Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2225/QĐ-UBND

Huế, ngày 13 tháng 10 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1968/LS: TC-CT ngày 04 tháng 8 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng trên địa bàn tỉnh.

- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với các loại xe đã được quy định thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương đã được quy định tại bảng giá này.

- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy đời cũ không có trong bảng giá này thì được áp dụng theo bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 1549/QĐ-UB ngày 05 tháng 05 năm 2005 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.

Khi giá xe hai bánh gắn máy tại thị trường tỉnh có biến động từ 10% đến 20% thì Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính để trình Ủy ban Nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với thực tế.

Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.

Trong một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:

- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định).

- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy cũ mua bán tự do trên thị trường được xác định trên cơ sở là tỷ lệ (%) chất lượng thực tế xe hai bánh gắn máy tại thời điểm trước bạ nhân (x) giá xe hai bánh gắn máy mới (100%). Nhưng mức giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy tối thiểu không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) giá xe hai bánh gắn máy tương ứng mới (100%) đã được quy định.

- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy cũ do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ Quyết định phê duyệt giá đấu trúng và kèm theo hoá đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản thanh lý) để làm cơ sở tính lệ phí tước bạ.

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Cục Thuế tỉnh phối hợp với cơ quan liên quan để xác định, kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm chất lượng thực tế còn lại của từng tài sản tại thời điểm lập thủ tục trước bạ và căn cứ vào giá trị xe hai bánh gắn máy mới (100%) quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này để tính thu lệ phí trước bạ (trừ xe hai bánh gắn máy mới 100% không phải kiểm tra đánh giá chất lượng).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2225 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Đồng Việt Nam

N HIỆU

STT

N HÀNG

PHÂN KHỐI

GIÁ BÁN LẺ

Daehan

 

 

 

 

 

1

DAEHAN 125

125cc

16,500,000

 

2

DAEHAN 125 (Kiểu cũ)

125cc

13,000,000

 

3

DAEHAN 125 (Kiểu mới)

125cc

20,500,000

 

4

DAEHAN NOVA 110

100cc - 110cc

9,500,000

 

5

DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)

125cc

13,000,000

 

6

DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)

125cc

15,000,000

 

7

DAEHAN SUNNY 125

125cc

16,500,000

 

8

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)

125cc

20,500,000

 

9

DEAHAN sm

100cc - 110cc

7,000,000

 

10

UNION 125

125cc

15,000,000

Honda

 

 

 

 

 

1

AIR BLADE KVG(C)-REPSOL

100cc - 110cc

34,000,000

 

2

Air BLADE KVGF

100cc - 110cc

27,000,000

 

3

AIR BLADE KVGF (C)

100cc - 110cc

34,500,000

 

4

Air BLADE KVGF (S)

100cc - 110cc

26,500,000

 

5

AIR BLADE THÁI LAN

100cc - 110cc

40,000,000

 

6

FUTUR NEO JC35 PHANH ĐĨA

100cc - 110cc

21,500,000

 

7

FUTURE NEO FI KVLH (C)

100cc - 110cc

29,000,000

 

8

FUTURE NEO GT KTMJ

100cc - 110cc

23,000,000

 

9

FUTURE NEO GT KVLS

100cc - 110cc

24,500,000

 

10

FUTURE NEO KVLA

100cc - 110cc

21,000,000

 

11

FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ)

100cc - 110cc

24,000,000

 

12

FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa)

100cc - 110cc

23,000,000

 

13

HONDA SCR

100cc - 110cc

36,000,000

 

14

HONDA SH 125

125cc

74,500,000

 

15

HONDA SH 150

150cc

89,500,000

 

16

HONDA SPACY

100cc - 110cc

30,800,000

 

17

HONDA WAVE 100S

100cc - 110cc

17,500,000

 

18

LEAD

100cc - 110cc

35,000,000

 

19

REBEL 170

Trên 165cc

33,000,000

 

20

SUPER DREAM (KFVZ-LTD)

100cc - 110cc

16,900,000

 

21

SUPER DREAM + C100 HT

100cc - 110cc

16,300,000

 

22

SUPER DREAM C100 STD

100cc - 110cc

15,900,000

 

23

SUPER DREAM F0

100cc - 110cc

15,150,000

 

24

SUPER DREAM F1

100cc - 110cc

15,530,000

 

25

WAVE 1 KTLZ

100cc - 110cc

11,333,300

 

26

Wave alpha KVRP

100cc - 110cc

13,000,000

 

27

WAVE ALPHA KWY

100cc - 110cc

13,400,000

 

28

WAVE RS KVRL

100cc - 110cc

15,000,000

 

29

Wave RS KVRP (C)

100cc - 110cc

16,900,000

 

30

WAVE RS KWY

100cc - 110cc

15,300,000

 

31

WAVE RS KWY (C)

100cc - 110cc

17,300,000

 

32

WAVE RSV KTLN

100cc - 110cc

18,000,000

 

33

WAVE RSX KVRV

100cc - 110cc

15,900,000

 

34

WAVE RSX KVRV (C)

100cc - 110cc

17,900,000

 

35

WAVE S KVRP

100cc - 110cc

15,000,000

 

36

WAVE S KVRP (D)

100cc - 110cc

14,500,000

 

37

WAVE S KVRR

100cc - 110cc

15,000,000

 

38

WAVE S KWY (D) phanh cơ

100cc - 110cc

14,700,000

 

39

WAVE S KWY phanh đĩa

100cc - 110cc

15,300,000

 

40

Xe gắn máy HONDA WH 125-5

125cc

22,000,000

 

41

Xe gắn máy HONDA WH 125-B

125cc

22,000,000

Kawasaki

 

 

 

 

 

1

KAWASAKI

125cc

75,000,000

Kymco

 

 

 

 

 

1

HALIM BEST (WAVE)

100cc - 110cc

8,000,000

 

2

HALIM DREAM

100cc - 110cc

7,800,000

 

3

KY CANDY

100cc - 110cc

19,950,000

Piaggio

 

 

 

 

 

1

LX 125

125cc

77,000,000

 

2

LX 150

150cc

82,000,000

 

3

PIAGGIO DIP

125cc

28,000,000

 

4

PIAGGIO PLAI

125cc

41,000,000

Suzuki

 

 

 

 

 

1

HAYATE 125 (vành đúc)

125cc

22,800,000

 

2

HAYATE 125 (vành nan hoa)

125cc

21,800,000

 

3

SHOGUN

125cc

16,500,000

 

4

SHOGUN - R 125

125cc

22,500,000

 

5

SMASH phanh cơ

100cc - 110cc

15,000,000

 

6

SMASH Phanh đĩa

100cc - 110cc

15,700,000

 

7

SMASH REVO (thắng đĩa)

100cc - 110cc

16,700,000

 

8

SMASH REVO (thắng đùm)

100cc - 110cc

15,800,000

Sym

 

 

 

 

 

1

AMIGO II (SA1)

100cc - 110cc

8,800,000

 

2

ANGEL EZ (VDA-THẮNG ĐĨA)

100cc - 110cc

13,200,000

 

3

ANGEL EZ (VDB-THẮNG ĐÙM)

100cc - 110cc

11,700,000

 

4

ANGEL EZ VD3

100cc - 110cc

13,500,000

 

5

ANGEL EZ VD4

100cc - 110cc

12,000,000

 

6

ANGEL II

100cc - 110cc

11,400,000

 

7

ANGEL II (Thắng đĩa-VAG)

100cc - 110cc

11,900,000

 

8

ANGEL II (Thắng đùm VAD)

100cc - 110cc

11,400,000

 

9

ANGEL-X (VA8)

100cc - 110cc

11,800,000

 

10

ATTILA (Thắng đĩa-M9T)

125cc

23,500,000

 

11

ATTILA (Thắng đùm-M9B)

125cc

21,500,000

 

12

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB)

100cc - 110cc

29,500,000

 

13

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTD)

100cc - 110cc

30,000,000

 

14

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC)

100cc - 110cc

27,500,000

 

15

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE)

100cc - 110cc

28,000,000

 

16

ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5)

125cc

29,500,000

 

17

ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6)

125cc

27,500,000

 

18

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đĩa) -M9P

125cc

27,000,000

 

19

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đùm) -M9R

125cc

25,000,000

 

20

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1)

125cc

22,500,000

 

21

ATTILA VICTORIA (THẮNG ĐĨA - VT3)

100cc - 110cc

27,500,000

 

22

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7)

125cc

23,000,000

 

23

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8)

100cc - 110cc

22,500,000

 

24

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA)

100cc - 110cc

26,000,000

 

25

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2)

125cc

20,500,000

 

26

ATTILA VICTORIA (THẮNG ĐÙM - VT4)

100cc - 110cc

25,500,000

 

27

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9)

100cc - 110cc

20,500,000

 

28

BOSS

100cc - 110cc

8,500,000

 

29

ELEGANT (SA6)

100cc - 110cc

11,300,000

 

30

ELEGANT (SAC)

100cc - 110cc

9,500,000

 

31

ENJOY 125

100cc - 110cc

18,900,000

 

32

EXCEL 150cc (H5K)

150cc

32,000,000

 

33

EXCEL II - VSE

100cc - 110cc

35,000,000

 

34

EXCEL II (VS1)

150cc

35,000,000

 

35

EXCEL II (VS5)

100cc - 110cc

36,000,000

 

36

GALAXY

100cc - 110cc

8,700,000

 

37

MAGIC 110 (VAA)

100cc - 110cc

12,400,000

 

38

MAGIC 110R (VA9)

100cc - 110cc

13,500,000

 

39

MAGIC 110RR (VA1)

100cc - 110cc

14,400,000

 

40

NEW MOTO STAR

100cc - 110cc

13,000,000

 

41

RS II

100cc - 110cc

8,200,000

 

42

RS110 (RS1)

100cc - 110cc

9,600,000

 

43

SALUT (SA2)

125cc

9,200,000

 

44

SANDA BOSS

100cc - 110cc

7,700,000

Trung Quốc

 

 

 

 

 

1

ADUKA

100cc - 110cc

4,900,000

 

2

AGRIGATO

100cc - 110cc

4,700,000

 

3

AKITA

100cc - 110cc

4,500,000

 

4

ANGEL 100cc (VA2)

100cc - 110cc

12,300,000

 

5

ANGOX

100cc - 110cc

8,000,000

 

6

ANSSI

100cc - 110cc

5,200,000

 

7

ARENA (100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,800,000

 

8

ARROW

100cc - 110cc

9,500,000

 

9

ASHITA

100cc - 110cc

4,100,000

 

10

ATLANTIE

100cc - 110cc

4,800,000

 

11

ATZ

100cc - 110cc

5,600,000

 

12

AVARICE

100cc - 110cc

4,800,000

 

13

BACKHAND II

100cc - 110cc

8,100,000

 

14

BACKHAND SPORT

100cc - 110cc

13,200,000

 

15

BANER

100cc - 110cc

4,100,000

 

16

BELLE 100,110

100cc - 110cc

6,000,000

 

17

BEST WAY (100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,500,000

 

18

BIZIL

100cc - 110cc

4,400,000

 

19

BUTAN

100cc - 110cc

4,300,000

 

20

CITIKOREV

100cc - 110cc

5,500,000

 

21

CITINEW 110

100cc - 110cc

4,300,000

 

22

CM-125

125cc

6,000,000

 

23

DAEWOO 100

100cc - 110cc

5,400,000

 

24

DAEWOO X110

100cc - 110cc

6,300,000

 

25

DAISAKI

100cc - 110cc

6,000,000

 

26

DANIC

100cc - 110cc

5,500,000

 

27

DANY

100cc - 110cc

5,370,000

 

28

DEAMOT 100

100cc - 110cc

6,400,000

 

29

DEARY

100cc - 110cc

4,499,000

 

30

DOSILX

100cc - 110cc

4,250,000

 

31

DRAMA

100cc - 110cc

5,200,000

 

32

DURAB

100cc - 110cc

4,700,000

 

33

DYOR 100,110

100cc - 110cc

5,000,000

 

34

DYOR 150

150cc

20,000,000

 

35

EITALY C125

125cc

14,000,000

 

36

ELGO

100cc - 110cc

5,500,000

 

37

ENGAAL

100cc - 110cc

4,200,000

 

38

ESH @

100cc - 110cc

18,000,000

 

39

EVERY

100cc - 110cc

4,100,000

 

40

FASHION 100,110

100cc - 110cc

8,000,000

 

41

FASHION 125

125cc

9,000,000

 

42

FASHION 125i

125cc

6,600,000

 

43

FASHION 50

50cc

7,500,000

 

44

FATAKI

100cc - 110cc

4,900,000

 

45

FEELING (100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,800,000

 

46

FIGO

100cc - 110cc

5,400,000

 

47

FIONDASCR 110

100cc - 110cc

5,900,000

 

48

FLASH

100cc - 110cc

4,499,000

 

49

FOCOL

100cc - 110cc

4,300,000

 

50

FONDARS

100cc - 110cc

5,500,000

 

51

FORESTRY (100CC, 110cc)

100cc - 110cc

5,300,000

 

52

FREINDWAY

100cc - 110cc

4,100,000

 

53

FUJIKI

100cc - 110cc

5,200,000

 

54

FUMIDO

100cc - 110cc

4,200,000

 

55

FURITY

100cc - 110cc

4,500,000

 

56

FUSIN 110

100cc - 110cc

5,100,000

 

57

FUSIN C100

100cc - 110cc

5,000,000

 

58

FUSIN C125

125cc

10,000,000

 

59

FUSIN C150

150cc

10,000,000

 

60

FUSIN C50

50cc

5,100,000

 

61

FUSIN XSTAR

100cc - 110cc

16,000,000

 

62

FUSKI

100cc - 110cc

4,200,000

 

63

FUZEKO

100cc - 110cc

5,200,000

 

64

FUZIX

100cc - 110cc

5,500,000

 

65

GANASSI

100cc - 110cc

4,600,000

 

66

GCV

100cc - 110cc

4,000,000

 

67

GENIE

100cc - 110cc

4,400,000

 

68

GENZO

100cc - 110cc

4,300,000

 

69

GTS 200

Trên 165cc

70,000,000

 

70

HAESUN @ (RC)

125cc

6,800,000

 

71

HAESUN @ (RC)S

125cc

7,000,000

 

72

HAESUN 100@

100cc - 110cc

6,000,000

 

73

HAESUN 110A

100cc - 110cc

6,000,000

 

74

HAESUN 125 F1 - G(E)

125cc

12,000,000

 

75

HAESUN 125F

125cc

11,000,000

 

76

HAESUN 125F1

125cc

11,000,000

 

77

HAESUN 125F2

125cc

11,000,000

 

78

HAESUN 125F3

125cc

12,000,000

 

79

HAESUN 125F5

125cc

12,000,000

 

80

HAESUN 125F6

125cc

11,000,000

 

81

HAESUN 125F-G

125cc

11,000,000

 

82

HAESUN A

125cc

5,300,000

 

83

HAESUN F14

100cc - 110cc

6,000,000

 

84

HAESUN F14 - FH

100cc - 110cc

7,000,000

 

85

HAESUN F14- (FH)S

125cc

7,000,000

 

86

HAESUN F14- FHS

125cc

7,000,000

 

87

HAESUN F14(F)

125cc

6,800,000

 

88

HAESUN F14(FS)

125cc

6,800,000

 

89

HAESUN F14(RC)

125cc

6,800,000

 

90

HAESUN F14-FH(RC)

125cc

6,800,000

 

91

HAESUN F14-FHS(RC)

125cc

7,000,000

 

92

HAESUN II

100cc - 110cc

6,000,000

 

93

HAESUN II (FU)

125cc

5,000,000

 

94

HAESUN II (FUS)

125cc

5,200,000

 

95

HAESUN II (RC)

125cc

6,800,000

 

96

HAESUN II (RC)S

125cc

7,000,000

 

97

HAESUN LF(RC)

125cc

6,800,000

 

98

HAESUN TAY GA 125SP

125cc

11,000,000

 

99

HANDLE

100cc - 110cc

7,200,000

 

100

HARMONY

100cc - 110cc

5,700,000

 

101

HAVICO

100cc - 110cc

5,300,000

 

102

HENGE

100cc - 110cc

4,300,000

 

103

HOIYODAZX 110

100cc - 110cc

5,400,000

 

104

HONLEI

100cc - 110cc

4,600,000

 

105

HONLEI VINA

100cc - 110cc

4,600,000

 

106

HONLEI VINA K110

100cc - 110cc

5,500,000

 

107

HONOR

100cc - 110cc

4,676,100

 

108

HONPAR 110

100cc - 110cc

5,900,000

 

109

HONSHA 100

100cc - 110cc

6,500,000

 

110

HONSHA 110

100cc - 110cc

6,900,000

 

111

HUNDACPI 100

100cc - 110cc

6,500,000

 

112

HUNDACPI 110

100cc - 110cc

6,100,000

 

113

HUNDASU 110

100cc - 110cc

5,900,000

 

114

IJECTION Shi 150

150cc

33,000,000

 

115

IMOTO

100cc - 110cc

6,700,000

 

116

INTERNAL

100cc - 110cc

4,600,000

 

117

JACKY

100cc - 110cc

4,550,000

 

118

JACOSI (LOẠI 110RS)

100cc - 110cc

4,500,000

 

119

JAGON

100cc - 110cc

4,100,000

 

120

JALAX

100cc - 110cc

4,100,000

 

121

JAMOTO

100cc - 110cc

6,700,000

 

122

JASPER

100cc - 110cc

6,000,000

 

123

JIULONG

100cc - 110cc

5,050,000

 

124

JOLIMOTOR

100cc - 110cc

4,600,000

 

125

JUNON

100cc - 110cc

5,400,000

 

126

KAISER

100cc - 110cc

5,400,000

 

127

KASAI

100cc - 110cc

4,250,000

 

128

KAZU

100cc - 110cc

4,800,000

 

129

KEEWAY 125F2

125cc

23,500,000

 

130

KEEWAY 2

100cc - 110cc

6,500,000

 

131

KEEWAY F14

100cc - 110cc

7,000,000

 

132

KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ

100cc - 110cc

8,300,000

 

133

KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa

100cc - 110cc

9,200,000

 

134

KEEWAY F14 (MXS)

100cc - 110cc

8,500,000

 

135

KEEWAY F14S

100cc - 110cc

8,000,000

 

136

KEEWAY F14S(MX)

100cc - 110cc

8,300,000

 

137

KEEWAY F14S(MXS)

100cc - 110cc

8,500,000

 

138

KEEWAY F25

125cc

12,000,000

 

139

KEEWAY II(RC)

100cc - 110cc

6,800,000

 

140

KEEWAY II(RC)S

100cc - 110cc

7,000,000

 

141

KENBO

100cc - 110cc

4,000,000

 

142

KENLI

100cc - 110cc

4,250,000

 

143

KINEN

100cc - 110cc

4,300,000

 

144

KIREI

100cc - 110cc

4,100,000

 

145

KITOSU

100cc - 110cc

4,100,000

 

146

KIXINA

100cc - 110cc

4,250,000

 

147

KOREACITI 110

100cc - 110cc

9,500,000

 

148

KOZUMI

100cc - 110cc

4,100,000

 

149

KRIS

100cc - 110cc

5,600,000

 

150

KSHAHI

100cc - 110cc

4,100,000

 

151

LANKHOA 100, 110

100cc - 110cc

4,050,000

 

152

LENOVA

100cc - 110cc

6,700,000

 

153

LINMAX 110

100cc - 110cc

4,700,000

 

154

LISOHAKA - CM125

125cc

6,000,000

 

155

LISOHAKA 100, 110

100cc - 110cc

4,500,000

 

156

LISOHAKA 150

150cc

6,000,000

 

157

LOTUS

100cc - 110cc

4,000,000

 

158

LUXARY

100cc - 110cc

4,200,000

 

159

MANGOSTIN

100cc - 110cc

4,800,000

 

160

MARRON

100cc - 110cc

4,100,000

 

161

MASTA

100cc - 110cc

4,100,000

 

162

MAX III PLUS 100

100cc - 110cc

7,000,000

 

163

MING XING MX100 II - U

100cc - 110cc

5,500,000

 

164

MINGXING 100II-U

100cc - 110cc

5,500,000

 

165

MINGXING B-U

100cc - 110cc

5,000,000

 

166

MINGXING II-LF

100cc - 110cc

5,000,000

 

167

MINGXING II-U

100cc - 110cc

5,000,000

 

168

MINGXING II-U(B)

100cc - 110cc

5,000,000

 

169

MODEL II

100cc - 110cc

4,250,000

 

170

NAKADO

100cc - 110cc

4,250,000

 

171

NAORI (50cc, 100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,450,000

 

172

NEOMOTO

100cc - 110cc

6,700,000

 

173

NEW VMC

100cc - 110cc

7,000,000

 

174

NEW VMC-II

100cc - 110cc

7,000,000

 

175

NEWEI

100cc - 110cc

5,150,000

 

176

NOMUZA

100cc - 110cc

7,100,000

 

177

NOVEL FORCE (100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,450,000

 

178

ORIENTAL

100cc - 110cc

6,000,000

 

179

PIGODX

100cc - 110cc

4,200,000

 

180

PIOGODX

100cc - 110cc

4,600,000

 

181

PITURY

100cc - 110cc

4,600,000

 

182

PLACO

100cc - 110cc

4,400,000

 

183

PLAMA

100cc - 110cc

4,200,000

 

184

PLATCO

100cc - 110cc

5,200,000

 

185

PLAZIS

100cc - 110cc

4,100,000

 

186

PLAZIX

100cc - 110cc

4,400,000

 

187

PLUS 100, 110

100cc - 110cc

4,100,000

 

188

PLUZA

100cc - 110cc

4,200,000

 

189

PS 150i

150cc

33,000,000

 

190

QUICK (DREAM CAO)

100cc - 110cc

5,000,000

 

191

QUICK (DREAM LÙN)

100cc - 110cc

4,700,000

 

192

QUICK (WARE)

100cc - 110cc

5,300,000

 

193

REBAT

100cc - 110cc

4,800,000

 

194

REIONDA 110

100cc - 110cc

5,900,000

 

195

RENDO

100cc - 110cc

8,000,000

 

196

RETOT

100cc - 110cc

7,500,000

 

197

RIMA

100cc - 110cc

4,600,000

 

198

RIVER (100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,500,000

 

199

RIVER (100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,450,000

 

200

ROBOT

100cc - 110cc

4,500,000

 

201

ROONEY

100cc - 110cc

4,800,000

 

202

ROSSINO

100cc - 110cc

4,200,000

 

203

RUDY

100cc - 110cc

4,100,000

 

204

RUPI

100cc - 110cc

4,600,000

 

205

SACHS SKY 125

125cc

19,500,000

 

206

SADOKA

100cc - 110cc

7,000,000

 

207

SAMWEI

100cc - 110cc

5,150,000

 

208

SAPPHIRE 125

125cc

19,000,000

 

209

SAPPHIRE BELLA 125

125cc

26,000,000

 

210

SASUNA (LOẠI 110RS)

100cc - 110cc

5,000,000

 

211

SAYOTA 110

100cc - 110cc

4,200,000

 

212

SDH C125-S

125cc

20,000,000

 

213

SEAWAY

100cc - 110cc

4,800,000

 

214

SEVIC

100cc - 110cc

4,300,000

 

215

SHLX @

100cc - 110cc

4,600,000

 

216

SHOZUKA

100cc - 110cc

4,800,000

 

217

SHUZA

100cc - 110cc

4,700,000

 

218

SIGNAX

125cc

14,000,000

 

219

SIHAMOTO

100cc - 110cc

4,100,000

 

220

SILVA 100,110

100cc - 110cc

5,000,000

 

221

SILVA 110(T)

100cc - 110cc

6,000,000

 

222

SINOSTAR

100cc - 110cc

5,900,000

 

223

SINUS FAMOUS

100cc - 110cc

4,800,000

 

224

SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,450,000

 

225

SOCO

100cc - 110cc

4,200,000

 

226

SOLID

100cc - 110cc

6,000,000

 

227

SONHA 100, 110

100cc - 110cc

4,050,000

 

228

SPARI @ 110

100cc - 110cc

5,000,000

 

229

SPARI @ 125

100cc - 110cc

6,500,000

 

230

SPIDE

100cc - 110cc

4,300,000

 

231

STORM

100cc - 110cc

4,700,000

 

232

STRIKER (100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,450,000

 

233

SUAVE

100cc - 110cc

4,100,000

 

234

SUBITO

100cc - 110cc

4,100,000

 

235

SUCCESSFUL

100cc - 110cc

4,000,000

 

236

SUFAT

100cc - 110cc

6,600,000

 

237

SUGAR

100cc - 110cc

4,100,000

 

238

SUKAWA C110

100cc - 110cc

5,000,000

 

239

SUKAWA C125

125cc

10,000,000

 

240

SUNDAR

100cc - 110cc

5,211,500

 

241

SUNGGU

100cc - 110cc

5,000,000

 

242

SUNKI

100cc - 110cc

4,100,000

 

243

SUPER HAESUN

100cc - 110cc

7,500,000

 

244

SUPERMALAYS (100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,700,000

 

245

SURDA

100cc - 110cc

5,150,000

 

246

SUSABEST

100cc - 110cc

4,500,000

 

247

SUSUKULX

100cc - 110cc

4,200,000

 

248

SUVINA

100cc - 110cc

5,500,000

 

249

SYAX

100cc - 110cc

6,000,000

 

250

SYECAX

100cc - 110cc

4,400,000

 

251

SYECOX

100cc - 110cc

4,400,000

 

252

SYEN

100cc - 110cc

4,250,000

 

253

SYEX

100cc - 110cc

4,250,000

 

254

SYMOBI

100cc - 110cc

4,400,000

 

255

TAMIS

100cc - 110cc

4,100,000

 

256

TEACHER

100cc - 110cc

5,400,000

 

257

TEAM

100cc - 110cc

5,300,000

 

258

TELLO

100cc - 110cc

4,300,000

 

259

TELLO 125

100cc - 110cc

6,600,000

 

260

TIAN

100cc - 110cc

4,600,000

 

261

TOXIC

100cc - 110cc

5,000,000

 

262

TRACO

100cc - 110cc

4,100,000

 

263

VALENTI

100cc - 110cc

4,300,000

 

264

VANILLA

100cc - 110cc

4,600,000

 

265

VARLET

100cc - 110cc

4,100,000

 

266

VCM

100cc - 110cc

4,200,000

 

267

VERONA (LOẠI 110)

100cc - 110cc

4,500,000

 

268

VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)

100cc - 110cc

4,900,000

 

269

VIDAGIS

100cc - 110cc

4,300,000

 

270

VINA HOÀNG MINH

100cc - 110cc

4,000,000

 

271

VINASHIN

100cc - 110cc

4,200,000

 

272

VIOLET

100cc - 110cc

4,100,000

 

273

VIRGIN

100cc - 110cc

4,100,000

 

274

VISOUL

100cc - 110cc

4,250,000

 

275

VVATC

100cc - 110cc

4,500,000

 

276

VVAV @

100cc - 110cc

4,100,000

 

277

WAIT

100cc - 110cc

6,500,000

 

278

WALLET

100cc - 110cc

4,100,000

 

279

WAMUS

100cc - 110cc

4,100,000

 

280

WARLIKE

100cc - 110cc

5,200,000

 

281

WARY

100cc - 110cc

4,100,000

 

282

WATASI

100cc - 110cc

4,100,000

 

283

WATER 100, 110

100cc - 110cc

4,100,000

 

284

WAUECUP

100cc - 110cc

4,400,000

 

285

WAV @

100cc - 110cc

18,300,000

 

286

WAVINA

100cc - 110cc

4,200,000

 

287

WAXEN

100cc - 110cc

4,600,000

 

288

WAYMAN

100cc - 110cc

4,800,000

 

289

WAYSEA 110

100cc - 110cc

5,400,000

 

290

WAYXIN

100cc - 110cc

4,800,000

 

291

WELKIN

100cc - 110cc

4,500,000

 

292

WHODA

100cc - 110cc

4,100,000

 

293

WINDOW 100, 110

100cc - 110cc

4,100,000

 

294

WISE

100cc - 110cc

4,400,000

 

295

WOHDA 100, 110

100cc - 110cc

4,100,000

 

296

WTO @

100cc - 110cc

4,200,000

 

297

XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG

100cc - 110cc

45,000,000

 

298

XOLEX

100cc - 110cc

4,250,000

 

299

YAMALLAV

100cc - 110cc

5,500,000

 

300

YAMASU

100cc - 110cc

4,800,000

 

301

YAMIKI

100cc - 110cc

5,000,000

 

302

YATTAHA 110

100cc - 110cc

5,900,000

 

303

YTM (100CC, 110cc)

100cc - 110cc

4,500,000

 

304

ZEKKO

100cc - 110cc

4,700,000

 

305

ZONLY

100cc - 110cc

5,100,000

 

306

ZONOX

100cc - 110cc

5,000,000

 

307

ZUKEN

100cc - 110cc

4,300,000

 

308

ZYMAS

100cc - 110cc

4,400,000

Yamaha

 

 

 

 

 

1

CLICK KVBG

100cc - 110cc

26,700,000

 

2

CLICK PLAY

100cc - 110cc

27,000,000

 

3

EXCITER 135CC 5P71

135cc

34,500,000

 

4

EXCITER CÔN TAY 5P71

125cc

35,000,000

 

5

EXCITER ĐĨA 1S93

125cc

31,500,000

 

6

EXCITER ĐĨA, VÀNH ĐÚC 1S94

125cc

32,500,000

 

7

JUPITER GRAVITA PHANH ĐĨA

100cc - 110cc

22,100,000

 

8

JUPITER GRAVITA VÀNH ĐÚC

100cc - 110cc

23,700,000

 

9

JUPITER MX - Phanh cơ

100cc - 110cc

21,500,000

 

10

JUPITER MX - Phanh đĩa

100cc - 110cc

22,500,000

 

11

JUPITER MX - Phanh đĩa, vành đúc

100cc - 110cc

24,000,000

 

12

JUPITER MX - Vành đúc

100cc - 110cc

23,000,000

 

13

MIO CLASSICO

100cc - 110cc

21,000,000

 

14

MIO CLASSICO - LTD

100cc - 110cc

21,000,000

 

15

MIO CLASSICO phanh đĩa, vành đúc

100cc - 110cc

20,000,000

 

16

MIO MAXIMO PHANH ĐĨA, VÀNH ĐÚC

100cc - 110cc

20,500,000

 

17

MIO ULTIMO PHANH CƠ 23B1

100cc - 110cc

21,000,000

 

18

MIO ULTIMO PHANH CƠ, VÀNH TĂM

100cc - 110cc

18,500,000

 

19

MIO ULTIMO PHANH ĐĨA 23B3

100cc - 110cc

21,000,000

 

20

MIO ULTIMO PHANH ĐĨA, VÀNH ĐÚC

100cc - 110cc

20,500,000

 

21

MIO-ULTIMO 4P82

100cc - 110cc

21,000,000

 

22

MIO-ULTIMO 4P84

100cc - 110cc

19,200,000

 

23

Nouvo 5P11

100cc - 110cc

32,500,000

 

24

NOUVO LX 5P11

100cc - 110cc

32,500,000

 

25

NOUVO VÀNH ĐÚC STD

100cc - 110cc

24,500,000

 

26

SIRIUS PHANH CƠ 5C63

100cc - 110cc

15,800,000

 

27

SIRIUS PHANH ĐĨA

100cc - 110cc

16,200,000

 

28

SIRIUS PHANH ĐĨA 5C64

100cc - 110cc

16,600,000

 

29

TAURUS PHANH CƠ

100cc - 110cc

14,100,000

 

30

TAURUS PHANH ĐĨA

100cc - 110cc

14,900,000

 

31

Xe gắn máy YA JYM125-6

125cc

22,000,000

Bảng giá này gồm có: 450 loại xe có giá tính thuế trước bạ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 2225/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/10/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Cao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/10/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 02/10/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản