệp/Occupation: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||||||||||
7 | Tôn giáo/Religion: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||||||||||
8 | Hộ chiếu/Passport: | Số/Number . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | Nơi cấp/Place of issue . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||
Ngày cấp/Date of issue . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | Ngày hết hạn/Expiry date . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
9 | Tình trạng hôn nhân/ Marital status: | □ Độc thân/Single □ Đã kết hôn/Married □ Ly dị/Divorced | |||||||||||
10 | Tiếng mẹ đẻ/Native language: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||||||||||
11 | Địa chỉ liên hệ trong nước/ Home country contact address: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||||||||||
12 | Điện thoại nhà riêng trong nước/Home phone number in your home country: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||||||||||
13 | Người liên hệ khi cần báo tin ở trong nước/Contact person in your home country in case of emergency: | ||||||||||||
Họ tên/Full name . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | Quan hệ/Relationship . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
Địa chỉ nơi ở/Residential address . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | Nơi làm việc/Place of work . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
Điện thoại/Phone number . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
14 | Quá trình học tập/Educational background: | ||||||||||||
Năm học | Cơ sở đào tạo | Ngành học | Văn bằng, chứng chỉ | ||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||
15 | Quá trình công tác/Employment record: | ||||||||||||
15.1 Cơ quan công tác/Employer: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
Thời gian công tác/Time of employment: | Từ/From: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . Đến/To: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . . | ||||||||||||
Vị trí công tác/Job Title: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
Mô tả công việc/Job Description: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
15.2 Cơ quan công tác/Employer: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
Thời gian công tác/Time of employment: | Từ/From: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . Đến/To: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . . | ||||||||||||
Vị trí công tác/Job Title: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
Mô tả công việc/Job Description: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
16 | Tự đánh giá trình độ tiếng Việt/Self assessed Vietnamese language proficiency: | ||||||||||||
□ Không biết tiếng Việt/Zero Vietnamese proficiency □ Biết tiếng Việt /Some Vietnamese Proficiency Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick appropriate box in the next column: | □ Sơ cấp/Elementary □ Trung cấp/Intermediate □ Cao cấp/Advanced | ||||||||||||
Nếu bạn đã học ở Việt Nam bằng tiếng Việt, hãy điền các thông tin dưới đây/If you have studied in Vietnam in Vietnamese, complete all following required information: | |||||||||||||
Tên các trường đã học/Names of institutions attended: | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
Tổng thời gian đã học/Total length of study: | . . . . . giờ/hours . . . . . tháng/months . . . . năm/years | ||||||||||||
Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt/Certificate of Vietnamese language proficiency: | □ Không/No □ Có/Yes Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
Loại văn bằng tốt nghiệp đã được cấp/Types of qualifications awarded: | □ THPT/High school □ Cao đẳng/College □ Đại học/Bachelor □ Thạc sĩ/Master □ Tiến sĩ/Doctor | ||||||||||||
17 | Trình độ tiếng Anh/English Language Proficiency: | ||||||||||||
□ Không biết tiếng Anh/Zero English proficiency □ Biết tiếng Anh/Some English Proficiency Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick appropriate box in the next column: | □ Sơ cấp/Elementary □ Trung cấp/Intermediate □ Cao cấp/Advanced | ||||||||||||
18 | Ngoại ngữ khác/Other foreign languages: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
19 | Khóa học đăng ký/Proposed Study Program: | ||||||||||||
□ Tiểu học/Primary School □ Trung học cơ sở/Lower Secondary School □ Trung học phổ thông/Upper Secondary School | |||||||||||||
| □ Trung cấp chuyên nghiệp/Secondary Professional and Technical School □ Cao đẳng/Associate □ Đại học/Bachelor □ Thạc sĩ/Master □ Tiến sĩ/PhD □ Thực tập sinh/Research Fellowship □ Khóa học ngắn hạn/Short-term training course | ||||||||||||
20 | Ngành học, lĩnh vực nghiên cứu đăng ký/Proposed field of study/research: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
21 | Thời gian học đăng ký/Proposed period of study: Từ/From: . . . . . . . ngày/day . . . . . . . . tháng/month. . . . . . . . . .. . . . năm/year. Đến/To: . . . . . . . . ngày/day . . . . . . . . tháng/month. . . . . . . . . . . . . . năm/year. | ||||||||||||
22 | Cơ sở giáo dục đăng ký/Proposed educational institution for study/research: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
23 | Ngôn ngữ đăng ký sử dụng cho khóa học/Proposed language medium for study: □ Tiếng Việt/Vietnamese □ Tiếng Anh/English □ Ngôn ngữ khác/Other language: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||||
24 | Thành viên trong gia đình đang ở Việt Nam (nếu có)/Your family members living in Vietnam (if any): | ||||||||||||
| Họ tên/Full name 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | Quan hệ/Relationship . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | Địa chỉ/Address . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||||||||||
25 | Chi phí trong thời gian học tập tại Việt Nam/Source of funding for your study in Vietnam: □ Học bổng Chính phủ Việt Nam/Vietnamese Government Scholarship □ Học bổng khác/Other Scholarship □ Tự túc kinh phí/Self-funding | ||||||||||||
26 | Tôi, người ký tên dưới đây, xin cam đoan tất cả thông tin tôi ghi trong Phiếu đăng ký này là hoàn toàn trung thực và chính xác. Tôi xin cam kết tuân thủ Pháp luật của Việt Nam, Quy chế quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam và nội quy, quy định của cơ sở đào tạo, cơ sở nội trú trong suốt thời gian lưu học tại Việt Nam. I, the undersigned, hereby acknowledge that all the information on this Application Form is true and correct to the best of my knowledge. I hereby undertake to comply strictly with all the laws and the regulations of the Vietnamese Government, all regulations applicable to international students studying in Vietnam, all regulations of the educational institutions and accommodation providers throughout my stay in Vietnam. | ||||||||||||
Ngày/Day . . . . . . . . . . . .tháng/month . . . . . . . . . . . . năm/year . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên/Applicant’s signature: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | |||||||||||||
Danh mục hồ sơ/Document Checklist Mỗi ứng viên cần nộp 01 bộ gồm các tài liệu (in trên giấy khổ A4) liệt kê dưới đây. Các văn bản giấy tờ ghi bằng ngôn ngữ khác với tiếng Anh hoặc tiếng Việt thì phải đính kèm bản dịch hợp lệ sang tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Hồ sơ đăng ký không trả lại trong bất kỳ trường hợp nào. Each applicant should submit 01 set of documents (printed on A4-size paper) listed hereunder. Documents in languages other than English or Vietnamese must be attached with duly notarized translation into English or Vietnamese. The submitted documents will not in any case be returned to the applicants. | |||||||||||||
□ 1. Phiếu đăng ký đã điền đầy đủ thông tin/Completed application form. □ 2. Bản sao, bản dịch có xác nhận hoặc chứng thực văn bằng, kết quả học tập theo quy định đối với từng cấp học, trình độ đào tạo của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo. Copies and translation of degrees, diplomas and academic transcripts applicable for relevant levels of proposed study, duly notarized or certified by competent authorities of the sending country. □ 3. Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành phố hoặc Trung ương của Việt Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học tập được cấp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. Medical examination certificate issued within 6 months from the date of application by competent health authorities of the sending country or by Vietnamese central, municipal or provincial medical bodies, clearly stating that the applicant is healthy and fit for overseas study. □ 4. Bản sao hợp lệ chứng chỉ trình độ tiếng Việt do cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc chứng chỉ quốc tế về ngôn ngữ sẽ sử dụng để học tập tại Việt Nam (nếu có). Duly certified copies of Vietnamese Proficiency Certificates issued by competent educational institutions or internationally recognized certificate of the foreign language to be used for study in Vietnam (if any). □ 5. Bản sao giấy tờ minh chứng về tài chính đảm bảo cho học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại Việt Nam. Copies of financial guarantee to support study, research and living in Vietnam. □ 6. Đề cương nghiên cứu (đối với nghiên cứu sinh) hoặc kế hoạch thực tập (đối với thực tập sinh). Research proposal (for PhD applicants) or Plan of practical training (for Internship applicants). □ 7. Thư giới thiệu của 02 nhà khoa học cùng lĩnh vực nghiên cứu có trình độ tiến sĩ (đối với nghiên cứu sinh). Letters of Recommendation provided by 02 researchers or academics who hold doctorate degrees and have similar fields of research (applicable to PhD applicants). □ 8. Bản sao hợp lệ các tài liệu, chứng chỉ về năng khiếu, chuyên môn, thành tích nghiên cứu,… (nếu có). Duly certified copies of documents and certificates about the applicant’s aptitude, expertise, research achievements, … (if any). □ 9. Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn bộ thời gian học tập tại Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt Nam. Copy of passport with a validity of the expected duration of study in Vietnam or at least 1 year from the expected arrival in Vietnam. | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Lĩnh vực cấp giấy chứng nhận hoạt động dịch vụ giáo dục
01. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhận hồ sơ;
- Bước 2: Thẩm định, đánh giá hồ sơ;
- Bước 3: Trả kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở hành chính hoặc qua bưu điện.Địa chỉ: Số 6, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo mẫu;
- Đề án hoạt động của tổ chức dịch vụ tư vấn du học có xác nhận của người đại diện theo pháp luật với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; cơ sở vật chất; khả năng tài chính; trình độ, năng lực của người đứng đầu và các nhân viên trực tiếp tư vấn du học; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; luận chứng về khả năng hoạt động của tổ chức; kế hoạch thực hiện, các biện pháp tổ chức thực hiện: các phương án, quy trình tổ chức dịch vụ du học; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro;
- Bản sao hợp lệ Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư;
- Lý lịch của người đứng đầu tổ chức hoạt động dịch vụ tư vấn du học có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo Phụ lục II;
- Danh sách trích ngang của nhân viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngũ; vị trí công việc sẽ đảm nhận tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học;
- Bản sao Giấy chứng nhận đã tham gia khóa bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học của người đứng đầu, người trực tiếp làm công việc tư vấn du học tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động dịch vụ tư vấn du học của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo nơi đặt trụ sở.
h) Phí, Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận; Lý lịch của người đứng đầu tổ chức hoạt động dịch vụ tư vấn du học (mẫu 01 và mẫu 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg ngày 15/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Tổ chức dịch vụ tư vấn du học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học khi có đủ các điều kiện sau đây:
+ Được thành lập theo quy định pháp luật;
+ Có đủ nguồn lực tài chính để bảo đảm giải quyết các trường hợp rủi ro; có tiền ký quỹ tối thiểu 500.000.000 đồng (năm trăm triệu đồng) tại ngân hàng thương mại;
+ Người đứng đầu tổ chức dịch vụ tư vấn du học và nhân viên trực tiếp tư vấn du học phải có trình độ đại học trở lên, thông thạo ít nhất một ngoại ngữ, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học do Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.
l) Căn cứ pháp lý:
Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 15/01/2013 quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập.
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg ngày 15/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập).
(Tên của Bộ, địa phương chủ quản) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…………, ngày ...tháng... năm...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC
Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo (tỉnh/thành phố)
1. Tên tổ chức: .........................................................................................................
Tên giao dịch: ..........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………; Fax: ...............................................
3. Tài khoản tại Ngân hàng:
- Tài khoản tiền Việt Nam: .........................................................................................
- Tài khoản ngoại tệ: .................................................................................................
4. Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập tổ chức: số …….. ngày ….. tháng …. năm do ……………………………………………………………. (tên cơ quan ra quyết định) ... cấp.
5. Vốn điều lệ (tại thời điểm đề nghị xin cấp Giấy chứng nhận): ..................................
................................................................................................................................
6. Họ và tên người đứng đầu tổ chức: ......................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.
7. Hồ sơ gửi kèm theo, gồm:
................................................................................................................................
(Tên tổ chức) ……………………………………… cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo đúng quy định pháp luật.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
PHỤ LỤC II
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg ngày 15/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Dùng cho Người đứng đầu tổ chức dịch vụ tư vấn du học)
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1. Họ và tên: ............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................
3. Quê quán: ............................................................................................................
4. Nơi ở hiện nay: .....................................................................................................
5. Số CMTND: ……………………………. ngày cấp: ……………. nơi cấp: .....................
6. Điện thoại: …………………………………….; Fax: ....................................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: (từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm được đào tạo tại cơ sở đào tạo, bằng, chứng chỉ được cấp ...)
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Bằng/chứng chỉ được cấp |
|
|
|
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC: (từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm công tác tại cơ quan, chức vụ, ...)
Thời gian | Cơ quan công tác | Chức vụ | Địa chỉ và Điện thoại |
|
|
|
|
IV. THỜI GIAN, KINH NGHIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC:
V. KHEN THƯỞNG:
VI. KỶ LUẬT:
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu không đúng, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| ………., ngày tháng năm ….. |
- 1Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 414/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 414/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 2227/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Vy Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra