- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2226/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 01 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3549/TTr-SNN ngày 19 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 12 quy trình nội bộ (số 15, 16, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30) ban hành kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 38 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số | |
Lĩnh vực: Thủy lợi | ||||
1 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre | 15 | |
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 16 | ||
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 19 | ||
4 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 21 | ||
5 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 22 | ||
6 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh | 23 | ||
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 24 | ||
8 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 | ||
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 26 | ||
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện xe cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 27 | ||
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | 29 | ||
12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 30 | ||
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT, BỊ RÁCH, HƯ HỎNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 07 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 giờ làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRONG TRƯỜNG HỢP TÊN CHỦ GIẤY PHÉP ĐÃ ĐƯỢC CẤP BỊ THAY ĐỔI DO CHUYỂN NHƯỢNG, SÁP NHẬP, CHIA TÁCH, CƠ CẤU LẠI TỔ CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. - Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 07 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 giờ làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc). |
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI; LẬP BẾN, BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN ĐÀO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. - Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 11,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. |
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện Cấp giấy phép hoạt động du dịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. - Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 06 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIẤY PHÉP NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ KHÁC TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. - Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 06 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
Quy trình số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA, PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI, TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THÔ SƠ TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. - Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. - Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 04 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
Quy trình số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thực hiện Bước 14. - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 5,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
Quy trình số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI; LẬP BẾN, BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN, ĐÀO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. - Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 06 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
Quy trình số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: TRỒNG CÂY LÂU NĂM; HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA, PHƯƠNG TIỆN XE CƠ GIỚI, TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THÔ SƠ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 1,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,25 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 1,25 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết: - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. - Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 3,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
Quy trình số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi. | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. - Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ Chi cục Thủy lợi | 3,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2023 Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 5397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bảo hiểm Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2023 Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 5397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bảo hiểm Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2226/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực