Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 25 tháng 8 năm 2016 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BTP ngày 09/11/2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 103/TTr-STP ngày 28/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | 6 | |
I. | Trong hoạt động quản lý hành chính | 6 | |
1 | T-BPC-281375-TT | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 6 |
2 | T-BPC-281374-TT | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 8 |
3 | T-BPC-281373-TT | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 15 |
4 | T-BPC-281372-TT | Trả lại tài sản | 16 |
5 | T-BPC-281371-TT | Chi trả tiền bồi thường | 17 |
6 | T-BPC-281370-TT | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 19 |
7 | T-BPC-281369-TT | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | 23 |
II. | Trong hoạt động thi hành án dân sự |
| |
1 | T-BPC-281368-TT | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 27 |
2 | T-BPC-281367-TT | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 28 |
3 | T-BPC-281366-TT | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 35 |
4 | T-BPC-281365-TT | Trả lại tài sản | 36 |
5 | T-BPC-281364-TT | Chi trả tiền bồi thường | 37 |
6 | T-BPC-281363-TT | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 39 |
7 | T-BPC-281362-TT | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | 43 |
B. | Thủ tục hành chính cấp huyện |
| |
I. | Trong hoạt động quản lý hành chính |
| |
1 | T-BPC-281361-TT | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 47 |
2 | T-BPC-281360-TT | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 48 |
3 | T-BPC-281359-TT | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 55 |
4 | T-BPC-281358-TT | Trả lại tài sản | 56 |
5 | T-BPC-281357-TT | Chi trả tiền bồi thường | 58 |
6 | T-BPC-281356-TT | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 59 |
7 | T-BPC-281355-TT | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | 63 |
II. | Trong hoạt động thi hành án dân sự |
| |
1 | T-BPC-281354-TT | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 67 |
2 | T-BPC-281353-TT | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 70 |
3 | T-BPC-281352-TT | Trả lại tài sản | 71 |
4 | T-BPC-281351-TT | Chi trả tiền bồi thường | 72 |
5 | T-BPC-281350-TT | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 74 |
C. | Thủ tục hành chính cấp xã |
| |
1 | T-BPC-281346-TT | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 78 |
2 | T-BPC-281345-TT | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 85 |
3 | T-BPC-281344-TT | Trả lại tài sản | 86 |
4 | T-BPC-281343-TT | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 87 |
5 | T-BPC-281342-TT | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 89 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 2Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1972/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 7Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2215/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra