Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 03 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số 8009/KH-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính tỉnh Bến Tre năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 281/TTr-SNV ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre gồm 08 lĩnh vực, 50 tiêu chí và 94 tiêu chí thành phần (Phụ lục kèm theo).
Sử dụng Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phan | Điểm tối đa | Ghi chú |
17,5 |
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 1 |
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm | 0,5 |
|
| Thời gian ban hành: trước ngày 15/01 hàng năm. Nội dung: phải xác định 06 nội dung theo quy định, kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ trong kế hoạch phải cụ thể, rõ trách nhiệm triển khai, mốc thời gian hoàn thành: 0,5 điểm |
|
|
Không đáp ứng 1 trong 2 yêu cầu trên: 0 điểm |
|
| |
1.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 0,5 |
|
| Hoàn thành từ 80% đến 100% các nhiệm vụ đề ra theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hoàn thành x 0,5) : 100% |
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
| |
1.2 | Báo cáo CCHC định kỳ (Báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, năm) | 1 |
|
| Báo cáo phải gửi đúng số lượng, nội dung, thời gian theo quy định, cụ thể: báo cáo quý I chậm nhất ngày 15/3, 6 tháng chậm nhất ngày 15/6, quý III chậm nhất ngày 15/9, báo cáo năm chậm nhất ngày 15/12. + Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định thì điểm đánh giá là 0,25 điểm/1 báo cáo; + Nếu không đáp ứng một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo thì điểm đánh giá là 0 điểm/1 báo cáo. |
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC đối với các cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã | 1,75 |
|
1.3.1 | Tỷ lệ % số cơ quan, đơn vị được kiểm tra theo kế hoạch được phê duyệt so với tổng số cơ quan, đơn vị | 0,75 |
|
| Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 0,75 điểm |
|
|
Từ 20% đến dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm |
|
| |
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0 điểm |
|
| |
1.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
| 100% đơn vị được kiểm tra ban hành kế hoạch và báo cáo kết quả khắc phục hạn chế: 1 điểm. |
|
|
90% đến dưới 100% đơn vị được kiểm tra ban hành kế hoạch và báo cáo kết quả khắc phục hạn chế: 0,5 điểm. |
|
| |
Dưới 90% đơn vị ban hành kế hoạch và báo cáo kết quả khắc phục hạn chế: 0 điểm. |
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 3 |
|
1.4.1 | Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng | 1 |
|
1.4.2 | Tuyên truyền thông qua các hình thức mới, sáng tạo | 1 |
|
1.4.3 | Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC | 1 | Khảo sát |
1.5 | Khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước; xác định chỉ số CCHC đối với UBND cấp xã | 1 |
|
| Tổ chức thực hiện tự đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
Xác định chỉ số CCHC đối với UBND cấp xã cộng thêm 0,5 điểm |
|
| |
1.6 | Khắc phục hạn chế trong công tác CCHC do Đoàn kiểm tra CCHC của tỉnh chỉ ra trong năm | 1,5 |
|
1.6.1 | Ban hành kế hoạch khắc phục hạn chế và báo cáo kết quả khắc phục hạn chế đúng quy định | 0,5 |
|
| Ban hành kế hoạch khắc phục hạn chế và báo cáo kết quả khắc phục đầy đủ đúng thời gian quy định: 0,25 điểm Ban hành trễ hoặc không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
1.6.2 | Khắc phục các hạn chế trong công tác CCHC | 1 |
|
| 100% hạn chế đã khắc phục hoàn toàn trong năm (tính đến 31/12): 1 điểm |
|
|
| Từ 70% đến dưới 100% hạn chế đã khắc phục trong năm (tính đến 31/12) được tính điểm theo công thức: (Tỷ lệ % hạn chế được khắc phục hoàn thành x 1) : 100% |
|
|
| Dưới 70%) hạn chế đã khắc phục: 0 điểm |
|
|
1.7 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 1 | UBND tỉnh theo dõi |
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1 điểm |
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn tiến độ: 0,5 điểm |
|
| |
Hoàn thành dưới 100%) số nhiệm vụ được giao: 0 điểm |
|
| |
1.8 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 3 |
|
1.8.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng Có thực hiện: 0,5 điểm; Không thực hiện: 0 điểm | 0,5 |
|
1.8.2 | Năng lực công chức phụ trách công tác CCHC của đơn vị | 0,75 | Khảo sát |
1.8.3 | Mức độ lắng nghe, tiếp thu các ý kiến đóng góp từ phía công dân, tổ chức | 0,75 | Khảo sát |
1.8.4 | Mức độ quan tâm của Thủ trưởng đơn vị trong triển khai thực hiện công tác CCHC | 0,75 | Khảo sát |
1.8.5 | Tổ chức sơ kết, tổng kết công tác CCHC hàng năm (Được tổ chức riêng hoặc lồng ghép trong các Hội nghị sơ kết, tổng kết của huyện/thành phố): Có thực hiện: 0,25 điểm; Không thực hiện: 0 điểm | 0,25 |
|
1.9 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của huyện/thành phố | 2,25 |
|
1.9.1 | Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của huyện/thành phố | 0,75 | Khảo sát |
1.9.2 | Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của huyện/thành phố | 0,75 | Khảo sát |
1.9.3 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của huyện/thành phố | 0,75 | Khảo sát |
1.10 | Tham gia đối thoại của lãnh đạo tỉnh với người dân, doanh nghiệp | 1,5 |
|
| Tham gia đầy đủ các cuộc đối thoại (trường hợp vắng 0 điểm) | 0,5 | |
Ban hành đầy đủ các văn bản giải quyết những kiến nghị, đề xuất của người dân, doanh nghiệp (trường hợp ban hành thiếu hoặc không ban hành 0 điểm) | 0,5 | ||
100% các vấn đề kiến nghị, đề xuất của người dân, doanh nghiệp được giải quyết (còn trường hợp không giải quyết 0 điểm) | 0,5 | ||
1.11 | Đổi mới, sáng tạo trong triển khai nhiệm vụ CCHC | 0,5 | |
| Có sáng kiến liên quan đến công tác CCHC được triển khai tại đơn vị: 0,5 điểm; Không có sáng kiến liên quan công tác CCHC: 0 điểm | 0,5 | |
CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN TẠI ĐỊA PHƯƠNG | 10,5 |
| |
2.1 | Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật luật tại địa phương | 3 |
|
2.1.1 | Tính đồng bộ, thống nhất của các VBQPPL do địa phương ban hành | 0,75 | Khảo sát |
2.1.2 | Tính hợp lý của các VBQPPL do địa phương ban hành | 0,75 | Khảo sát |
2.1.3 | Tính khả thi của VBQPPL do địa phương ban hành | 0,75 | Khảo sát |
2.1.4 | Tính kịp thời của VBQPPL do địa phương ban hành | 0,75 | Khảo sát |
2.2 | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật tại huyện/thành phố | 2 |
|
2.2.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật tại huyện/thành phố (Có ban hành: 0,25 điểm; Không ban hành: 0 điểm) | 0,25 |
|
2.2.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 0,5 |
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 100% kế hoạch: 0,25 điểm |
|
| |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
| |
2.2.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua theo dõi | 0,75 |
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua theo dõi được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm |
|
|
Từ 50% đến dưới 100% số vấn đề phát hiện qua theo dõi được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
| |
Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua theo dõi được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
| |
2.2.4 | Kết quả triển khai thực hiện các VBQPPL qua công tác theo dõi thi hành pháp luật | 0,5 |
|
| 100% các VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
Từ 50% đến dưới 100% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,25 điểm |
|
| |
Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
|
| |
2.3 | Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 1,5 |
|
2.3.1 | Ban hành kế hoạch rà soát VBQPPL (Có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC/kế hoạch khác của đơn vị) | 0,25 |
|
| Có ban hành: 0,25 điểm |
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
| |
2.3.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát VBQPPL Hoàn thành kế hoạch: 0,5 điểm; Không, hoàn thành kế hoạch: 0 điểm | 0,5 |
|
2.3.3 | Xử lý kết quả rà soát | 0,75 |
|
| Thực hiện đúng theo quy định hiện hành đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0,75 điểm |
|
|
Không thực hiện đúng quy định hiện hành đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0 điểm |
|
| |
2.4 | Xử lý văn bản QPPL phát hiện sai sót do cơ quan có thẩm quyền chỉ ra | 2 |
|
2.4.1 | Ban hành văn bản QPPL đảm bảo đúng pháp luật, không có sai sót. | 1 |
|
| 100% văn bản QPPL tham mưu đúng pháp luật, không có sai sót: 1 điểm |
|
|
Có văn bản QPPL sai sót do cơ quan có thẩm quyền chỉ ra: 0 điểm |
|
| |
2.4.2 | Xử lý văn bản QPPL sai phạm do cơ quan có thẩm quyền chỉ ra | 1 |
|
| 100% văn bản đã xử lý trong năm (tính đến 31/12): 1 điểm. Đơn vị không có văn bản sai phạm được tròn điểm nội dung này. |
|
|
Dưới 100% văn bản đã xử lý (tính đến 31/12): 0 điểm |
|
| |
2.5 | Chất lượng các văn bản hành chính thông thường do các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện/thành phố tham mưu ban hành hoặc ban hành | 2 | Khảo sát |
2.5.1 | Tính hợp lý của các văn bản hành chính thông thường do các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện/ thành phố tham mưu ban hành | 1 | Khảo sát |
2.5.2 | Tính khả thi của các văn bản hành chính thông thường do các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện/ thành phố ban hành | 1 | Khảo sát |
17,25 |
| ||
3.1 | Kiểm soát quy định, thủ tục hành chính | 4 |
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh | 0,5 |
|
| Kịp thời (trước ngày 15/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0,5 điểm |
|
|
Không kịp thời (từ ngày 15/01 đến ngày 25/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0,25 điểm |
|
| |
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 25/01 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm |
|
| |
3.1.2 | Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính | 1,5 |
|
| Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC: Kịp thời (chậm nhất ngày 20/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0,5 điểm; Không kịp thời (từ ngày 21/01 đến ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch): 0,25 điểm; Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/01 của năm thực hiện kế hoạch: 0 điểm | 0,5 |
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC: Có tham mưu ban hành phương án đơn giản hóa: 01 điểm; Không có tham mưu ban hành phương án đơn giản hóa: 0 điểm | 1 |
| |
3.1.3 | Chất lượng công tác rà soát tại huyện/thành phố | 1 | Khảo sát |
3.1.4 | Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC (Báo cáo quý I, quý II, quý III và năm) | 1 |
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời gian quy định: 1 điểm |
|
|
Có báo cáo nhưng không đúng thời gian quy định hoặc không đủ nội dung, biểu mẫu (mỗi báo cáo không đầy đủ hoặc trễ hạn trừ 0,25 điểm) |
|
| |
3.2 | Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 3,5 |
|
3.2.1 | Công khai TTHC và các quy định có liên quan | 2 | |
| Công khai TTHC đầy đủ, kịp thời trên website của địa phương: 1 điểm |
| |
Công khai TTHC đầy đủ, kịp thời tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện, UBND cấp xã: 1 điểm |
| ||
3.2.2 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | 1 | |
| Tỷ lệ hồ sơ TTHC được đồng bộ, công khai trên Cổng DVC quốc gia: 0,5 điểm. Tính điểm theo công thức a* điểm tối đa. Trong đó a là tỷ lệ % hồ sơ đã đồng bộ, công khai |
| |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC của cơ quan tiếp nhận, giải quyết được công khai trên Cổng DVC của tỉnh: 0,5 điểm |
| ||
3.2.3 | Yêu cầu đối với bảng công khai TTHC theo quy định hiện hành | 0,5 | |
| Đạt yêu cầu: 0,5 điểm |
| |
Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
| ||
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 5 |
|
3.3.1 | Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa | 1 |
|
| Đạt 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 0,5 điểm |
| |
Đạt 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 0,5 điểm |
| ||
3.3.2 | Đưa TTHC ngành dọc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa các cấp theo danh mục được phê duyệt | 1 | |
| Ở Bộ phận Một cửa huyện 90% số TTHC trở lên: 0,5 điểm |
| |
Ở Bộ phận Một cửa cấp xã 90% số TTHC trở lên: 0,5 điểm |
| ||
3.3.3 | Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp | 1 |
|
| Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên: 1 điểm |
|
|
Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0,5 điểm |
|
| |
Từ 30 - 39 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0,25 điểm |
|
| |
Dưới 30 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0 điểm |
|
| |
3.3.4 | Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền | 1 |
|
| Từ 30 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên: 1 điểm |
|
|
Từ 20 - 29 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0,5 điểm |
|
| |
Từ 10 -19 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0,25 điểm |
|
| |
Dưới 10 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0 điểm |
|
| |
3.3.5 | Trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 |
|
| Có trang bị đầy đủ: máy vi tính, máy photocopy, máy scan, máy in, điện thoại cố định: 0,5 điểm |
|
|
| Có ghế ngồi, bàn làm việc, nước uống, quạt mát (hoặc máy điều hòa) cho người dân, tổ chức đến liên hệ giải quyết công việc: cộng thêm 0,5 điểm |
|
|
3.4 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 3,5 |
|
3.4.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện trong năm giải quyết đúng hạn | 1,5 |
|
| Hồ sơ TTHC đạt 100% đúng hạn: 1,5 điểm |
|
|
Từ 95% -100% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: Điểm số = ((Tỷ lệ % số hồ sơ đúng hạn)x 1,5) : 100% |
|
| |
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 điểm |
|
| |
3.4.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 1 |
|
| Hồ sơ TTHC đạt 100% đúng hạn : 1 điểm |
|
|
Từ 95% -100% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: Điểm số = ((Tỷ lệ % số hồ sơ đúng hạn)x 1) : 100% |
|
| |
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 điểm |
|
| |
3.4.3 | Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức khi thực hiện TTHC trễ hạn | 0,25 |
|
| Đầy đủ, đúng quy định 0,25 điểm; Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
3.4.4 | Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC của địa phương | 0,75 |
|
| UBND cấp huyện đạt điểm đánh giá xuất sắc: 0,5 điểm; tốt: 0,25 điểm. |
|
|
Từ 80% đến 100% UBND cấp xã đạt điểm từ tốt trở lên 0,25 điểm |
|
| |
3.5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1,25 |
|
3.5.1 | Niêm yết, công khai địa chỉ tiếp nhận phản ánh kiến nghị tại bộ phận một cửa; Trang thông tin điện tử của đơn vị | 0,5 |
|
| Thực hiện niêm yết, công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
Không thực hiện niêm yết, công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN đúng quy định: 0 điểm |
|
| |
3.5.2 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (nếu không có phản ánh, kiến nghị thì đạt điểm tối đa của tiêu chí) | 0,75 |
|
| 100% số PAKN được xử lý kịp thời, đúng quy định: 0.75 điểm |
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số PAKN được xử lý kịp thời, đúng quy định: 0,5 điểm |
|
| |
Dưới 90% số PAKN được xử lý: 0 điểm |
|
| |
8 |
| ||
4,1 | Sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị | 3 |
|
4.1.1 | Hoàn thiện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, quy chế làm việc/tổ chức và hoạt động của cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc | 1 |
|
| Kịp thời, đúng quy định: 1 điểm |
| |
Không kịp thời hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
| ||
4.1.2 | Thực hiện cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện theo các tiêu chí | 1 | |
| 100% cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có cơ cấu số lượng lãnh đạo đáp ứng tiêu chí: 1 điểm |
|
|
4.1.3 | Giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
|
| Thực hiện giảm đơn vị sự nghiệp công lập đúng lộ trình 1 điểm; Không đúng lộ trình, không đạt chỉ tiêu: 0 điểm |
|
|
4.2 | Tác động của CCHC đến tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | 3 |
|
4.2.1 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện | 1 | Khảo sát |
4.2.2 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của đơn vị | 1 | Khảo sát |
4.2.3 | Công tác phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao | 1 | Khảo sát |
4.3 | Thực hiện các quy định về quản lý biên chế | 2 |
|
4.3.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 1 |
|
| - Có xây dựng Kế hoạch; Quyết định giao biên chế hành chính hàng năm cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc đảm bảo đúng nội dung, thời gian theo quy định và sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 1 điểm; - Xây dựng Kế hoạch; Quyết định giao biên chế hành chính cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc không đảm bảo đúng nội dung, thời gian theo quy định; sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 điểm |
|
|
4.3.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
|
| - Có xây dựng Kế hoạch; Quyết định giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc đảm bảo đúng nội dung, thời gian theo quy định và sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 điểm; - Xây dựng Kế hoạch; Quyết định giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc không đảm bảo đúng nội dung, thời gian theo quy định và sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 điểm |
|
|
13,5 |
| ||
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2 |
|
5.1.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
| 100% cơ quan chuyên môn được phê duyệt vị trí việc làm và bố trí đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 1 điểm. |
|
|
Có trường hợp chưa được phê duyệt vị trí việc làm hoặc bố trí không đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 0 điểm |
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp huyện bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
| 100% đơn vị được phê duyệt vị trí việc làm và bố trí đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 1 điểm. |
|
|
Có trường hợp chưa được phê duyệt vị trí việc làm hoặc bố trí không đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0 điểm |
|
| |
5.2 | Tuyển dụng công chức, viên chức | 1 |
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức tại cấp xã | 0,5 |
|
| Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
| |
5.2.2 | Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện | 0,5 |
|
| Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
| |
5.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo, quản lý tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc | 1 |
|
| Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
Không đúng quy định: có 01 trường hợp trở lên đề nghị bổ nhiệm nhưng không đảm bảo quy trình hoặc thành phần hồ sơ: 0 điểm |
|
| |
5.4 | Đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức | 1,5 |
|
5.4.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 0,5 |
|
| Đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
Không đúng quy định (tỷ lệ, quy trình, phát sinh khiếu nại...): 0 điểm |
|
| |
5.4.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
| Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0,5 điểm |
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0,5 điểm |
|
| |
5.5 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ hoàn thành x 1) : 100% |
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
| |
5.6 | Cán bộ, công chức cấp xã | 1 |
|
5.6.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 0,5 |
|
| 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 điểm |
|
|
Dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
| |
5.6.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 0,5 |
|
| 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 điểm |
|
|
Dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
| |
5.7 | Kiểm tra việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính (việc tuân thủ giờ giấc làm việc...) của công chức, viên chức | 2 |
|
5.7.1 | UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức | 0,5 |
|
| Có thực hiện: 0,5 điểm; Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
5.7.2 | Cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý chấp hành tốt kỷ luật, kỷ cương hành chính. | 0,5 |
|
| 100% cơ quan, cơ quan đơn vị chấp hành tốt: 0,5 điểm; Có đơn vị chưa chấp hành tốt: 0 điểm. |
|
|
5.7.3 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ liên quan đến tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý, sử dụng CBCCVC | 1 |
|
| Thực hiện đúng thời gian quy định: 01 điểm |
|
|
| Có 02 báo cáo trễ hạn: 0.5 điểm |
|
|
| Có trên 02 báo cáo trễ hạn: 0 điểm |
|
|
5,8 | Tác động của cải cách đến chất lượng đội ngũ công chức, viên chức | 3 |
|
5.8.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức | 0,75 | Khảo sát |
5.8.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức | 0,75 | Khảo sát |
5.8.3 | Văn hóa giao tiếp, ứng xử của công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cấp trên/cấp dưới | 0,75 | Khảo sát |
5.8.4 | Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc | 0,75 | Khảo sát |
8,25 |
| ||
6.1 | Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách | 2 |
|
6.1.1 | Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí nguồn từ NSNN | 1 |
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 1 điểm |
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 điểm |
|
| |
6.1.2 | Thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách | 1 |
|
| Thực hiện đạt 100%: 1 điểm; Không đạt: 0 điểm |
|
|
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 1,5 |
|
6.2.1 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý | 0,25 |
|
| 100% số cơ quan, đơn vị đã ban hành: 0,25 điểm; Dưới 100%: 0 điểm |
|
|
6.2.2 | Tổ chức thực hiện các quy định về quản lý, sử dụng tài sản công | 0,5 |
|
| Nhập dữ liệu tài sản vào phần mềm quản lý tài sản công theo công văn số 4515/STC-GCS ngày 14/12/2022 (kèm theo báo cáo tăng, giảm tài sản) đạt 100% được 0,5 điểm, Dưới 100% đạt 0 điểm |
|
|
6.2.3 | Thực hiện quy định về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý | 0,75 |
|
| Từ 80% số cơ sở nhà, đất trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 0,75 điểm; Từ 60% đến dưới 80% số cơ sở nhà, đất trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 0,5 điểm; Từ 50% đến dưới 60% số cơ sở nhà, đất trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 0,25 điểm; Dưới 50% số cơ sở nhà, đất trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 0 điểm |
|
|
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 2,5 |
|
6.3.1 | Thực hiện quy định về sử dụng các nguồn tài chính và phân phối kết quả tài chính tại các đơn vị SNCL. | 1 |
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 1 điểm; Có sai phạm: 0 điểm |
|
|
6.3.2 | Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2021 | 0,5 |
|
| Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 0,5 điểm |
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % giảm chi trực tiếp NSNN x điểm tối đa]: 5% |
|
| |
6.3.3 | Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường xuyên | 0,25 |
|
| Có thêm từ 01 đơn vị trở lên: 0,25 điểm; Không có thêm: 0 điểm |
|
|
6.3.4 | Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | 0,75 |
|
| Có thêm đơn vị tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% chi thường xuyên: 0,25 điểm |
|
|
Có thêm đơn vị tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên: 0,25 điểm |
|
| |
Có thêm đơn vị tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên: 0,25 điểm |
|
| |
6.4 | Tác động của CCHC đến quản lý tài chính công | 2,25 | Khảo sát |
6.4.1 | Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của địa phương | 0,75 | Khảo sát |
6.4.2 | Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công | 0,75 | Khảo sát |
6.4.3 | Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chê tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính của địa phương | 0,75 | Khảo sát |
15 |
| ||
7.1 | Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin | 0,5 |
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm |
|
|
| Ban hành kịp thời (trước ngày 30/10 của năm trước liền kề năm thực hiện kế hoạch): 0,5 điểm |
|
|
Ban hành trễ: 0,25 điểm |
|
| |
Không có ban hành: 0 điểm |
|
| |
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 0,5 |
|
| Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 0.5 điểm |
|
|
Thực hiện từ 70%) đến dưới 90% kế hoạch thì điểm được đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % hoàn thành x 0.5) : 90% |
|
| |
Thực hiện dưới 70%) kế hoạch: 0 điểm |
|
| |
7.2 | Tỷ lệ máy vi tính được trang bị ở các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 0,5 |
|
| Đạt 100%: 0,5 điểm |
|
|
Đạt từ 70%) đến dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % máy tính x 0,5) : 100% |
|
| |
Đạt dưới 70%: 0 điểm |
|
| |
7.3 | Tỷ lệ máy vi tính được trang bị ở UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý | 0,5 |
|
| Đạt 100%: 0,5 điểm |
| |
Đạt từ 70% đến dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % máy tính x 0,5) : 100% |
| ||
Đạt dưới 70%: 0 điểm |
| ||
7.4 | Tỷ lệ máy tính cài đặt phần mềm chống virus có bản quyền | 0,5 |
|
| 100% máy tính cài đặt: 0,5 điểm |
|
|
Từ 70% đến dưới 100% thì điểm được đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % máy tính được cài phần mềm virus có bản quyền x 0,5) : 100% |
|
| |
Dưới 70%: 0 điểm |
|
| |
7.5 | Bố trí máy tính không kết nối mạng Internet để soạn thảo văn bản mật theo quy định | 0,5 |
|
| Có: 0,5 điểm |
|
|
Không: 0 điểm |
|
| |
7.6 | Sự cố mất an toàn thông tin trong năm | 0,5 |
|
| Không: 0,5 điểm |
|
|
Có: 0 điểm |
|
| |
7.7 | Cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin | 0,5 |
|
| Có: 0,5 điểm |
|
|
Không: 0 điểm |
|
| |
7.8 | Tỷ lệ website của UBND cấp xã | 0,5 |
|
| 100 % UBND cấp xã có website đáp ứng theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP đạt: 0.5 điểm; Từ 80% đến dưới 100% UBND cấp xã có website đáp ứng theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP đạt: 0,25 điểm; Dưới 80% đạt: 0 điểm |
| |
7.9 | Ứng dụng công nghệ thông tin | 5,5 |
|
7.9.1 | Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng (trừ văn bản, hồ sơ mật) | 1 |
|
| Tính điểm theo công thức: b/a*100. Trong đó: a là tổng số văn bản, hồ sơ của cơ quan; b là tổng số văn bản, hồ sơ của cơ quan được xử lý trên môi trường mạng. |
|
|
| Tỷ lệ đạt từ 90% trở lên: 1 điểm; Từ 80% đến dưới 90%: 0,5 điểm; Dưới 80%: 0 điểm |
|
|
7.9.2 | Triển khai số hóa hồ sơ giải quyết TTHC | 1 |
|
| Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện đạt tối thiểu 20%: 0,5 điểm |
|
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã đạt tối thiểu 15%: 0,5 điểm |
|
| |
7.9.3 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình | 1 |
|
| Tính điểm theo công thức: b/a*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình; b là số lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. Nếu b/a <0,9 thì điểm đánh giá là 0 điểm. |
|
|
7.9.4 | Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình | 1 |
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số hồ sơ giải quyết trong năm của DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến); b là số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVC trực tuyến toàn trình (không sử dụng bản giấy) |
|
|
7.9.5 | Thực hiện thanh toán trực tuyến | 1,5 |
|
| Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh toán trực tuyến: 0,5 điểm Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính; b là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến |
| Chỉ áp dụng đối với các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính và có đủ điều kiện thực hiện thanh toán trực tuyến. |
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến: 0,5 điểm Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số TTHC đang triển khai thanh toán trực tuyến; b là số TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến |
|
| |
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến: 0,5 điểm Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số hồ sơ đã giải quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá; b là số hồ sơ có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến |
| Phạm vi thống kê là các hồ sơ đã giải quyết của các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính đang triển khai cung cấp trực tuyến. | |
7.10 | Cổng thông tin điện tử/Trang tin điện tử | 3,5 |
|
7.10.1 | Tuân thủ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mang: 0,5 điểm | 0,5 |
|
7.10.2 | Tính kịp thời của thông tin được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử/Trang tin điện tử của đơn vị | 1 | Khảo sát |
7.10.3 | Mức độ đầy đủ của thông tin về lĩnh vực quản lý nhà nước của đơn vị được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử/Trang tin điện tử của đơn vị | 1 | Khảo sát |
7.10.4 | Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử/Trang tin điện tử của đơn vị | 1 | Khảo sát |
10 | Khảo sát | ||
8.1 | Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ | 2,5 |
|
| Điểm được đánh giá theo công thức: (Chỉ số hài lòng về TCDV x 2,5) : 100% |
|
|
8.2 | Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC | 2,5 |
|
| Điểm được đánh giá theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 2,5) : 100% |
|
|
8.3 | Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC | 2,5 |
|
| Điểm được đánh giá theo công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức x 2,5) : 100% |
|
|
8.4 | Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC | 2,5 |
|
| Điểm được đánh giá theo công thức: (Chỉ số hài lòng về KQ giải quyết TTHC x 2,5) : 100% |
|
|
|
|
| |
1 | Điểm cộng | 1,5 |
|
1,1 | Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | 0,5 |
|
| Có thêm từ 01 đơn vị trở lên: 0,5 điểm; Không có thêm: 0 điểm |
|
|
1,2 | Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường xuyên | 0,25 |
|
| Có thêm từ 01 đơn vị trở lên: 0,25 điểm; Không có thêm: 0 điểm |
|
|
1,3 | Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | 0,75 |
|
| Có thêm đơn vị tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% chi thường xuyên: 0,25 điểm |
|
|
Có thêm đơn vị tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên: 0,25 điểm |
|
| |
Có thêm đơn vị tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên: 0,25 điểm |
|
| |
1,4 | Phân cấp quản lý nhà nước | 1 |
|
| Có nội dung phân cấp cho cơ quan, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã | 0,5 |
|
| Có đề xuất UBND tỉnh phân cấp quản lý (có sản phẩm cụ thể) | 0,5 |
|
2 | Điểm trừ | -2 |
|
2.1 | Có đơn thư tố cáo hoặc phản ánh trực tiếp đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị | -1 |
|
2.2 | Thực hiện không tốt chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước được giao để các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật | -1 |
|
| Kết quả đạt được | 100 |
|
| Khảo sát | 32,75 |
|
- 1Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2022 về Chỉ số Cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2024 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 4Kế hoạch 8009/KH-UBND năm 2023 thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2024 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2024 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 222/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra