- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2221/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 29 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam tại Tờ trình số 37/TTr-KKT ngày 11/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam.
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Tên TTHC: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 12 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ (8 ngày) làm việc |
2. Tên TTHC: Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ (5 ngày) làm việc |
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 08 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ (3 ngày) làm việc |
4. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ (5 ngày) làm việc |
5. Tên TTHC: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ (5 ngày) làm việc |
1. Tên TTHC: Đăng ký Nội quy Lao động.
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công |
Bước 1 | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Trực tuyến toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Lao động | Thẩm định, xem xét trình Lãnh đạo Ban. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ (5 ngày) làm việc |
- 1Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3547/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3547/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 2221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực