ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2224/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 333/TTr-NV1 ngày 27/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La, gồm 19 thủ tục hành chính trong đó (5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; 5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố; 5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; 4 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 2791/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2224/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 5 Thủ tục
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục tiếp công dân | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Ban tiếp công dân | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân; - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân; |
2 | Thủ tục xử lý đơn | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Ban tiếp công dân | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo; - Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | - 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn: + 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp | UBND tỉnh hoặc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | - 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn: + 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp | UBND tỉnh hoặc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; |
5 | Thủ tục giải quyết tố cáo | - 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần: + 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp | UBND tỉnh hoặc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo |
| - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo; - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo; |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ: 5 Thủ tục
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục tiếp công dân | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Trụ sở tiếp công dân huyện, thành phố | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân; - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân; |
2 | Thủ tục xử lý đơn | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Trụ sở tiếp công dân huyện, thành phố | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo; - Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | - 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn: + 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp | UBND huyện hoặc các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | - 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn: + 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp | UBND huyện hoặc các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; |
5 | Thủ tục giải quyết tố cáo | - 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần: + 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp | UBND huyện hoặc các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo |
| - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo; - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo; |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH: 5 Thủ tục
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục tiếp công dân | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Phòng tiếp công dân các sở, ban, ngành | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân; - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân; |
2 | Thủ tục xử lý đơn | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Các sở, ban, ngành | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo; - Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | - 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn: + 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp | Các sở, ban, ngành hoặc các phòng, ban thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | - 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn: + 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp | Các sở, ban, ngành hoặc các phòng nghiệp vụ thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; |
5 | Thủ tục giải quyết tố cáo | - 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần: + 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp | Các sở, ban, ngành hoặc các phòng, ban thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo |
| - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo; - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo; |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN: 4 Thủ tục
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục tiếp công dân | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | UBND các xã, phường, thị trấn | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân; - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân; |
2 | Thủ tục xử lý đơn | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn | UBND các xã, phường, thị trấn | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo; - Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | - 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn: + 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp | UBND các xã, phường, thị trấn | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; |
4 | Thủ tục giải quyết tố cáo | - 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý - 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp - Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần: + 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý + 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp | UBND các xã, phường, thị trấn |
| - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo; - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo; |
- 1Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 28 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh; thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 28 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh; thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực