Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2226/QĐ-UBND.TM | Nghệ An, ngày 17 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06/4/2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, có tính đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 487/SCT-QLTM ngày 14/6/2011 về việc bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 76 cửa hàng bán lẻ xăng dầu vào Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 (Chi tiết có biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này là bộ phận gắn liền với Quyết định số 78/2007/QĐ- UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Nghệ An và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Công an Nghệ An, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
76 CỬA HÀNG XĂNG DẦU BỔ SUNG QUI HOẠCH PT MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN ĐẾN NĂN 2020
(Kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND.TM ngày 17/6/2011 của UBND tỉnh)
TT | Tên cửa hàng | Địa điểm | Quy mô loại cửa hàng | Năm xây dựng |
I | Hưng Nguyên |
|
|
|
1 | Cửa hàng số 25 | Xã Hưng Xá - đường ven sông Lam | Loại IV | 2011 |
2 | Cửa hàng số 26 | Xã Hưng Xuân | Loại IV | 2015 |
3 | Cửa hàng số 27 | Xã Hưng Tiến - đường 8B | Loại III | 2013 |
II | Nam Đàn |
|
|
|
1 | CHXD số 34 | Xã Nam Nghĩa | Loại III | 2012 |
2 | CHXD số 35 | Xã Khánh sơn | Loại IV | 2015 |
III | Thanh Chương |
|
|
|
1 | CHXD số 40 | Đường đi CK Thanh Thủy | Loại III | 2014 |
IV | Nghi Lộc |
|
|
|
1 | CHXD số 47 | Cụm CN Cồn Lăng, xã Nghi Lâm | Loại IV | 2015 |
2 | CHXD số 48 | Nghi Mỹ (Đ. 534) | Loại IV | 2012 |
V | TX Cửa Lò |
|
|
|
1 | CHXD số 13 | Đ.3 x đ.1 (Đ. Nam Cấm), Thu Thủy | Loại III | 2015 |
2 | CHXD số 14 | Đ. 20 x đ.3, Phường Nghi Hòa | Loại IV | 2014 |
3 | CHXD số 15 | Đ.4 X đại lộ Vinh – Cửa Lò | Loại III | 2014 |
VI | Diễn Châu |
|
|
|
1 | CHXD số 73 | Xã Diễn Tháp | Loại IV | 2011 |
2 | CHXD số 74 | Xã Diễn Lâm – QL48 | Loại IV | 2010 |
3 | CHXD số 75 | Xã Diễn Yên (đ. Liên xã) | Loại IV | 2011 |
4 | CHXD số 76 | Xã Diễn Phú | Loại IV | 2011 |
5 | CHXD số 77 | Xã Diễn Đồng | Loại IV | 2012 |
6 | CHXD số 78 | Xã Diễn Hồng (Đ. Liên xã) | Loại IV | 2012 |
7 | CHXD số 79 | Xã Diễn Lâm – QL48 | Loại IV | 2015 |
8 | CHXD số 80 | Xã Diễn Trường | Loại IV | 2013 |
9 | CHXD số 81 | Xã Diễn Đoài (đ. Liên xã) | Loại IV | 2016 |
10 | CHXD số 82 | Xã Diễn An (đ. Liên xã) | Loại III | 2013 |
VII | Quỳnh Lưu |
|
|
|
1 | CHXD số 96 | Xã Quỳnh Châu | Loại IV | 2011 |
2 | CHXD số 97 | Xã Quỳnh Ngọc | Loại IV | 2012 |
3 | CHXD số 98 | Xã Quỳnh Thuận | Loại IV | 2011 |
4 | CHXD số 99 | Xã Quỳnh Thạch (đ. Liên xã) | Loại IV | 2013 |
5 | CHXD số 100 | Xã Quỳnh Phương (lạch) | Loại IV | 2013 |
6 | CHXD số 101 | Xã Quỳnh Lập – Đ. Đi cảng Đ. Hồi | Loại IV | 2012 |
7 | CHXD số 102 | Thị trấn Hoàng Mai | Loại III | 2014 |
VIII | TX Thái Hòa |
|
|
|
1 | CHXD số 16 | Xã Nghĩa Thuận | Lọai IV | 2013 |
2 | CHXD số 17 | Xã Tây Hiếu | Loại IV | 2015 |
3 | CHXD số 18 | Xã Nghĩa Mỹ (đ. Đi cảng Đông Hồi) | Loại IV | 2016 |
4 | CHXD số 19 | P. Long Sơn (Trung tâm phường) | Loại IV | 2012 |
5 | CHXD số 20 | Xã Đông Hiếu (gần đ. Vực Giồng – khe Son giao QL48) | Loại IV | 2012 |
IX | Quỳ Hợp |
|
|
|
1 | CHXD số 32 | Khối 16, thị trấn | Loại IV | 2013 |
2 | CHXD số 33 | Xóm Cồn Tô, xã Hạ Sơn | Loại IV | 2011 |
3 | CHXD số 34 | Xóm Minh Cao, xã Minh Hợp | Loại IV | 2011 |
X | Quỳ Châu |
|
|
|
1 | CHXD số 11 | Bản Lầu 2, Xã Châu Bình | Loại IV | 2012 |
2 | CHXD số 12 | Bản Ban, Xã Châu Phong | Loại IV | 2016 |
XI | Quế Phong |
|
|
|
1 | CHXD số 16 | Xã Quế Sơn | Loại IV | 2014 |
2 | CHXD số 17 | Xã Thông Thụ | Loại IV | 2015 |
3 | CHXD số 18 | Xã Nậm Nhóng | Loại IV | 2016 |
4 | CHXD số 19 | Xã Nậm Giải | Loại IV | 2016 |
5 | CHXD số 20 | K1, thị trấn Kim Sơn | Loại IV | 2011 |
XII | Đô Lương |
|
|
|
1 | CHXD số 39 | Xã Giang Sơn Tây | Loại IV | 2013 |
2 | CHXD số 40 | Xã Bắc Sơn | Loại IV | 2014 |
3 | CHXD số 41 | Xã Bồi Sơn | Loại IV | 2015 |
4 | CHXD số 42 | Xã Mỹ Sơn | Loại III | 2012 |
5 | CHXD số 43 | Thượng Sơn | Loại IV | 2011 |
XIII | Tân Kỳ |
|
|
|
1 | CHXD số 46 | Đ. 15, xã Kỳ Tân | Loại III | 2011 |
2 | CHXD số 47 | Xã Nghĩa Phúc | Loại IV | 2011 |
3 | CHXD số 49 | Xã Nghĩa Đồng (đ. Châu Thôn – Tân Kỳ tuyến nối các huyện tây bắc NA) | Loại IV | 2015 |
4 | CHXD số 50 | Xã Tân Xuân (đ. Châu Thôn – Tân Kỳ tuyến nối các huyện tây bắc NA) | Loại IV | 2015 |
XIV | Anh Sơn |
|
|
|
1 | CHXD số 24 | Xã Bình Sơn | Loại IV | 2011 |
2 | CHXD số 25 | Xã Vĩnh Sơn | Loại IV | 2012 |
3 | CHXD số 26 | Xã Hội Sơn (N/m xi măng) | Loại IV | 2012 |
XV | Tương Dương |
|
|
|
1 | CHXD số 15 | Xã Yên Thắng | Loại IV | 2013 |
2 | CHXD số 16 | Xã Xiêng My | Loại IV | 2012 |
3 | CHXD số 17 | Xã Nga My | Loại IV | 2012 |
4 | CHXD số 18 | Xã Nhôn Mai | Loại IV | 2014 |
5 | CHXD số 19 | Xã Mai Sơn | Loại IV | 2015 |
6 | CHXD số 20 | Xã Hữu Khuông | Loại IV | 2013 |
XVI | Kỳ Sơn |
|
|
|
1 | CHXD số 12 | Xã Mường Lống | Loại IV | 2015 |
2 | CHXD số 13 | Xã Mỹ Lý | Loại IV | 2014 |
3 | CHXD số 14 | Xã Na Loi | Loại IV | 2013 |
4 | CHXD số 15 | Xã Bảo Thắng | Loại IV | 2012 |
5 | CHXD số 16 | Xã Hữu Kiệm | Loại IV | 2011 |
XVII | Yên Thành |
|
|
|
1 | CHXD số 63 | Xã Long Thành (đ. 534) | Loại IV | 2014 |
2 | CHXD số 64 | Xã Tân Thành | Loại IV | 2013 |
3 | CHXD số 65 | Xã Lăng Thành | Loại IV | 2012 |
4 | CHXD số 66 | Xã Mã Thành | Loại IV | 2011 |
5 | CHXD số 67 | Xã Thọ Thành | Loại IV | 2014 |
6 | CHXD số 68 | Xã Thịnh Thành | Loại IV | 2013 |
7 | CHXD số 69 | Xã Đồng Thành | Loại IV | 2012 |
8 | CHXD số 70 | Xã Đức Thành | Loại IV | 2011 |
9 | CHXD số 71 | Xã Tây Thành | Loại IV | 2013 |
10 | CHXD số 72 | Xã Văn Thành | Loại IV | 2012 |
| Tổng cộng | 76 cửa hàng |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
- 1Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 2Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu thành phố Hải Phòng đến năm 2020
- 1Nghị định 55/2007/NĐ-CP về việc kinh doanh xăng dầu
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 4Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu thành phố Hải Phòng đến năm 2020
Quyết định 2226/QĐ-UBND.TM năm 2011 bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 2226/QĐ-UBND.TM
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Văn Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra