- 1Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 2Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật Đầu tư công 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2216/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN TRỒNG RỪNG SAU GIẢI TỎA NĂM 2016 VÀ CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG CÁC NĂM CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ ĐẠI NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt định mức công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 234/TTr-SNN ngày 23/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án trồng rừng sau giải tỏa năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm với nội dung, như sau:
1. Tên dự án, chủ đầu tư:
- Tên dự án: Trồng rừng sau giải tỏa năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm;
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ Đại Ninh (viết tắt là Ban QLRPH Đại Ninh).
2. Địa điểm lập dự án: Tại một phần các tiểu khu: 268, 278A (xã Hiệp An), các tiểu khu: 300, 352A (xã Phú Hội), huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, diện tích do Ban QLRPH Đại Ninh quản lý (diện tích thiết kế trồng rừng gồm 08 lô trên 06 khoảnh của 04 tiểu khu).
3. Mục tiêu của dự án: Trồng lại rừng trên diện tích sau giải tỏa để đảm bảo độ che phủ, phát huy chức năng, hiệu quả phòng hộ của rừng; tránh tái lấn chiếm đất lâm nghiệp; tạo việc làm, thu nhập cho người dân trong khu vực và nâng cao hiệu quả sử dụng đất tại đơn vị chủ đầu tư.
4. Nội dung và quy mô dự án:
Tổng diện tích trồng rừng sau giải tỏa năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm: 7,3 ha;
- Loài cây trồng: Thông 3 lá (Pinus kesiya);
- Phương thức trồng: Trồng thuần loài bằng cây con có bầu;
- Mật độ trồng: 2.220 cây/ha (hàng cách hàng 3,0 m; cây cách cây 1,5 m) bố trí hàng theo đường đồng mức.
5. Tổng mức đầu tư: 393,317 triệu đồng (Ba trăm chín mươi ba triệu ba trăm mười bảy ngàn đồng); trong đó:
- Chi phí trồng rừng và chăm sóc rừng trồng 04 năm: 354,05 triệu đồng, gồm:
+ Chi phí xây dựng: 318,679 triệu đồng;
+ Chi phí tư vấn xây dựng: 28,599 triệu đồng;
+ Chi phí quản lý dự án: 6,772 triệu đồng;
- Chi phí dự phòng: 39,267 triệu đồng (để xử lý những rủi ro như cây trồng bị nhổ, phá hoại, nguyên nhân bất khả kháng khác).
6. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách tỉnh (Ban QLRPH Đại Ninh đã tạm ứng vốn của đơn vị để trồng rừng sau giải tỏa theo Văn bản số 498/UBND-LN ngày 27/01/2016 của UBND tỉnh về việc ứng vốn của địa phương, đơn vị chủ rừng để trồng rừng sau giải tỏa).
7. Phân kỳ vốn đầu tư dự án:
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nguồn vốn | Tổng số | Phân kỳ vốn | |||
Năm 1 (2016) | Năm 2 (2017) | Năm 3 (2018) | Năm 4 (2019) | |||
| Tổng nhu cầu vốn | 393,317 |
|
|
|
|
1 | Trồng rừng và chăm sóc rừng trồng 04 năm | 354,05 | 183,23 | 65,7 | 55,845 | 49,275 |
2 | Chi phí dự phòng | 39,267 |
|
|
|
|
8. Hình thức thực hiện dự án: Chủ đầu tư trực tiếp tổ chức thực hiện.
9. Thời gian thực hiện dự án: 04 năm (từ năm 2016 đến hết năm 2019).
10. Tiến độ thực hiện:
- Năm 2016: trồng và chăm sóc rừng trồng năm 1;
- Năm 2017: chăm sóc rừng trồng năm 2;
- Năm 2018: chăm sóc rừng trồng năm 3;
- Năm 2019: chăm sóc rừng trồng năm 4.
11. Các nội dung khác liên quan đến kỹ thuật trồng và chăm sóc năm trồng: Chủ đầu tư thực hiện theo Báo cáo số 354/BC-SNN ngày 23/9/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Sở Tài chính bố trí kinh phí cấp cho Ban QLRPH Đại Ninh theo phân kỳ vốn để thực hiện dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm thực hiện theo đúng nội dung của Quyết định này và các quy định của Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng; Trưởng ban QLRPH Đại Ninh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1547/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Năng, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1615/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng Lâm Viên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 2207/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 74/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 2Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật Đầu tư công 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1547/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Năng, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1615/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng Lâm Viên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 2207/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 74/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2216/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng sau giải tỏa năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng phòng hộ Đại Ninh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 2216/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực