Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/2010/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 08/01/2010 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính V/v Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân Tỉnh, Khóa V, kỳ họp thứ 19 Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, an ninh - quốc phòng năm 2011;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 919/TTr-STNMT ngày 31/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra và triển khai thực hiện Quyết định này đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH PHÚ YÊN |
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 2215./2010/QĐ-UBND ngày31./12/2010 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh)
XÁC ĐỊNH ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ,VÙNG VÀ HẠNG ĐẤT
I. Xác định đô thị, đường phố, vị trí đất phi nông nghiệp tại đô thị:
1. Xác định đô thị:
- Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại III.
- Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại IV.
- Các thị trấn: Chí Thạnh, La Hai, Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa và đô thị Hoà Vinh: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị:
a) Phân loại vị trí đất: Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kịên kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6 mét trở lên có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2 mét đến dưới 6 mét có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ngõ, hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại trong đô thị có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
b) Một số qui đinh khác:
- Đối với đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
- Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 đến đường phố, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
+ Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50 mét.
+ Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50 mét đến dưới 100 mét.
+ Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100 mét đến dưới 200 mét.
+ Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200 mét trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
- Đối với các ngõ, hẽm nối thông 2 đường phố thì giá đất của các thửa đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất cách đều 2 đường phố thì xác định theo giá đất trung bình của 2 đường và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại ngạch ngang (-) thứ 2 nêu trên để định giá cho từng thửa đất. .
- Đối với đất liền cạnh với nhiều đường phố khác nhau thì xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất.
- Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50 m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
+ Phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét so với chỉ giới đường đỏ:
K = 1(một).
+ Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (không phẩy tám).
- Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 100 m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
+ Phần diện tích đất trong phạm vi 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 1(một).
+ Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (không phẩy tám).
II. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
1. Xác định vùng đất: 02 vùng: Đồng bằng và miền núi.
2. Xác đinh vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực:
- Khu vực 1: Đất thuộc trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất thị trường trung bình cao nhất.
- Khu vực 2: Đất thuộc khu vực còn lại trên địa bàn xã (ngoài khu vực 1) có giá đất thị trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ), đường liên xã, đường liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.
- Vị trí 2: Đất ven các đường rộng từ 4 mét trở lên (không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 3: Đất ven các đường rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét (không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 4: Đất ven các đường rộng dưới 2 mét và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2, vị trí 3 nêu trên (không thuộc vị trí 1) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
3. Một số quy định khác:
a) Đối với đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn có giá đất khác nhau thì xác định theo giá đất của đường gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì xác định theo giá đất trung bình của các đường và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm c khoản này để định giá cho từng thửa đất..
c) Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 đến đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
- Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn dưới 100 mét.
- Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 100 mét đến dưới 200 mét.
- Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã , đường liên thôn từ 200 mét đến dưới 300 mét.
- Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 300 mét trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
d) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 1.
e) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100 mét trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8.
III. Xác định vùng đất, vị trí đất, hạng đất nông nghiệp:
1. Xác định hạng đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Phân 6 hạng đất.
- Đối với đất trồng cây lâu năm: Phân 5 hạng đất.
Trường hợp những khu vực chưa phân hạng đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm thì áp dụng hạng đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm ở khu vực liền kề.
2. Phân hạng đất đối với đất rừng sản xuất:
Hạng đất đối với đất rừng sản xuất được xác định như sau:
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề với đất trồng cây hàng năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây hàng năm liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề với đất trồng cây lâu năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây lâu năm liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất rừng sản xuất liền kề với đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất cao nhất của một trong hai loại đất liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất rừng sản xuất không liền kề với đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng để xác định hạng đất rừng sản xuất.
3. Xác định vị trí đất nông nghiệp: đất trồng lúa nước, trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP):
a) 3 yếu tố về khoảng cách quy định như sau:
- Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất (thôn, buôn, xóm, bản nơi có đất) dưới 2.000 mét.
- Đất có khoảng cách so với thị trường tiêu thụ nông sản phẩm dưới 2.000 mét.
- Đất có khoảng cách so với đường giao thông (giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) dưới 1.000 mét.
b) Mỗi xã được xác định 6 vị trí đất nông nghiệp như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, hạng 2.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, hạng 4.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, hạng 6.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, hạng 2.
- Vị trí 5: Áp dụng đối với đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, hạng 4.
- Vị trí 6: Áp dụng đối với đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, hạng 6.
4. Xác định vị trí đất làm muối:
- Vị trí 1: áp dụng đối với đất làm muối có khoảng cách đến kho muối tập trung tại khu sản xuất hoặc đến đường giao thông (quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã) từ dưới 500 mét.
- Vị trí 2: áp dụng đối với đất làm muối có khoảng cách xa kho muối và xa đường giao thông hơn vị trí 1.
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ CÓ QUI ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
I. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
1. Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết kèm theo phụ lục 1)
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết kèm theo phụ lục 2)
3. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại đô thị:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị bằng 70% giá đất ở tương ứng cho từng đường phố, đoạn phố, vị trí đất của từng đô thị.
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại nông thôn:
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn vùng đồng bằng xác định bằng 60% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn vùng miền núi xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
II. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
1. Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ (chi tiết kèm theo phụ lục 3)
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại (chi tiết kèm theo phụ lục 4)
3. Bảng giá đất trồng lâu năm (chi tiết kèm theo phụ lục 5)
4. Bảng giá đất rừng sản xuất (chi tiết kèm theo phụ lục 6)
5. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản (chi tiết kèm theo phụ lục 7)
6. Bảng giá đất làm muối (chi tiết kèm theo phụ lục 8)
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ KHÔNG QUI ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật; Giá đất được xác định như sau:
- Nếu các loại đất này nằm tại đô thị thì xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn phố, đường phố, vị trí đất của từng đô thị;
- Nếu các loại đất này nằm tại nông thôn thì xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng vị trí đất của từng loại xã tại nông thôn.
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính phủ; các loại đất phi nông nghiệp khác (gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp); Giá đất được xác định như sau:
- Nếu các loại đất này nằm tại đô thị thì xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng cho từng đoạn phố, đường phố, vị trí đất của từng đô thị;
- Nếu các loại đất này nằm tại nông thôn thì xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng cho từng vị trí đất của từng loại xã tại nông thôn.
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định như sau:
- Trường hợp chỉ liền kề đất ở thì xác định bằng 30% giá đất ở liền kề; chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; chỉ liền kề với đất nông nghiệp thì xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề;
- Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản, thì giá đất được xác định như sau:
- Trường hợp chỉ liền kề với đất ở thì xác định bằng 30% giá đất ở liền kề; trường hợp chỉ liền kề với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; Trường hợp không liền kề với 2 loại đất trên thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất;
- Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề).
5. Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí đất, loại xã.
6. Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP): Giá đất được xác định bằng 50% giá đất nông nghiệp liền kề. Nếu không có đất nông nghiệp liền kề thì xác định bằng 50% giá đất nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất.
7. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định như sau:
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: Xác định bằng 02 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (xã, phường, thị trấn); nhưng không vượt quá giá đất ở của cùng thửa đất.
b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo qui hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp chưa có qui hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư: Xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (xã, thị trấn).
1. Bảng giá các loại đất được UBND tỉnh quy định theo mục đích sử dụng đất nói trên sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp qui đinh tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế qui đinh tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức gía do UBND tỉnh quy định.
Các quy định khác không có trong Bảng giá này, được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành./.
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2215./QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | KHU VỰC CÁC PHƯỜNG NỘI THÀNH |
|
|
|
|
1 | Độc Lập (P 6,7) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo – Phù Đổng | 4.000 | 1.500 | 980 | 600 |
- | Đoạn từ Phù Đổng – Nguyễn Hữu Thọ | 3.000 | 1.000 | 650 | 400 |
- | Đoạn còn lại | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
2 | Lê Duẩn: (P 6,7, 9, BK, AP) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Trần Phú (P 7) | 4.000 | 1.900 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ (P 9) | 2.500 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Cống Đồng Khe (Km5+800) (P 9, Bình Kiến) | 2.000 | 1.000 | 600 |
|
- | Đoạn từ Ngã ba khu Tái định cư- Ngã tư đường Cơ động (Bổ sung mới - An Phú) | 1.000 | 400 | 300 | 100 |
3 | Nguyễn Đình Chiểu | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
4 | Huyền Trân Công Chúa (P7) | 2.600 | 1.200 | 780 | 450 |
5 | Nguyễn Chí Thanh | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
6 | Trường Chinh: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Huệ | 4.500 | 2.000 | 1.300 | 600 |
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 5.000 | 2.500 | 1.400 | 700 |
| Đoạn còn lại | 3.000 | 1.500 | 900 | 450 |
7 | Bà Triệu: (P7) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Huệ | 3.000 | 1.400 | 800 | 450 |
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 650 |
8 | Hùng Vương: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ (P 6) | 2.500 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo(P 6) | 4.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ (P5, P6, P7) | 10.000 | 2.500 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú (P5, P7) | 8.000 | 2.200 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn từ Trân Phú - Hoàng Văn Thụ (P5, P7) | 5.000 | 1.900 | 1.200 | 650 |
- | Đoạn từ Hoàng Văn Thụ - Đường Nguyễn Hữu Thọ | 5.000 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đường Nguyễn Hữu Thọ-Đường Lý Nam Đế (P9) | 5.000 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Lý Nam Đế - đường số 14 | 3.000 | 1.200 | 700 | 450 |
- | Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1A (BK, AP) | 1.400 | 600 | 400 | 300 |
9 | Lê Quý Đôn (P4) | 3.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
10 | Chu Văn An (từ Trần Hưng Đạo - đường nội bộ 6m), (P4) | 3.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
11 | Trần Cao Vân (toàn bộ đường) (P4, P5) | 3.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
12 | Duy Tân: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ (P4) | 3.500 | 1.700 | 1.100 | 650 |
- | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo (P4) | 3.500 | 1.700 | 1.100 | 650 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ (P5) | 5.000 | 2.300 | 1.400 | 900 |
13 | Lương Văn Chánh: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - Trần Hưng Đạo(P4) | 2.200 | 1.000 | 700 | 450 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (P4) | 4.200 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Lê Lợi - Nguyễn Huệ (P5) | 3.500 | 1.300 | 800 | 450 |
- | Đoạn còn lại (P5) | 2.200 | 1.000 |
|
|
14 | Phạm Hồng Thái (toàn bộ đường) (P4) | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
15 | Ngô Quyền: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - Trần Hưng Đạo(P4) | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (P4) | 7.000 | 2.500 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Lê Lợi – Lý Thường Kiệt (P5) | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
16 | Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ (P4) | 3.000 | 1.500 | 900 | 700 |
- | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo (P3, P4) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (P4) | 7.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Lê Lợi - Nguyễn Huệ (P5) | 5.500 | 2.300 | 1.300 | 900 |
17 | Trần Bình Trọng: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo (P3, P4) | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (P4) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
18 | Trần Quý Cáp: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ (P3) | 2.000 | 1.000 | 650 | 400 |
- | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Lê Lợi (P4) | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
19 | Nguyễn Thái Học: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ (P5) | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
- | Nguyễn Huệ - Trần Phú (P5) | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
20 | Chu Mạnh Trinh (từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Trứ) (P 1, 3) | 2.500 | 1.200 | 780 | 450 |
21 | Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi) | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
22 | Yersin (toàn bộ đường) (P 2) | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
23 | Phan Đình Phùng: |
|
|
|
|
- | 2.000 | 1.000 | 600 | 650 | |
- | Đoạn từ Hẻm số 6- Tản Đà (P 1) | 3.500 | 1.700 | 1.100 | 650 |
- | Đoạn từ Tản Đà – Nguyễn Huệ (P 1, P2) | 5.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
24 | Lê Thành Phương: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú (P2) | 4.500 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 1A cũ) (P8) | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 600 |
25 | Phan Bội Châu (toàn bộ đường) (P 1) | 3500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
26 | Cao Thắng (P 1) | 4.300 | 1.900 | 1.200 | 700 |
27 | Lê Trung Kiên: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Tản Đà (P 1) | 2.000 | 1.000 | 650 | 400 |
- | Đoạn từ Tản Đà - Nguyễn Huệ (P 1, P2) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú (P2) | 3.000 | 1.500 | 800 | 500 |
28 | Nguyễn Tất Thành: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nút giao thông phía Nam quốc lộ 1A (tuyến tránh)-Nam cầu Đà Rằng (phường Phú Lâm) | 2.500 | 1.000 | 650 | 400 |
- | Đoạn từ cầu Đà Rằng - Nam cầu Sông Chùa (BN) | 2.000 | 1.000 | 650 | 400 |
- | Đoạn từ cầu Sông Chùa - Trần Hưng Đạo (P1, BN) | 3.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ cầu Trần Hưng Đạo - ranh giới phường 8 và phường 9. | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến giáp xã Bình Kiến (P9) | 3.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ ranh giới phường 9 - Bình Kiến đến giáp xã An Phú (BK) | 2.000 | 1.000 | 700 | 400 |
29 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km 1323+200 (AP) | 1.500 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ Km 1323+200 đến giáp xã An Chấn (AP) | 1.200 | 350 | 200 | 150 |
30 | Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Phú – Nguyễn Bỉnh Khiêm (P8) | 3.000 | 1.400 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm – ranh giới Phường 9 (P8) | 2.400 | 1.200 | 800 | 600 |
31 | Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành (P4) | 5.000 |
|
|
|
32 | Khu vực cảng cá Phường 6 | 2.400 | 1.000 | 650 | 450 |
33 | Nguyễn Công Trứ: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Hùng Vương (P6) | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
- | Đoạn từ Hùng Vương - Nguyễn Trãi(P6, P4 ) | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Nguyễn Trãi - Phan Đình Phùng (P3, P1) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
34 | Tản Đà (P1 ) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
35 | Trần Hưng Đạo: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Độc Lập - Lê Duẩn (P6) | 2.500 | 1.200 | 780 | 450 |
- | Đoạn từ Lê Duẩn - Hùng Vương (P6) | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Hùng Vương - Duy Tân (P4) | 6.000 | 2.300 | 1.300 | 750 |
- | Đoạn từ Duy Tân - Phan Đình Phùng (P4, P3, P1 ) | 11.000 | 2.700 | 1.400 | 900 |
- | Đoạn từ Phan Đình Phùng-Nguyễn Tất Thành (P1) | 8.000 | 2.300 | 1.300 | 750 |
36 | Nguyễn Trường Tộ (toàn bộ đường) (P6) | 2.600 | 1.200 | 780 | 450 |
37 | Lý Thái Tổ (toàn bộ đường) | 2.800 | 1.000 | 650 | 450 |
38 | Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Duy Tân - Lương Văn Chánh (P5) | 2.500 | 8.00 | 550 | 350 |
- | Đoạn còn lại (P5) | 1.300 | 700 | 500 | 300 |
39 | Hoàng Diệu (toàn bộ đường) | 3.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
40 | Lê Thánh Tôn: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Trãi–Huỳnh Thúc Kháng (P4, P3) | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
- | Huỳnh Thúc Kháng- Lê Trung Kiên (P1, P3) | 4.500 | 2.000 | 1.200 | 700 |
41 | Lê Lai (đoạn Ngô Quyền - Trần Quốc Toản) | 3.000 |
|
|
|
42 | Lê Lợi: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Hùng Vương - Duy Tân (P5) | 8.000 | 2.400 | 1.400 | 900 |
- | Đoạn từ Duy Tân - Phan Đình Phùng (P5) | 8.000 | 2.400 | 1.400 | 900 |
- | Đoạn từ Phan Đình Phùng - Nguyễn Tất Thành(P2) | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
43 | Nguyễn Du (toàn bộ đường) (P7) | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
44 | Nguyễn Huệ: |
|
|
|
|
| Đoạn từ Độc Lập - Trường Chinh (P7) | 5.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Trường Chinh - Lê Trung Kiên (P2, P3,P5) | 6.500 | 2.200 | 1.200 | 700 |
45 | Điện Biên Phủ: Đoạn từ Độc Lập–Hùng Vương (P7) | 4.000 | 1.800 | 1.000 | 600 |
46 | Hàm Nghi (Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ - Lê Trung Kiên) (P2) | 2.400 | 1.200 | 780 | 450 |
47 | Lương Tấn Thịnh (P7) (Toàn bộ đường) | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
48 | Nguyễn Văn Cừ (P7) Đoạn từ Lê Duẩn – đường Bêtông (P7) | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
49 | Đồng Khởi (P7) (Toàn bộ đường) | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
50 | Phan Lưu Thanh (P7) (Toàn bộ đường) | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
51 | Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- | Độc Lập – Trường Chinh (P7) | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Trường Chinh – Hùng Vương (P7) | 2.200 | 1.200 | 700 | 500 |
52 | Lý Tự Trọng (P7) (toàn bộ đường) | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
53 | Lê Hồng Phong (P7) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Độc Lập - Trường Chinh | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Trường Chinh - Hùng Vương | 2.200 | 1.200 | 700 | 500 |
54 | Mai Xuân Thưởng (P5) (Đường số 8 cũ) | 3.000 | 1.500 | 800 | 500 |
55 | Trần Phú: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Độc Lập - Trường Chinh (P7) | 5.000 | 2.200 | 1.500 | 700 |
- | Đoạn từ Trường Chinh Hùng Vương (P7) | 5.000 | 2.200 | 1.500 | 700 |
- | Đoạn từ Hùng Vương - Lê Thành Phương (P5) | 5.000 | 2.200 | 1.500 | 700 |
- | Đoạn từ Lê Thành Phương Nguyễn Tất Thành (P2, P8) | 4.500 | 2.200 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Trung tâm Da liễu (P8) | 3.500 | 1.600 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ Trung tâm Da liễu - đường vành đai thành phố (P8) | 3.000 | 1.500 | 1.100 | 700 |
56 | Đường vào Công ty cổ phần An Hưng (P8) | 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
57 | Đường vào Công ty CP XD Thủy Lợi (đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Trung Trực), (P8) | 2.500 | 1.200 | 800 | 500 |
58 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 10 cũ), phường 8 | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
59 | Đường số 11, phường 8 (đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến giáp ranh phường 9) | 1.500 | 800 | 550 | 300 |
B | KHU VỰC PHƯỜNG 9 |
|
|
|
|
1 | Xã lộ 20: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Khu Khoáng sản 5 | 800 | 400 | 250 | 200 |
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - cuối dốc cây xanh | 800 | 400 | 250 | 200 |
- | Đoạn từ cuối dốc cây xanh - giáp xã Hòa Kiến | 300 | 200 | 80 | 60 |
2 | Mậu Thân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Chùa Hồ Sơn | 3.200 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Chùa Hồ Sơn - Phân xưởng hạt điều | 1.200 | 600 | 480 | 300 |
- | Đoạn từ Phân xưởng hạt điều - ngã ba đi phường 8 | 1.200 | 600 | 480 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba đi phường 8 - đường Nguyễn Hữu Thọ | 1.400 | 700 | 500 | 320 |
- | Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 1.200 | 600 | 480 | 300 |
- | Đoạn từ ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến - Nguyễn Tất Thành | 800 | 400 | 200 | 150 |
3 | Nguyễn Hữu Thọ: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Độc Lập - Hùng Vương | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ Hùng Vương - Mậu Thân | 1.800 | 900 | 500 | 400 |
- | Đoạn từ Mậu Thân - Nguyễn Tất Thành | 1.600 | 900 | 500 | 400 |
C | KHU VỰC PHÚ LÂM, PHÚ THẠNH, PHÚ ĐÔNG |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Linh: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đảo giao thông QL 1A - Trạm điện T615 | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Trạm điện T615 - Nam cầu Đà Rằng | 2.500 | 1.200 | 800 | 400 |
2 | Đường 3 tháng 2: |
|
|
|
|
- | Từ Ngô Gia Tự - Thăng Long | 1.000 | 500 | 400 | 200 |
- | Từ Thăng Long đến Trường bán trú | 600 | 300 | 200 | 150 |
- | Từ Trường bán trú đến đường sắt | 500 | 250 | 150 | 100 |
3 | Thăng Long: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường 3 tháng 2 - Trần Kiệt | 1.200 | 600 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ Trần Kiệt - đường sắt | 600 | 300 | 200 | 100 |
4 | Lạc Long Quân (Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Văn Linh) | 1.300 | 600 | 350 | 200 |
5 | Ngô Gia Tự (từ cổng chào khu phố 6 - Nguyễn Tất Thành) | 1.300 | 600 | 350 | 200 |
6 | Đoàn Thị Điểm (từ Nguyễn Văn Linh - Kênh N1 Phú Lâm) | 1.200 | 600 | 350 | 200 |
7 | Đường Chiến Thắng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Văn Linh - giáp Hòa Thành, huyện Đông Hòa) | 1.500 | 800 | 500 | 200 |
- | Đoạn từ Nguyễn Văn Linh – Hết KDC chợ Phú Lâm (đoạn mới) | 1.000 | 500 | 400 | 300 |
8 | Phạm Văn Đồng (từ Lạc Long Quân - Nguyễn Thị Định) | 1.100 | 500 | 300 | 150 |
9 | Nguyễn Thị Định (Nguyễn Hữu Thọ cũ): |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Văn Linh - Trường THCS Nguyễn Thị Định | 1.300 | 500 | 300 | 150
|
- | Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định - Nguyễn Tất Thành (cầu Bi) | 1.100 | 500 | 300 | 150 |
10 | Trần Kiệt (ngã ba Thăng Long - giáp biển) | 900 | 500 | 300 | 150 |
11 | Đường 27 tháng 7 | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
12 | Võ Thị Sáu (từ đường Thăng Long - Lý Công Uẩn) | 800 | 400 | 250 | 150 |
13 | Phan Chu Trinh (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu) | 900 | 400 | 250 | 150 |
14 | Bùi Thị Xuân (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu) | 800 | 400 | 250 | 150 |
15 | Nguyễn Hồng Sơn (Lý Công Uẩn cũ) (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu) | 800 | 400 | 250 | 150 |
16 | Kim Đồng (Ngô Gia Tự - bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ) | 600 | 300 | 250 | 150 |
17 | Phạm Đình Quy (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu) | 600 | 300 | 250 | 150 |
18 | Trần Rến (Trần Quốc Tuấn cũ): |
|
|
|
|
- | Từ Nguyễn Văn Linh đến cầu Ông Tuấn | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Trụ sở khu phố 1 đến sông Cạn | 500 | 300 | 200 | 100 |
19 | Đống Đa (từ Nguyễn Văn Linh - giáp cầu sắt Hòa Thành) | 700 | 300 | 200 | 100 |
20 | Yết Kiêu: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chào khu phố 6 - đoạn bê tông | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn bê tông - Đinh Tiên Hoàng | 600 | 300 | 250 | 150 |
21 | Nguyễn Anh Hào: |
|
|
|
|
- | Từ Nguyễn Văn Linh - Đoàn Thị Điểm | 1.000 | 500 | 250 | 150 |
- | Từ Nguyễn Văn Linh - giáp cầu sắt Hòa Thành | 800 | 400 | 250 | 150 |
22 | Các tuyến đường bê tông còn lại: |
|
|
|
|
- | Đường rộng từ 6 mét đến dưới 9 mét | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Đường rộng dưới 6 mét | 400 | 200 | 100 | 70 |
23 | Khu tái định cư Phường Phú Đông |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng trên 25m | 900 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 20m -25m | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 16 m – dưới 20m | 700 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 12 m – dưới 16m | 600 |
|
|
|
D | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI |
|
|
|
|
1 | Đường Phạm NgọcThạch (đường QH 12 m cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ N.H.Thọ - Tố Hữu (P9) | 1.200 |
|
|
|
- | Đoạn từ Tố Hữu – Phan Đăng Lưu | 1.000 |
|
|
|
2 | Đường Nguyễn thế Bảo (đường QH 16m): Đoạn từ Phan Đăng Lưu – Tố Hữu (P9) | 1.400 |
|
|
|
3 | Đường Tân Trào: Đoạn từ An Dương Vương (mới ) - Lý Nam Đế (P9) | 1.000 |
|
|
|
4 | Đường Hà Huy Tập(đường QH 16m): Đoạn từ An Dương Vương (mới ) - Võ Trứ | 1.000 |
|
|
|
5 | Đường Trần Suyền (đường QH 20 m): Đoạn từ Phan Đăng Lưu – Tố Hữu (P9) | 1.600 |
|
|
|
6 | Đường Trần Nhật Duật : Đoạn Lý Thái Tổ - N. C. Trứ(P6) | 2.800 | 1.200 | 780 | 450 |
7 | Đường Thành Thái (P4) Đoạn Duy Tân – L.V. Chánh | 2.200 | 1.100 | 600 |
|
8 | Đường Cần Vương:(P2) Đoạn Lê Thành Phương- Nguyễn Thái Học | 2.200 |
|
|
|
9 | Đường Phù Đổng (QH 16 m):Đoạn từ Độc Lập – Trường Chinh (P7) | 1.800 |
|
|
|
10 | Đường Hoàng Văn Thụ (đường 9A cũ ): Đoạn từ Hùng Vương - Phía tây KDC Hưng Phú (HV- HBT) (P9) | 2.500 |
|
|
|
11 | Đường Trương Định: Đoạn Nguyễn Trung Trực – đường vành đai (P8) | 2.000 |
|
|
|
12 | Đường Đường Phan Đăng Lưu (đường 9B ):Đoạn từ Hùng Vương - Trần Suyền (P9) | 1.600 |
|
|
|
13 | Đường Tố Hữu (đường số 10): Đoạn từ Hùng Vương - Trần Suyền (P9) | 1.800 |
|
|
|
14 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (đ số 10A cũ): Đoạn từ Hùng Vương-Phạm Ngọc Thạch (P9) | 1.600 |
|
|
|
15 | Đường Tây Sơn:(P8) Đoạn Nguyễn Tất Thành – Nguyễn Trung Trực | 2.200 |
|
|
|
16 | Đường Văn Cao (đường số 10 cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Phạm Ngọc Thạch | 1.600 |
|
|
|
17 | Đường Lương Thế Vinh : Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - đường Vành đai (P8) | 2.000 |
|
|
|
18 | Đường Trần Hào (số 5A cũ ): Đoạn từ Trương Chinh - Hùng Vương (P9) | 1.800 |
|
|
|
19 | Đường Nguyễn Mỹ(nội bộ số 3): Đoạn từ đường Chí Linh- Chi Lăng, (P9) | 1.400 |
|
|
|
20 | Đường Lưu Văn Liêu (Nội bộ số 4): Đoạn từ đường Chí Linh - Chi Lăng, (P9) | 1.400 |
|
|
|
21 | Đường Nguyễn Hoa (nội bộ số 5): Đoạn từ đường Chí Linh- Chi Lăng , (P9) | 1.400 |
|
|
|
22 | Đường Trần Rịa (nội bộ số 6): Đoạn từ đường Chí Linh- Chi Lăng, (P9) | 1.400 |
|
|
|
23 | Đường An.D.Vương (đường N5 cũ ), (P9) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trương Chinh - Hùng Vương | 2.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ Hùng Vương – Phía tây KDC FBS | 2.000 |
|
|
|
24 | Đường Lê Đài (đường số 11A ): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (P9, BK) | 1.000 |
|
|
|
25
| Đường Lý Nam Đế(N6): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (P9) | 1.200 |
|
|
|
26 | Đường Nơ Trang Long (đường QH 13,5m ): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (BK) | 900 |
|
|
|
27 | Đường Lương Đình Của (đường số 11B): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (BK) | 1.000 |
|
|
|
28 | Đường Trần Nhân Tông (N7): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập | 1.200 |
|
|
|
29 | Đường Võ Trứ (đường số 13 cũ): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (BK) | 1.000 |
|
|
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
|
1 | KHU DÂN CƯ RẠCH BẦU HẠ |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 m trở lên | 2.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 m – dưới 16m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 1.200 |
|
|
|
2 | KHU DÂN CƯ NGUYỄN THÁI HỌC |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6 m | 1.500 |
|
|
|
3 | KHU DÂN CƯ SỐ 02 DỌC ĐƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 22,6m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 16 m – dưới 22,6m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 8m - 9m | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 1.200 |
|
|
|
4 | KHU DÂN CƯ NGHI TRẦN |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng trên 20m | 1.600 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m-20 m | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 13,5m - dưới 16m | 1.100 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m - dưới 13,5m | 900 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng dưới 6 m | 700 |
|
|
|
5 | KHU DÂN CƯ CÂY MUỒNG |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng trên 20m | 1.600 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 16m – dưới 20 m | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 13,5m – dưới 16 m | 1.100 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 10m – dưới 13,5m | 900 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộngdưới 6m | 700 |
|
|
|
6 | KHU DÂN CƯ HƯNG PHÚ |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng trên 20m - dưới 30m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng trên 16-20 m | 2.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 - 13,5m | 1.600 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 1.000 |
|
|
|
7 | KHU DÂN CƯ NINH TỊNH 1,2 BĐBP: Đoạn từ Hoàng Văn Thụ- Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 13,5 -16m | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 - 13,5m | 1.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 6 - dưới 10m | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng dưới 6 m | 700 |
|
|
|
8 | KHU DÂN CƯ FBS |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 25 m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 16- 20 m | 1.800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 13,5 m | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 - dưới 13,5m | 1.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 800 |
|
|
|
9 | KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 9 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 25 m | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 20 m | 1.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 m | 900 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 13 m | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 m | 700 |
|
|
|
10 | KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 - dưới 13,5m | 900 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6 - dưới 10m | 700 |
|
|
|
- | Trục đường rộng dưới 6 m | 600 |
|
|
|
11 | KDC PHÍA ĐÔNG ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Đoạn từ đường số 14 – QL 1A) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng trên 20m | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16-20 m | 650 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 13,5 -16m | 600 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 – 13,5m | 550 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6 – dưới 10m | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng dưới 6 m | 400 |
|
|
|
F | ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU DÂN CƯ MỚI |
|
|
|
|
1 | Hai Bà Trưng (Đoạn THĐ – đầu đường Bêtông) | 2.500 | 1.300 | 800 | 500 |
2 | Đường Chí Linh (Đoạn từ Trần Hào - An Dương Vương) | 1.400 |
|
|
|
3 | Đường Chí lăng (Đoạn từ Trần Hào - An Dương Vương) | 1.400 |
|
|
|
4 | Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn từ Trần Hào – An Dương Vương ) | 1.800 |
|
|
|
5 | Lê Duẩn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ngã ba khu Tái định cư - Ngã tư đường Cơ động | 1.000 | 400 | 300 | 100 |
- | Tuyến đường bao phía tây khu dân cư Hưng Phú | 2.000 | 1.200 |
|
|
6 | Khu dân cư Tây Hùng Vương đoạn (H.V.Thụ - N.H.Thọ) |
|
|
|
|
| Trục đường rộng dưới 6m | 700 |
|
|
|
7 | Yết Kiêu (Phú Đông) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chào khu phố 6 - đoạn bê tông |
| 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn bê tông - Đinh Tiên Hoàng |
| 300 | 250 | 150 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương (cua đầu gò) đến tuyến tránh QL 1A | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Nam cầu Tam Giang đến Km 1281 | 2.000 | 1.000 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ Km 1281 đến giáp đường Chánh Bắc – Mỹ Hải | 600 | 350 | 200 | 100 |
- | Đoạn giáp đường Chánh Bắc – Mỹ Hải đến giáp Bắc chân dốc Quýt | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt | 600 | 350 | 200 | 100
|
- | Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp ngã 3 Triều Sơn | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn giáp ngã 3 Triều Sơn đến Nam chân đèo Gành đỏ | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cống cây sung | 1.000 | 700 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ cống cây sung đến cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) | 1.500 | 700 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An | 900 | 450 | 250 | 100 |
2 | Đường tuyến tránh Ql 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang | 1.000 | 700 | 400 | 200 |
- | - Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã 3 tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Nam) | 500 | 300 | 200 | 100 |
3 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Phan Đình Phùng đến giáp ngã 3 đường Trần Hưng Đạo | 2.000 | 1.000 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ giáp ngã 3 đường Trần Hưng Đạo đến giáp tuyến tránh QL 1A | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ giáp tuyến tránh Ql 1A đến giáp xã Xuân Lâm | 600 | 300 | 200 | 100 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp ngã 3 đường Hùng Vương đến chùa Cao Đài | 2.000 | 1.000 | 600 | 300 |
5 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A nội thị đến giáp biển | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 400 | 250 | 150 |
6 | Đường Nguyễn Huệ | 3.000 | 1.200 | 800 | 400 |
7 | Đường Bùi Thị Xuân | 2.000 | 1.000 | 600 | 300 |
8 | Đường Phan Đình Phùng | 1.800 | 800 | 500 | 300 |
9 | Đường Phan Bội Châu | 1.800 | 800 | 500 | 300 |
10 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A nội thị đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp trụ sở Công an thị xã | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
11 | Đường Lương Văn Chánh | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 |
12 | Đường Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Lương Văn Chánh | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 400 | 250 | 150 |
13 | Đường Ngô Quyền | 1.500 | 700 | 500 | 300 |
14 | Đường Lê Thành Phương | 1.500 | 700 | 500 | 300 |
15 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp QL 1A nội thị đến giáp đường Võ Thị Sáu | 1.500 | 500 | 300 | 200 |
16 | Đường Võ Thị Sáu | 2.500 | 1.000 | 700 | 400 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
18 | Đường Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn QL1A nội thị đến đỉnh dốc cây sung | 1.200 | 700 | 400 | 200 |
- | Đoạn QL1A nội thị đến tràn ngăn mặn khu phố Long Phước | 500 | 300 | 200 | 100 |
19 | Đường Chánh Bắc – Mỹ Hải (từ đỉnh dốc cây sung đến giáp Ql 1A) | 400 | 200 | 150 | 100 |
20 | Đường quy hoach 6-1 | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
21 | Đường quy hoach 6-2 | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
22 | Đường quy hoach 6-3 | 1.500 | 700 | 400 | 200 |
23 | Khu Nam Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 3 mét, 6 mét | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 mét | 600 |
|
|
|
24 | Khu Tây Dân Phước |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 3 mét (ô phố G) | 350 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 3 mét | 400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 4 mét (ô phố G) | 450 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 4 mét (ô phố C) | 450 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 4 mét | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.000 |
|
|
|
25 | Khu An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) |
|
|
|
|
a | Ô phố B : |
|
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 3.000 |
|
|
|
b | Ô phố J : |
|
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 6 mét | 700 |
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
c | Ô phố I : |
|
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 3.000 |
|
|
|
d | Ô phố E : |
|
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 3.000 |
|
|
|
26 | Khu An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 2, sau khi hoàn thành) |
|
|
|
|
a | Ô phố F : |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
b | Ô phố D : |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
c | Ô phố G : |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (trước sân thể thao) | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
d | Ô phố H : |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 20 mét (đất dịch vụ) | 1.500 |
|
|
|
đ | Ô phố K : |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
e | Ô phố L : |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 20 mét (đất dịch vụ) | 1.500 |
|
|
|
27 | Khu dân cư Phú Mỹ |
|
|
|
|
- | Đường Trung Trinh - Vũng La | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 6 m | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 4,5 m | 250 |
|
|
|
28 | Khu dân cư Sân khấu lộ thiên (sau khi hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 14 mét |
|
|
|
|
| Khu H (từ lô H17 đến lô H29), I (từ lô I02 đến lô I14 và từ lô I17 đến lô I29) và J(từ lô J07 đến lô J16) : không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa khi thực hiện dự án trên địa bàn các phường nội thị | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 14 mét còn lại | 1.500 |
|
|
|
| Khu A (từ lô A19 đến lô A20 và từ lô A03 đến lô A18), , khu B (từ lô B21 đến lô B42 và từ lô B24 đến lô B41), khu C (từ lô C17 đến lô C18 và lô C01, từ lô C03 đến lô C16 và lô C19 đến lô C34), khu D (từ lô D16 đến lô D17 và từ lô D16 đến lô D32), khu E (từ lô E1 đến lô E2 và từ lô E03 đến lô E14), khu F (từ lô F1, từ lô F10 đến lô F11 và lô F22 và lô F2, F9) , khu J (từ lô J1 đến lô J6), khu G (từ lô G11 đến lô G12 và lô G21 và lô G22 và từ lô G13 đến lô G20); Khu H (từ lô H15 đến lô H16); khu I (từ lô I15 đến lô I16 và lô I01) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 2.000 |
|
|
|
| Khu A (lô A1 đến lô A2), khu B (từ lô B1 đến lô B20 và B21 đến B23), Khu D (từ lô D1 đến lô D15), khu E (từ lô E15 đến lô E30), khu F (từ lô F12 đến lô F21), Khu J (từ lô I17 đến lô J21), khu G (từ lô G1 đến lô G10), khu H (từ lô h1 đến lô H14) |
|
|
|
|
29 | Dự án khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 25 mét | 4.500 |
|
|
|
- | Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 20 mét | 3.000 |
|
|
|
- | Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 16 mét (50 lô của Khu B6 và B7 không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư tại chỗ khu A và B cho các hộ bị giải toả có yêu cầu tái định cư tại chỗ ) | 1.200 |
|
|
|
- | Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 10 mét | 2.000 |
|
|
|
30 | Khu dân cư Phước Lý |
|
|
|
|
- | Khu G |
|
|
|
|
| Các lô giáp QL 1A | 1.500 |
|
|
|
- | Khu G, E, D, C |
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp đường Bê tông rộng 5 mét | 800 |
|
|
|
- | Khu A, B, C, D |
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp trục đường rộng 20 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Khu A, B, C, D, E và G |
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp trục đường nội bộ rộng 5 mét | 600 |
|
|
|
31 | Đường, đoạn đường, khu dân cư mới |
|
|
|
|
a | Đường ĐT 642 : |
|
|
|
|
| Đoạn giáp QL 1A đến ngã 3 trong | 600 | 350 | 200 | 100 |
b | Khu tái định cư Long Phước Đông, phường Xuân Phú |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 5 mét (từ lô số 1 đến lô số 12) | 350 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (từ lô số 13 đến lô số 28) | 500 |
|
|
|
c | Khu tái định cư đường Lê Thành phương (sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Vị trí 1 (khu A và B), gồm 9 lô đất, trong đó 7 lô khu A (từ lô số 1 đến lô số 7) và 2 lô tại khu B (lô số 13 và số 31) | 450 |
|
|
|
- | Vị trí 2 (khu A và B) gồm 24 lô đất, trong đó 5 lô tại khu A (từ lô số 8 đến lô số 12) và 19 lô tại khu B (từ lô số 14 đến lô số 30, lô số 32 và lô số 50) | 400 |
|
|
|
- | Vị trí 1 : gồm 17 lô đất tại khu B (từ lô số 33 đến lô số 49) | 350 |
|
|
|
d | Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu (Sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 8 mét | 1.200 |
|
|
|
e | Khu dân cư Xóm mới, phường Xuân Đài (sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 mét | 1.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 9,5 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đường D2 rộng 7,5 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường D1 rộng 7,5 mét | 800 |
|
|
|
f | Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài (sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 4 mét | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TT. Chí Thạnh - Huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ IA |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến cầu Đông Sa | 700 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cầu Đông Sa đến đường sắt | 800 | 500 | 350 | 250 |
- | Đoạn từ đường sắt đến đường bêtông KP Trường Xuân (nhà ông Vinh) | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường bêtông KP Trường Xuân (nhà ông Vinh) đến cầu Ngân Sơn | 1.200 | 700 | 450 | 300 |
2 | Đường Lê Thành Phương |
|
|
|
|
| Đoạn từ QL 1A đến giếng nông sản | 1.700 | 1.000 | 650 | 450 |
- | Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp An Định | 800 | 550 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ QL1A đến Ga Chí Thạnh | 500 | 350 | 200 | 150 |
3 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL1A (KP-Trường Xuân) đến đường Hải Dương | 800 | 550 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Trần Rịa | 1.400 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hợp (KP- Long Bình) | 1.100 | 700 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến QL 1A (KP- Chí Đức) | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
4 | Đường Hải Dương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A đến đường Ngân Sơn-Chí Thạnh | 900 | 600 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn-Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương | 1.200 |
|
|
|
5 | Đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 1.100 | 600 | 400 | 250 |
6 | Đường Võ Trứ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A đến đường Hải Dương | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 1.000 | 650 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn-Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương | 1.400 |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Mỹ | 1.000 |
|
|
|
8 | Đường Ô Loan | 1.200 |
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Hoa | 600 | 400 | 300 | 200 |
10 | Đường Trần Rịa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường Trần Phú | 800 | 500 | 250 | 120 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến QL 1A | 1.000 | 650 | 350 | 250 |
11 | Đường Nguyễn Thị Loan | 600 | 400 | 300 | 200 |
12 | Đường Châu Kim Huệ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ Nhà máy xay xác cũ đến A20 | 300 | 200 | 150 | 100 |
13 | Từ QL 1A đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) | 800 | 550 | 350 | 200 |
14 | Đường Long Đức đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 400 | 300 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp An Lĩnh | 200 | 150 | 120 | 100 |
15 | Đoạn từ đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú | 300 | 200 | 150 | 100 |
16 | Khu dân cư đồng Gò Méc |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng, lớn hơn 6 mét | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng, nhỏ hơn 6 mét | 400 |
|
|
|
17 | Đọan QL IA(Ngã 3 cây Keo) đến ngã 3 cây Dông (KP Ngân sơn) | 400 | 250 | 150 | 120 |
18 | Đoạn từ QL 1A đến cầu Lò Gốm | 900 | 600 | 400 | 250 |
19 | Đường, đoạn đường mới |
|
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 12 m (Khu dân cư đường Trần Phú) | 700 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 12 m (Khu dân cư đường Trần Phú) | 700 |
|
|
|
- | Đường số 14 rộng 16 m (Khu dân cư đường Trần Phú) | 800 |
|
|
|
- | Đường khu tái định cư đi vào chợ Ngân Sơn | 300 |
|
|
|
IV | TT. Phú Hòa - Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
- | Từ Km 11+700 đến Km 13+100 | 600 | 400 | 200 | 150 |
- | Từ Km 10+200 (ranh giới Hòa Thắng –Thị trấn Phú Hòa) đến Km11+700 | 500 | 350 | 200 | 120 |
- | Từ Km 13+100 đến ranh giới Thị trấn Phú Hoà, xã Hòa Định Tây | 100 | 70 | 60 | 50 |
2 | Đường liên xã Hoà An, Hoà Thắng, Thò traán Phú Hoà: |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Hoà Thắng – Thị trấn Phú Hòa đến Quốc lộ 25 | 150 | 100 | 80 | 60 |
3 | Đường Đông - Tây, Nam – Bắc Thị trấn Phú Hòa: |
|
|
|
|
- | Đường Đông - Tây | 500 | 250 | 150 | 100 |
- | Đường Nam – Bắc | 500 | 250 | 150 | 100 |
- | Đường Mặt cắt 4/4 | 400 | 250 | 150 | 100 |
4 | Đường nội bộ trong khu dân cư N.03, N.07 và tái định cư N.09: |
|
|
|
|
- | Đường rộng trên 11,5m | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng từ 11,5m trở xuống | 300 |
|
|
|
5 | Các đường, đoạn đường còn lại: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 60 | 50 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Đô thị Hòa Vinh |
|
|
|
|
- | Quốc lô 1A: Đoạn từ giao đường Gò Mầm- Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên | 1.500 | 520 | 375 | 120 |
- | Đường liên xã: Từ ngả ba Cây Bảng đến nhà ông Huỳnh Văn Chi (cách đường bê tông cổng văn hoá thôn 3 sáu nhà) | 600 | 325 | 190 | 95 |
|
|
|
| ||
- | Đường đất rộng 16 m | 150 |
|
|
|
- | Đường bê tông rộng 5 m | 130 |
|
|
|
3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong đô thị: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 450 | 200 | 100 | 60 |
- | Khu vực 2 | 370 | 130 | 90 | 60 |
VI | TT. Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến mươn nướcthuỷ lợi (cách ngã tư Lê Lợi 110m về phía Sông Ba) | 650 | 290 | 170 | 110 |
- | Từ mươn nước thuỷ lợi (cách ngã tư Lê Lợi 110m về phía Sông Ba) đến bờ sông Ba | 450 | 220 | 120 | 80 |
- | Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến hết Ban quản lý rừng phòng hộ (ranh xã Suối Bạc) | 320 | 160 | 120 | 80 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
- | Từ giao đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương | 650 | 290 | 170 | 110 |
- | Từ giao đường Trần Phú đến đường lên Hòn Ngang | 360 | 220 | 140 | 90 |
- | Từ giao đường Hùng Vương đến giao đường số 11 | 360 | 220 | 140 | 90 |
3 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Từ giao đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương | 550 | 240 | 150 | 100 |
- | Từ giao đường Hùng Vương đến giao đường số 11 | 360 | 220 | 140 | 90 |
- | Từ giao đường số 11 đến đường 24/3 | 220 | 120 | 100 | 70 |
- | Từ giao đường Trần Phú đến đường lên Hòn Ngang | 360 | 220 | 140 | 90 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Từ Trường tiểu học số 2 thị trấn Củng Sơn đến giao đường số 11 | 360 | 220 | 140 | 90 |
- | Từ giao đường số 11 đến hết khu Thổ đá | 200 | 150 | 90 | 70 |
5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- | Từ Trường PTCS thị trấn Củng Sơn đến giao đường số 11 | 360 | 220 | 140 | 90 |
6 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
- | Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Lê Lợi | 280 | 150 | 120 | 80 |
7 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Từ giao đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 280 | 150 | 120 | 80 |
- | Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến xóm Hồ Suối Bùn | 210 | 150 | 120 | 75 |
8 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
- | Từ giao đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 280 | 150 | 120 | 80 |
- | Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến bờ Hồ Suối Bùn | 200 | 140 | 90 | 70 |
9 | Đường số 11 |
|
|
|
|
- | Từ giao đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 200 | 140 | 90 | 70 |
10 | Đường 24/3 |
|
|
|
|
- | Từ giao đường vào bến nước Ông Đa đến UBND thị trấn cũ | 240 | 150 | 120 | 75 |
- | Từ UBND thị trấn cũ đến QL 25 | 200 | 140 | 90 | 70 |
- | Từ giao đường vào bến nước Ông Đa đến giao đường ĐT 646 | 140
| 100
| 60
| 50
|
- | Từ giao đường ĐT 646 đến Suối Thá (Tịnh Sơn) | 70 | 50 | 40 | 30 |
11 | Đường ĐT 646 |
|
|
|
|
| Từ giao đường 24/3 đến Dốc Quýt (giáp ranh xã Suối Bạc) | 100 | 75 | 60 | 50 |
12 | Đường nội bộ Chợ Sơn Hòa |
|
|
|
|
| Từ giao đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 390 | 200 | 120 | 80 |
13 | Từ giao đường Trần Phú tại ngã tư công viên đến Hồ Suối Bùn 2 | 200 | 140 | 80 | 60 |
VII | TT. Hai Riêng - Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến giáp trụ sở UBND huyện Sông Hinh | 1.200 | 600 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ UBND huyện Sông Hinh đến đường Hồ Xuân Hương. | 500 | 250 | 175 | 85 |
- | Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến giáp Huyện Đội. | 800 | 400 | 240 | 120 |
- | Đoạn từ Huyện Đội đến giáp trụ sở Chi nhánh Điện Sông Hinh | 500 | 250 | 175 | 85 |
- | Đoạn từ Chi nhánh Điện Sông Hinh đến cầu Buôn Thô | 360 | 180 | 120 | 85 |
2 | Đường Lê Lợi: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng | 1.200 | 600 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ | 800 | 450 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp trụ sở Đoạn Quản lý đường bộ Phú Yên. | 400 | 220 | 150 | 85 |
3 | Đường Nguyễn Trãi: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ | 1.200 | 600 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba Nguyễn Công Trứ đến giáp ngã ba Chu Văn An | 500 | 250 | 175 | 85 |
- | Đoạn từ ngã ba Chu Văn An đến giáp đường Nguyễn Huệ | 360 | 180 | 120 | 85 |
4 | Đường Trần Phú | 500 | 250 | 175 | 85 |
5 | Đường Nguyễn Công Trứ: |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh | 1.200 | 600 | 300 | 200 |
6 | Đường Nguyễn Huệ | 400 | 220 | 150 | 85 |
7 | Đường Hồ Xuân Hương | 500 | 250 | 175 | 85 |
8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 500 | 250 | 175 | 85 |
9 | Đường Lương Văn Chánh: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Công Trứ | 1.200 | 600 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Ngô Quyền | 1.000 | 500 | 250 | 180 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng | 800 | 400 | 240 | 120 |
- | Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2 | 400 | 220 | 150 | 85 |
10 | Đường Hai Bà Trưng: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh | 600 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương | 400 | 220 | 150 | 85 |
11 | Đường Ngô Quyền | 400 | 220 | 150 | 85 |
12 | Đường Lý Thường Kiệt | 400 | 220 | 150 | 85 |
13 | Đường Bà Triệu | 500 | 250 | 175 | 85 |
14 | Đường Hoàng Văn Thụ | 400 | 220 | 150 | 85 |
15 | Đường Lê Thành Phương | 240 | 160 | 120 | 85 |
16 | Đường Hoàng Hoa Thám: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu. | 500 | 250 | 175 | 85 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến hết Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2. | 360 | 180 | 120 | 85 |
- | Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2 đến cầu Ea Bia. | 240 | 160 | 120 | 85 |
17 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 400 | 220 | 150 | 85 |
18 | Đường Chu Văn An | 360 | 180 | 120 | 85 |
19 | Đường Tuệ Tĩnh | 240 | 160 | 120 | 85 |
20 | Đường Lê Quý Đôn | 240 | 160 | 120 | 85 |
21 | Đường ĐT 645: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ trụ sở Đoạn Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế | 270 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken | 200 | 120 | 100 | 80 |
22 | Đường ĐT 649: Đoạn từ ngã ba ĐT 645 đến hết khu dân cư khu phố 1, thị trấn | 200 | 120 | 100 | 80 |
23 | Đường Nơ Trang Long | 360 | 180 | 120 | 85 |
24 | Các đoạn đường còn lại trong thị trấn | 160 | 120 | 100 | 80 |
25 | Đất ở các buôn thuộc thị trấn | 100 | 80 | 50 | 45 |
26 | Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (khu mới quy hoạch) | 180 | 140 | 100 | 85 |
VIII | TT. La Hai – Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
1 | Đường Lê Lợi (toàn tuyến) | 1.000 | 620 | 300 | 200 |
2 | Đường Trần Phú: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường La Hai – Đồng Hội (Trụ số Km1) đến nút giao Trần Phú - Trần Hưng Đạo | 500 | 250 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ nút giao Trần Phú - Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Du (Trạm bảo vệ thực vật) | 1.000 | 620 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Du cho đến hết đường Trần Phú. | 500 | 300 | 200 | 100 |
3 | Đường Nguyễn Trãi: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương | 600 | 360 | 240 | 120 |
4 | Đường Nguyễn Huệ: |
|
|
|
|
- | Từ đường ĐT641 đến đường Lê Lợi | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Từ đường Lê Lợi đến đường sắt Bắc - Nam | 400 | 300 | 200 | 100 |
5 | Đường ĐT641: |
|
|
|
|
- | Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến km13+000 (cống thoát nước). | 370 | 250 | 120 | 70 |
- | Từ Km 13+000 (cống thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai | 500 | 250 | 120 | 100 |
- | Từ (km14+300) Cầu sắt La Hai đến km 16+070 Dốc Quận (phòng Y Tế) | 1.000 | 620 | 370 | 190 |
- | Từ km 16+070 Dốc Quận (phòng Y Tế) đến cổng văn hóa KP thôn Long Bình | 640 | 400 | 200 | 130 |
- | Từ cổng văn hóa KP thôn Long Bình đến dốc Hố Ó (giáp xã Xuân Long) | 400 | 200 | 100 | 80 |
6 | Đường Phan Lưu Thanh: |
|
|
|
|
- | Từ đường ĐT641 (nhà ông Tỵ) đến đường Trần Cao Vân (Nhà ông Tòng) | 1.000 | 620 | 370 | 200 |
- | Từ đường Trần Cao Vân (Nhà ông May) đến đường ĐT641 (Cổng TT văn hóa) | 600 | 400 | 300 | 200 |
7 | Đường Nguyễn Du: Toàn tuyến | 500 | 300 | 200 | 100 |
8 | Đường Trần Cao Vân: |
|
|
|
|
- | Từ đường Phan Lưu Thanh đến HTX nông nghiệp Châu Bình | 450 | 270 | 130 | 90 |
- | Từ HTX nông nghiệp Châu Bình đến đường ĐT641 (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) | 300 | 200 | 100 | 80 |
9 | Đường Trần Hưng Đạo: |
|
|
|
|
- | Từ đường Trần Phú đến đường ĐT642 (cây Dông - Long Hà) | 800 | 600 | 300 | 150 |
10 | Đường Võ Thị Sáu: |
|
|
|
|
- | Từ nhà ông Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh | 400 | 200 | 100 | 80 |
11 | Đường Võ Trứ (Toàn tuyến) | 250 | 150 | 100 | 50 |
12 | Đường Lương Tấn Thịnh(nội thôn Long Hà): Từ đường ĐT642 đến giáp xã Xuân Quang 3 | 200 | 100 | 60 | 50 |
13 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Từ Km12+500 (giáp ranh Xuân Sơn Bắc) đến đường ĐT 641. | 200 | 150 | 100 | 60 |
- | Từ cầu sắt La Hai đến khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Từ khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) đến giáp xã Xuân Quang 3 (đèo ngang). | 600 | 400 | 200 | 100 |
14 | Đường La Hai - Đồng Hội |
|
|
|
|
| Từ trụ số Km1 đến giáp xã Xuân Quang 2 | 300 | 200 | 100 | 80 |
15 | Đường Trường Chinh (Từ đường trục miền Tây đến đường Trần Phú) | 500 | 300 | 200 | 100 |
16 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Từ đường ĐT641 đến cổng trường THCS Phan Lưu Thanh | 250 | 120 | 80 | 60 |
- | Từ cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh | 200 | 80 | 60 | 50 |
17 | Đường Lê Thành Phương dọc Bàu Long Thăng (Đoạn từ đường sắt Bắc - Nam đến nhà ông Đỗ Tư) | 200 | 100 | 60 | 50 |
18 | Đường Khóm 5 - Soi Họ (Từ đường ĐT 642 - giáp xã Xuân Long) | 100 | 80 | 60 | 40 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2215./QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: 1.000 đ/m2
Số TT | Tên xã, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | KHU VỰC XÃ BÌNH NGỌC |
|
|
|
|
1 | Hải Dương: đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa | 3.000 | 1.200 | 700 | 500 |
2 | Trần Quang Khải (tỉnh lộ 7 cũ): từ Nguyễn Tất Thành - ranh giới xã Bình Ngọc, Hòa An | 1.800 | 900 | 600 | 400 |
3 | Mạc Thị Bưởi (Xã lộ 22 cũ) từ tỉnh lộ 7 - ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An) | 1.000 | 500 | 250 | 150 |
4 | Đường Côn Sơn (Xã lộ 21 cũ trong địa phận thành phố Tuy Hòa) | 1.000 | 450 | 350 | 200 |
5 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 | 500 | 300 | 200 | 100 |
6 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trạm y tế xã đến Trường THCS Võ Văn Kiệt | 600 | 350 | 250 | 150 |
- | Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 150 |
7 | Đường quy hoạch 20 mét |
|
|
|
|
| Đọan từ Mạc Thị Bưởi - Hải Dương | 2.000 | 1.000 | 700 | 500 |
B | KHU VỰC XÃ BÌNH KIẾN |
|
|
|
|
1 | Đường đi Thượng Phú: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Trạm bơm Phú Vang | 500 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang - Thượng Phú | 300 | 200 | 100 | 70 |
2 | Đường đi Bầu Cả: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 500 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Trung tâm Bảo trợ xã hội - giáp xã Hòa Kiến | 300 | 150 | 70 | 60 |
C | KHU VỰC XÃ HÒA KIẾN |
|
|
|
|
1 | Xã lộ 20: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh phường 9 - cầu Minh Đức | 300 | 170 | 100 | 50 |
- | Đoạn từ N3 - cầu kênh N1 | 400 | 200 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ N1 - Đá Bàn | 200 | 150 | 75 | 50 |
2 | Đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20: |
|
|
|
|
- | Cầu Minh Đức - Chùa Minh Sơn | 250 | 100 | 80 | 50 |
- | Chùa Minh Sơn - cầu Cai Tiên | 150 | 80 | 60 | 50 |
- | Cầu Cai Tiên - chợ Xuân Hòa | 200 | 100 | 80 | 50 |
- | Trường trung học cũ - cuối thôn Tường Quang | 200 | 100 | 80 | 50 |
- | Cầu làng Quan Quang - Kênh N1 | 200 | 100 | 80 | 50 |
- | Từ Bưu điện xã - sân kho thôn Xuân Hòa | 200 | 100 | 80 | 50 |
3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | 100 | 80 | 60 | 50 |
D | KHU VỰC XÃ AN PHÚ |
|
|
|
|
1 | Đường cơ động ven biển (toàn tuyến) | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
2 | Đường liên xã: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A - Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng | 800 | 400 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng - cầu Đồng Nai | 600 | 300 | 150 | 70 |
3 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
3.1 | Đường khu tái định cư Gò Giữa (từ Độc Lập - Lẫm Chính Nghĩa ngoài) | 500 |
|
|
|
3.2 | Đường liên thôn Phú Liên: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 Thượng Phú - cầu sắt Phú Liên | 200 | 100 | 70 | 50 |
- | Đoạn từ cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm | 100 | 80 | 60 | 50 |
4 | Đường liên thôn Phú Lương: |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức-Suối Gò Dầu | 200 | 100 | 70 | 50 |
E | ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG MỚI |
|
|
|
|
1 | Xã lộ 20: (phường 9) |
|
|
|
|
| Đoạn từ cuối dốc cây xanh - giáp xã Hòa Kiến | 300 | 200 | 80 | 60 |
2 | Xã lộ 20: (Xã Hoà Kiến) |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh phường 9 - cầu Minh Đức | 300 | 170 | 100 | 50 |
| Đoạn từ N1 - Đá Bàn | 200 | 150 | 75 | 50 |
3 | Đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20: (Xã Hoà Kiến) |
|
|
|
|
- | Cầu Minh Đức - Chùa Minh Sơn | 250 | 100 | 80 | 50 |
- | Chùa Minh Sơn - cầu Cai Tiên | 300 | 80 | 60 | 50 |
- | Cầu Cai Tiên - chợ Xuân Hòa | 200 | 100 | 80 | 50 |
- | Trường trung học cũ - cuối thôn Tường Quang | 200 | 100 | 80 | 50 |
- | Cầu làng Quan Quang - Kênh N1 | 200 | 100 | 80 | 50 |
- | Từ Bưu điện xã - sân kho thôn Xuân Hòa | 200 | 100 | 80 | 50 |
4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | 150 | 80 | 60 | 50 |
| Đường liên thôn Phú Liên: Đoạn cầu sắt Phú Liên – Gò Sầm (Xã An Phú) | 100 | 80 | 60 | 50 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Lộc |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ trụ sở xã Xuân Lộc đến giáp ranh tỉnh Bình Định | 600 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình | 800 | 300 | 150 | 70 |
1.2 | Đường Chánh Lộc – Diêm Trường |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp QL 1A đi qua chợ cũ đến ngã 3 đường Chánh Lộc – Diêm Trường | 1.000 | 500 | 300 | 100 |
- | Đoạn còn lại | 400 | 200 | 100 | 80 |
1.3 | Khu dân cư chợ Xuân Lộc (khu D, E và F) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 6 mét | 3.000 |
|
|
|
- | Mặt tiền đường rộng 21 mét | 3.000 |
|
|
|
- | Mặt tiền đường số 10 | 3.000 |
|
|
|
- | Mặt tiền đường số 8 và 9 | 3.000 |
|
|
|
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa (hoặc láng nhựa) trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
1.5 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
| - Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| - Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
2 | Xã Xuân Bình |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp Trường Tiểu học xã Xuân Bình | 700 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn còn lại | 500 | 250 | 150 | 70 |
2.2 | Đường GTNT Xuân Bình – Xuân Hải |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc – Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình – Xuân Hải |
400 |
250 |
150 |
100 |
2.3 | Đường Chánh Lộc – Diêm Trường |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp QL 1A (ngã 3 Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc – Diêm Trường |
500 |
300 |
200 |
100 |
- | Đoạn còn lại | 400 | 200 | 100 | 80 |
2.4 | Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình | 250 | 150 | 100 | 80 |
2.5 | Đường GTNT Bình Thạnh – Đá Giăng | 100 | 60 | 50 | 40 |
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
2.7 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
3 | Xã Xuân Hải |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1D |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến cây xăng Khổng Lang | 500 | 200 | 100 | 60 |
- | Đoan từ Km 25 (cây xăng Khổng Lang) đến giáp Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải | 800 | 400 | 200 | 100 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 300 | 200 | 100 |
3.2 | Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải |
|
|
|
|
| Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 | 400 | 150 | 100 | 80 |
3.3 | Đường GTNT Xuân Hải – Xuân Bình |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình – Xuân Hải | 400 | 150 | 100 | 80 |
3.4 | Khu dân cư Xuân Hải (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Mặt tiếp giáp QL 1D | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 20 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Trục đuờng rộng 10 mét (92 lô tiếp giáp đường NH 7, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường và bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã |
300 |
|
|
|
3.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
4 | Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 1D |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú | 800 | 500 | 300 | 100 |
- | Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 100 |
4.2 | Đường GTNT Hòa Phú – Hòa An | 500 | 250 | 150 | 70 |
4.3 | Khu dân cư Nam Hoà Phú – Hoà An |
|
|
|
|
- | Khu A- III, C-III, E-III |
|
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp đường Hoà Phú – Hoà An (trục đường rộng 13,5 mét) | 700 |
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp trục đường rộng 10 mét | 600 |
|
|
|
- | Khu B-III, D-III, F-III (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 10 mét | 300 |
|
|
|
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
5 | Xã Xuân Cảnh |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
| Từ giáp xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Thịnh | 800 | 500 | 300 | 200 |
5.2 | Đường GTNT Hoà Mỹ - Hoà Hội – Hoà Lợi | 300 | 100 | 80 | 60 |
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
5.4 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
6 | Xã Xuân Thịnh |
|
|
|
|
6.1 | Đường Ql 1A |
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu xã Xuân Thịnh đến giáp xã Xuân Phương | 400 | 200 | 100 | 80 |
6.2 | Đường GTNT Hòa Hiệp – Vịnh Hòa – Từ Nham |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A đến cống ông Bước | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ cống ông Buớc đến cuối thôn Từ Nham | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ ngã 3 Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa | 400 | 200 | 100 | 80 |
6.3 | Đường từ đèo ông Két đến chợ Xuân Thịnh (chợ mới) | 300 | 100 | 80 | 60 |
6.4 | Khu dân cư Từ Nham (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Khu L1 và L3 : Trục đuờng Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham | 400 |
|
|
|
| Khu L2 và L4 : Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
6.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
6.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
7 | Xã Xuân Phương |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp Phường Xuân Yên (cua đầu gò) | 400 | 200 | 100 | 80 |
7.2 | Đường GTNT Trung Trinh – Vũng La | 300 | 100 | 80 | 60 |
7.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
8 | Xã Xuân Thọ I |
|
|
|
|
8.1 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
9 | Xã Xuân Thọ II |
|
|
|
|
9.1 | Đường ĐT 642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba trong đến giáp chùa Triều Tôn | 300 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ chùa Triều Tôn đến giáp huyện Đồng Xuân | 100 | 70 | 60 | 50 |
9.2 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 100 | 80 | 60 |
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
10 | Đường, đoạn đường, khu dân cư mới |
|
|
|
|
10.1 | Xã Xuân Lộc |
|
|
|
|
| Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến lô số 1 khu QHPL khu dân cư | 250 |
|
|
|
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đua đến giáp ranh xã Xuân Bình | 100 | 80 | 50 | 40 |
10.2 | Xã Xuân Thọ 2 |
|
|
|
|
| Đường ĐT 642 |
|
|
|
|
| Đoạn từ quốc lộ 1A đến giáp ngã ba trong | 600 | 350 | 200 | 100 |
10.3 | Điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hoà |
|
|
|
|
- | Khu A2-1 | 600 |
|
|
|
- | Khu A2-4 | 600 |
|
|
|
10.4 | Khu dân cư Phú Vĩnh, phuờng Xuân Đài |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 mét thuộc khu A và B | 350 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 4 mét thuộc khu B | 300 |
|
|
|
10.5 | Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hoà (giai đoạn 1, sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
a | Khu B7-1 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (các lô 3,5,7,9,12, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (các lô 1,15,16, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã) | 400 |
|
|
|
b | Khu B1-2 |
|
|
|
|
| Trục đường rộng 12 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
c | Khu B7-2 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (các lô 1,4,6 và 8, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (các lô 1,3,5 và 7, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
d | Khu B8-1 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (các lô 3,5,7,9,11,14,15,17 và 21, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (lô số 1, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
e | Khu B8-2 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (từ lô số 05 đến lô số 17, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (lô số 1 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
f | Khu B8-4 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (từ lô số 01 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (lô số 05 đến lô số 08, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
g | Khu B3-2 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét (các lô 6, 8, 10, 12, 14, 16, 20, 22, 24 và 26, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân nghèo chưa có đất ở tại địa phương) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 20 mét | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét, các lô còn lại | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12 mét, các lô còn lại | 400 |
|
|
|
10.6 | Khu dân cư Nam Hoà Phú – Hoà An (sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 26 mét | 800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 mét thuộc khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 35 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10 mét còn lại | 400 |
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
1.1 | Đường GTNT Cao Phong | 300 | 100 | 80 | 60 |
1.2 | Đường GTNT Long Phước | 300 | 100 | 80 | 60 |
1.3 | Đường giao thông đến Trung tâm xã | 300 | 100 | 80 | 60 |
1.4 | Đường ĐT 644 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân | 300 | 100 | 80 | 60 |
1.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 250 | 100 | 80 | 60 |
1.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
| Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
| Vùng Đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã An Chấn |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
| Đoạn giáp An phú đến đường đi lên chùa Thiên Ân | 700 | 500 | 330 | 220 |
| Đoạn từ đường đi lên chùa Thiên Ân đến giáp An Mỹ | 600 | 400 | 300 | 200 |
1.2 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đồng Nai đến Cống rọc Bà Tựng | 1.200 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn Cống rọc Bà Tựng đến giáp An Mỹ | 900 | 500 | 300 | 200 |
1.3 | Đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà Bà Hợp) | 600 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba (Nhà Bà Hợp) đến Biển | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
1.4 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn bêtông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường cơ động. | 350 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép | 800 | 600 | 450 | 250 |
1.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 80 |
2 | Xã An Mỹ |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Chấn đến đường vào trường Lê Thành Phương | 1.000 | 800 | 500 | 350 |
- | Đoạn từ đường vào trường Lê Thành Phương đến giáp An Hoà | 500 | 350 | 200 | 120 |
2.2 | Đường ĐT 643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL IA đến ngã 3 đường cũ và đường mới | 800 | 500 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ ngã 3 đường cũ và đường mới đến cuối Cầu Sắt | 400 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ cầu sắt đến giáp An Thọ | 200 | 120 | 100 | 90 |
2.3 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp An Chấn đến giáp An Hoà | 800 | 500 | 400 | 250 |
2.4 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Giai Sơn đến cuối xóm Gành Dưa | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ QL IA đến ngã 3 (nhà Bà Kham) | 1.200 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã 3 (nhà Bà Kham) đến Núi mây | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ Chợ Cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ Cũ đến Núi Một | 350 | 220 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ Chợ Mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hoà Đa | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long | 400 | 300 | 200 | 120 |
2.5 | Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ | 1.300 |
|
|
|
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
3 | Xã An Hoà |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp An Hiệp | 500 | 350 | 220 | 150 |
3.2 | Đường cơ động ven biển: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến đường ven đầm Ô Loan. | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ đường ven đầm Ô Loan đến giáp An Hải | 300 | 200 | 120 | 100 |
3.3 | Đường từ ngã 3 Phú Điềm đi Hội Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL IA đến cầu Tân An | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Từ khu dân cư Tân An đến trường tiểu học An Hoà số 2 | 700 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ trường tiểu học An Hòa số 2 đến cổng chào Hội Sơn | 400 | 250 | 160 | 110 |
3.4 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường | 400 | 250 | 160 | 110 |
- | Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Họi trường thôn Phú Thường | 200 | 115 | 120 | 100 |
3.5 | Khu dân cư Tân An: |
|
|
|
|
- | Trục đường xã lộ | 450 |
|
|
|
- | Trục đường rộng trên 16m | 400 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 350 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 9m | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 7.5m | 270 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 250 |
|
|
|
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
4 | Xã An Hải |
|
|
|
|
4.1 | Đường cơ động ven biển: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Hoà đến trụ sở UBND xã | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nam cầu An Hải (nhà Ngô Bá Tài) | 400 | 300 | 200 | 120 |
4.2 | Từ Đường cơ động ven biển đến chợ | 350 | 220 | 150 | 100 |
4.3 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| Ngã 3 Tân Qui đi Phước Đồng (Đường nhựa) | 350 | 220 | 150 | 100 |
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
5 | Xã An Hiệp |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Hoà đến đường lên Mộ Lê Thành Phương | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp An Cư | 200 | 120 | 100 | 90 |
5.2 | Quốc lộ 1A đi Phước Hậu: |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp QL 1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu | 100 | 90 | 80 | 70 |
5.3 | Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A đến phân trường TH Tuy Dương | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh An Lĩnh | 100 | 90 | 80 | 70 |
5.4 | Đoạn xung quanh chợ Phiên Thứ mới | 200 |
|
|
|
5.5 | Đường QL 1A đến đường ven đầm Ô Loan: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL1A đến cầu đường sắt | 200 | 120 | 90 | 80 |
- | Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp An Cư | 100 | 90 | 80 | 70 |
5.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực1 | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
6 | Xã An Cư |
|
|
|
|
6.1 | Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Hiệp đến đỉnh Dốc Chùa | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đến giáp thôn Phước Lương | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng Cháy | 400 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp thị trấn Chí Thạnh | 300 | 200 | 120 | 100 |
6.2 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL1A đến Cống Lỵ | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ Cống Lỵ đến trường Môm cũ (nhà ông Lực) | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối | 200 | 100 | 90 | 80 |
- | Đoạn từ QL 1A (Phước Lương) đến Đường sắt | 300 | 150 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống (nhà Ông Nghi) | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Đoạn từ cổng thôn Tân Long – Xóm Đá đến chùa Phước Đồng | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp An Ninh Đông | 100 | 90 | 80 | 70 |
6.3 | Khu qui hoạch dân cư thôn Phú Tân: |
|
|
|
|
- | Trục đường QL1A | 600 |
|
|
|
- | Trục đường liên xã | 500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 350 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 08m | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 06m | 200 |
|
|
|
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 100 | 90 | 80 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
7 | Xã An Dân |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến cầu Nhân Mỹ | 600 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến đường vào cổng thôn Bình Chính | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp TX.Sông Cầu | 300 | 200 | 120 | 100 |
7.2 | Đường xã lộ; |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An –Thổ | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2 | 150 | 120 | 100 | 90 |
7.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
8 | Xã An Thạch |
|
|
|
|
8.1 | Đường QL 1A – Gành Đá Đĩa: |
|
|
|
|
| Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà | 400 | 250 | 150 | 100 |
8.2 | Đuờng ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hoá thôn Phú Thịnh | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng | 100 | 90 | 80 | 70 |
8.3 | Đường từ cầu Lò Gốm đến thôn Hà Yến |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông xi măng thôn Hà Yến | 120 | 100 | 90 | 80 |
8.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
9 | Xã An Ninh Tây |
|
|
|
|
9.1 | Đường quốc lộ 1A – Gành Đá Đĩa: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cống Sơn Chà đến giáp đường đi An Thạch | 400 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ đường đi đường đi An Thạch đến ngã ba đi Hội Phú | 550 | 350 | 220 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp An Ninh Đông | 1.100 | 650 | 400 | 250 |
9.2 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ chợ Thuỷ đến ngã 3 Xóm Giả | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ chợ Thuỷ đến ngã 3 cuối thôn Tiên Châu – Bình Thạnh | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện | 350 | 220 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ | 350 | 220 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) | 350 | 220 | 150 | 100 |
9.3 | Các đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực1 | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
10 | Xã An Ninh Đông |
|
|
|
|
10.1 | Đường quốc lộ 1A – Gành Đá Đĩa: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Ninh Tây đến ngã 3 đi thôn 6 | 600 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ ngã 3 đi thôn 6 đến Gành Đá Đĩa | 200 | 150 | 120 | 100 |
10.2 | Đường phía Bắc Cầu An Hải: |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã 3 đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải | 400 | 300 | 200 | 120 |
10.3 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5 | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cổng thôn 6 đến cuối Bãi Bàng | 200 | 150 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 | 200 | 150 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ miễu thôn 7 đến giáp cuối đường thôn 7 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am | 200 | 150 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ HTXNN Nam An Ninh đến giáp An Cư | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773 | 100 | 90 | 80 | 70 |
10.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
11 | Xã An Định |
|
|
|
|
11.1 | Đường ĐT 641: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện) | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân | 250 | 150 | 120 | 100 |
11.2 | Đường ĐT 650: |
|
|
|
|
| Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp An Nghiệp | 150 | 120 | 100 | 90 |
11.3 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường sắt đến ngã ba đi Phong Hanh | 200 | 130 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ ngã ba đi Phong Hanh đến Cầu Bà Chưa | 150 | 120 | 100 | 90 |
11.4 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường ĐT 641 khu dân cư (rường tiểu học cũ) | 150 | 120 | 100 | 90 |
11.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
12 | Xã An Nghiệp |
|
|
|
|
12.1 | Đường ĐT 650: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài | 500 | 350 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp An Xuân | 100 | 90 | 80 | 70 |
12.2 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Định đến cống Cây Dông | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp An lĩnh | 100 | 90 | 80 | 70 |
12.3 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng | 200 | 100 | 80 | 70 |
- | Đoạn từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn | 200 | 120 | 120 | 100 |
12.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 70 |
13 | Đường, đoạn đường mới |
|
|
|
|
1 | Xã An Chấn |
|
|
|
|
| Đường thôn lộ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 đường đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý) | 300 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ QL1A đi mỏ đá Phú Thạnh | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ ngã 3 đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong | 300 | 200 | 150 | 120 |
2 | Xã An Hòa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 đường bêtông thôn Diên Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến hết thôn Tân Hòa | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội | 400 | 300 | 200 | 120 |
3 | Xã An Định | 150 | 100 | 70 | 50 |
- | Đoạn giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ | 100 | 90 | 80 | 70 |
- | Đoạn ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã 3 đi Long Hòa | 200 | 150 | 120 | 100 |
4 | Xã An Nghiệp |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên | 100 | 90 | 80 | 70 |
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã An Thọ |
|
|
|
|
1.1 | Đường ĐT 643: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa | 35 | 30 | 25 | 20 |
1.2 | Đường xã lộ: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ | 50 | 40 | 35 | 25 |
- | Đoạn từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn | 35 | 30 | 25 | 20 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Khu vực 2 | 35 | 30 | 25 | 20 |
2 | Xã An Xuân |
|
|
|
|
2.1 | Đường ĐT 650 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên | 70 | 60 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Đoạn đường vào UBND xã đến Sơn Hòa | 50 | 40 | 30 | 25 |
2.2 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã ) đến đầu thôn Xuân Trung | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ NVH thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung | 50 | 40 | 30 | 25 |
2.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
3 | Xã An Lĩnh |
|
|
|
|
3.1 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh | 60 | 50 | 40 | 30 |
3.2 | Đường liên xã: |
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp | 50 | 40 | 35 | 25 |
3.3 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Đoàn từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh) | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Đoạn từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận | 40 | 30 | 25 | 20 |
3.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Khu vực 2 | 35 | 30 | 25 | 20 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa An |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
- | Từ mốc lộ giới (TP Tuy Hoà) đến ngã ba QL 25 – Tỉnh lộ 7 | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 |
- | Từ ngã 3 Quốc lộ 25 – Tỉnh lộ 7 đến Quốc lộ 1A (đường mới) | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
- | Từ Quốc lộ 1A (đường mới) đến Km 5 (giáp Hòa Thắng) | 700 | 500 | 300 | 200 |
1.2 | Xã lộ 21: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc – Hoà An đến QL 25 | 750 | 400 | 300 | 200 |
- | Từ Quốc lộ 1A (đường mới) đến cầu ông Nhân | 600 | 300 | 200 | 100 |
- | Từ cầu ông Nhân đến ranh giới Hòa An, Hòa Thắng | 400 | 300 | 200 | 150 |
1.3 | Tỉnh lộ 7 |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Bình Ngọc, Hoà An đến QL 25 | 1.300 | 700 | 400 | 200 |
1.4 | Xã lộ 22: |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Bình Ngọc – Hòa An đến ranh giới Hòa An – Hòa Trị | 1.300 | 800 | 400 | 200 |
1.5 | Đường liên xã Hòa An – Hòa Thắng – Thị trấn Phú Hòa: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A đến ranh giới Hoà An, Hoà Thắng | 500 | 300 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ ngã tư xã lộ 21+50 đến Quốc lộ 1A (đường mới) | 700 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 25 đến ngã tư xã lộ 21+50 | 700 | 400 | 300 | 200 |
1.6 | Đường liên thôn Phú Ân – Vĩnh Phú |
|
|
|
|
- | Từ Quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân | 500 | 300 | 200 | 150 |
- | Từ Quốc lộ 25 đến ranh giới Hòa An - Hòa Trị | 200 | 180 | 160 | 150 |
- | Từ cầu ông Nhân đến đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng – Thị trấn Phú Hòa | 300 | 200 | 170 | 150 |
1.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 120 | 80 |
- | Khu vực 2 | 130 | 100 | 80 | 70 |
2 | Xã Hòa Thắng |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
- | Từ Km 8 đến Km 9 | 900 | 550 | 350 | 120 |
- | Từ Km 9 đến Km 10+200 (ranh giới Hoà Thắng – Hòa Định Đông) | 500 | 400 | 250 | 120 |
- | Từ Km 5 (ranh giới Hòa An – Hòa Thắng) đến Km 8 | 900 | 400 | 250 | 120 |
2.2 | Xã lộ 21: |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Hòa An, Hòa Thắng đến Quốc lộ 25 | 350 | 250 | 170 | 100 |
2.3 | Xã lộ 25: |
|
|
|
|
| Quốc lộ 25 đến ranh giới Hòa Thắng – Hòa Định Đông | 450 | 250 | 170 | 100 |
2.4 | Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng, Thị trấn Phú Hòa: |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng – Thị trấn Phú Hòa | 300 | 250 | 100 | 80 |
2.5 | Đường liên xã Hoà Thắng – Hoà Trị: |
|
|
|
|
| Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới Hòa Thắng, Hoà Trị | 350 | 200 | 100 | 80 |
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 160 | 100 | 90 | 50 |
- | Khu vực 2 | 110 | 70 | 60 | 50 |
3 | Xã Hòa Định Đông |
|
|
|
|
3.1 | Xã lộ 25 |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Hoà Thắng – Hoà Định Đông đến ranh giới Hoà Định Đông – Hoà Quang Nam | 350 | 120 | 100 | 80 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 70 | 50 |
- | Khu vực 2 | 100 | 80 | 80 | 50 |
4 | Xã Hòa Định Tây |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới Thị trấn Phú Hòa – Hòa Định Tây đến Km 22 | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ Km 22 đến ranh giới Hòa Định Tây, Hòa Hội | 90 | 70 | 60 | 50 |
4.2 | Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
4.3 | Đường bờ vùng hàng dừa: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
4.4 | Đường từ cầu UBND xã đến đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
5 | Xã Hòa Trị |
|
|
|
|
5.1 | Xã lộ 22: |
|
|
|
|
- | Từ cầu Bình Hai đến UBND xã Hòa Trị | 1.000 | 250 | 100 | 80 |
- | Từ UBND xã Hòa Trị đến mốc lộ giới Hòa Trị, Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc | 600 | 150 | 100 | 80 |
- | Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị |
|
|
|
|
- | Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị - Hòa Thắng | 200 | 130 | 100 | 80 |
- | Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến |
|
|
|
|
- | Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị - Hòa Kiến | 270 | 100 | 80 | 60 |
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 100 | 80 | 60 | 50 |
6 | Xã Hòa Quang Bắc |
|
|
|
|
6.1 | Xã lộ 22: |
|
|
|
|
- | Từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm +100m | 800 | 250 | 150 | 100 |
- | Từ chợ Hạnh Lâm + 100 mét đến dốc Hào Hai | 250 | 200 | 100 | 80 |
- | Từ ranh giới Hòa Trị - Hòa Quang Nam – Hòa Quang Bắc đến cây xăng Hòa Quang Nam | 300 | 200 | 100 | 80 |
- | Từ dốc Hào Hai đến kênh N1 | 180 | 130 | 110 | 90 |
- | Từ kênh N1 đến ngã ba bản tin điểm kinh tế mới | 130 | 90 | 80 | 70 |
6.2 | Xã lộ 25: |
|
|
|
|
- | Từ xã lộ 22 đến cầu Vôi đầu phía Bắc Núi Miếu | 150 | 80 | 60 | 50 |
- | Từ cầu Vôi Núi Miếu đến giáp kênh N1 | 100 | 70 | 60 | 50 |
6.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
7 | Xã Hòa Quang Nam |
|
|
|
|
7.1 | Xã lộ 22: |
|
|
|
|
- | Từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m | 500 | 250 | 150 | 100 |
- | Từ ranh giới Hòa Trị - Hòa Quang Nam – Hòa Quang Bắc đến cây xăng Hòa Quang Nam | 300 | 200 | 100 | 80 |
7.2 | Xã lộ 25: |
|
|
|
|
| Từ ranh giới Hòa Định Đông - Hòa Quang Nam đến xã lộ 22 | 300 | 200 | 100 | 70 |
7.3 | Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam: |
|
|
|
|
- | Từ kênh N3 (cũ) đến ngã ba cầu Phú Thạnh | 250 | 150 | 80 | 60 |
- | Từ kênh N5 đến kênh N3 (cũ) | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ cầu Phú Thạnh đến Tổ hợp tác Sơn Phú | 90 | 70 | 60 | 50 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 90 | 70 | 60 | 50 |
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
8 | Xã Hòa Hội |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới Hòa Định Tây – Hòa Hội đến Km 28 | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Từ Km 28 đến Km 28+400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) | 200 | 180 | 150 | 80 |
- | Từ Km 28+400 đến Km 29+100 | 250 | 200 | 150 | 100 |
- | Từ Km 29+100 đến Km 29+200 | 250 | 200 | 150 | 80 |
- | Từ Km 29+200 đến Km 29+600 | 200 | 180 | 150 | 80 |
- | Từ Km 29+600 đến ranh giới xã Sơn Hà | 100 | 85 | 50 | 30 |
8.2 | Ñöôøng lieân thoân Phong Haäu – Nhaát Sôn: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 80 | 60 | 40 |
- | Khu vực 2 | 90 | 70 | 30 | 20 |
8.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 50 | 40 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 35 | 30 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Vinh |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lô 1A: Đoạn từ ranh giới Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm- Đông Mỹ | 1.300 | 500 | 360 | 120 |
1.2 | Quốc lô 1A: Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa Thôn 4. | 1.300 | 500 | 360 | 120 |
1.3 | Quốc lô 1A: Đoạn từ cổng Văn hóa Thôn 4 đến cầu Bàn Thạch cũ. | 1.000 | 400 | 300 | 100 |
1.4 | Đường liên xã: Từ nhà ông Huỳnh Văn Chi đến ranh giới Hòa Hiệp Trung | 500 | 300 | 180 | 90 |
1.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 150 | 80 | 50 |
- | Khu Vực 2 | 250 | 100 | 70 | 50 |
2 | Xã Hòa Thành |
|
|
|
|
2.1 | Đường ĐT 645: Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến ranh giới Hòa Bình 1 | 600 | 350 | 200 | 100 |
2.2 | Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông | 300 | 200 | 120 | 80 |
2.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 70 | 40 |
- | Khu Vực 2 | 150 | 90 | 60 | 30 |
3 | Xã Hòa Hiệp Bắc |
|
|
|
|
3.1 | Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 150 | 60 | 50 |
- | Khu Vực 2 | 200 | 100 | 60 | 50 |
4 | Xã Hòa Hiệp Trung |
|
|
|
|
| Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 450 | 190 | 100 | 50 |
- | Khu Vực 2 | 250 | 120 | 70 | 50 |
5 | Xã Hòa Xuân Nam |
|
|
|
|
5.1 | Đường Phước Tân – Bãi Ngà: từ cầu Suối Rô đến Bãi Chính | 400 | 250 | 150 | 80 |
5.2 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) | 400 | 250 | 150 | 80 |
- | Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | 300 | 200 | 100 | 50 |
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 140 | 80 | 60 |
- | Khu Vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 |
6 | Xã Hòa Xuân Đông |
|
|
|
|
6.1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây (chợ Xéo) đến mương thủy lợi Nam Bình | 700 | 250 | 130 | 80 |
6.2 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra | 400 | 150 | 100 | 70 |
6.3 | Quốc lộ 1A : Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 250 | 136 | 90 | 70 |
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 130 | 75 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 120 | 75 | 60 |
7 | Xã Hòa Xuân Tây |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông | 700 | 400 | 200 | 100 |
7.2 | Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến khu tái định cư | 300 | 150 | 80 | 50 |
7.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 70 | 50 |
- | Khu Vực 2 | 150 | 90 | 70 | 50 |
8 | Xã Hòa Tân Đông |
|
|
|
|
| Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 130 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu Vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
9 | Xã Hòa Tâm |
|
|
|
|
9.1 | Đường Phước Tân – Bãi Ngà: từ cầu Đà Nông đến núi Bãi Bàn | 150 | 80 | 60 | 50 |
9.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 |
10 | Xã Hoà Hiệp Nam |
|
|
|
|
10.1 | Khu Tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Đường Hùng Vương – Vũng Rô | 200 |
|
|
|
- | Đường rộng 24m | 135 |
|
|
|
- | Đường rộng 20m | 113 |
|
|
|
- | Đường rộng 16m | 90 |
|
|
|
- | Đường rộng 12m | 50 |
|
|
|
10.2 | Các đường, đoạn đường trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu Vực 2 | 100 | 70 | 60 | 30 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
| Vùng Đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Hoà Tân Tây |
|
|
|
|
1.1 | Đường liên xã Gò Mầm, Đông Mỹ |
|
|
|
|
- | Từ Ga Gò Mầm đến cầu Tạ Bích | 300 | 200 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ cầu Tạ Bích đến xã Hòa Tân Đông | 250 | 150 | 80 | 60 |
1.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 180 | 90 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 130 | 80 | 50 | 40 |
2 | Xã Hòa Đồng |
|
|
|
|
2.1 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới xã Hòa Bình 2 đến ngã ba Phú Diễn | 300 | 150 | 70 | 50 |
- | Từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn Thị Định | 550 | 200 | 100 | 70 |
- | Từ trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông | 300 | 150 | 70 | 50 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 150 | 80 | 60 | 50 |
3 | Xã Hòa Bình 1 |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTXNN.KD DV Hòa Bình 1 | 440 | 300 | 150 | 70 |
- | Từ cây xăng HTXNN.KD DV đến cầu Bà Kế | 550 | 300 | 150 | 70 |
- | Từ cầu Bà Kế đến ranh giới xã Hòa Bình 2 | 440 | 300 | 150 | 70 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 220 | 120 | 80 | 50 |
- | Khu vực 2 | 180 | 80 | 60 | 40 |
4 | Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Từ cầu ván Lương Phước đến nhà thờ tin lành | 240 | 140 | 80 | 70 |
- | Từ ranh giới cầu Lạc Mỹ đến ranh giới Sơn Thành Đông | 120 | 90 | 80 | 70 |
- | Đoạn còn lại đường ĐT 645 | 160 | 100 | 80 | 60 |
4.2 | Đường Xếp Thông – Núi lá đi Hoà Mỹ Tây | 140 | 100 | 80 | 60 |
4.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 90 | 80 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
5 | Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT645 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh Hoà Bình 2 đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 | 600 | 300 | 200 | 100 |
- | Từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang | 700 | 400 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú | 400 | 200 | 150 | 80 |
5.2 | Đường liên xã Bờ kênh Nam |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh Hoà Bình 2 đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 | 200 | 150 |
|
|
- | Từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang | 250 | 150 |
|
|
- | Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú | 150 | 100 |
|
|
5.3 | Đường liên xã Hòa Phong – Hòa Mỹ Đông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa Núi Đất | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn còn lại | 150 | 80 | 60 | 50 |
5.4 | Đường bìa Tây Núi Đất đi nghĩa trang | 100 | 70 | 60 | 50 |
5.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 100 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 50 |
6 | Xã Hòa Mỹ Đông |
|
|
|
|
6.1 | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đúc đến trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông | 350 | 250 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ UBND xã đến trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) | 200 | 100 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) đến ranh giới xã Hòa Mỹ Tây | 100 | 70 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 100 | 70 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ ngã ba UBND xã đến trường UNECEP | 100 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu |
|
|
|
|
6.2 | Đường liên xã Phú Thứ – Hòa Thịnh |
|
|
|
|
| Đoạn Từ ranh giới xã Hoà Đồng đến ranh giới xã Hoà Thịnh | 300 | 250 | 100 | 60 |
6.3 | Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong | 100 | 80 | 60 | 50 |
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 70 | 60 | 50 | 40 |
7 | Xã Hòa Bình 2 |
|
|
|
|
7.1 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Từ Ga Gò Mầm đến trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 | 1.200 | 600 | 300 |
- | Đoạn còn lại đường ĐT 645 | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
7.2 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Đồng |
|
|
|
|
- | Từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng | 2.400 | 1.000 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ Vũng Trãng đến ranh giới xã Hòa Đồng | 800 | 400 | 200 | 150 |
7.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 500 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 150 | 120 | 80 |
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Mỹ Tây |
|
|
|
|
1.1 | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến cầu Bầu Sen | 100 | 70 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện Khiêm | 80 | 60 | 30 | 20 |
- | Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu | 75 | 55 | 30 | 20 |
- | Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít | 70 | 60 | 30 | 15 |
- | Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen | 50 |
|
|
|
1.2 | Đường Xếp Thông – Núi lá |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui | 90 | 60 | 40 | 20 |
- | Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến trường Mẫu Giáo(Đội 5) | 70 | 50 | 30 | 20 |
- | Đoạn từ trường Mẫu Giáo xóm A(đội 5) đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông | 80 | 60 | 30 | 20 |
- | Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hoà Phú | 60 | 40 | 30 | 20 |
1.3 | Đường liên xã Hoà Mỹ Tây-Sơn Thành Đông |
|
|
|
|
| Đoạn từ Bến Mít giáp ranh xã Sơn Thành Đông | 30 |
|
|
|
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 40 | 25 | 20 | 15 |
- | Khu vực 2 | 30 | 20 | 15 | 10 |
2 | Xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
2.1 | Đường liên xã Phú Thứ-Hoà Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hoà đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đoạn còn lại đường liên xã Phú Thứ-Hoà Thịnh | 70 | 50 | 30 | 20 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 70 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 30 | 25 | 20 |
3 | Sơn Thành Đông |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Thân Bình Đông đến xưởng cưa Thành Sơn | 150 | 75 | 50 | 30 |
- | Đoạn Từ Xưởng cưa Thành Sơn đến ranh giới xã Sơn Thành Tây | 100 | 40 | 30 | 20 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 55 | 42 | 30 | 20 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 20 | 15 |
4 | Sơn Thành Tây |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT645 |
|
|
|
|
- | Đoạn ranh giới xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc Nông Trường | 120 | 80 | 50 | 30 |
- | Đoạn còn lại đường ĐT645 | 70 | 40 | 30 | 20 |
4.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 70 | 40 | 30 | 20 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Suối Bạc |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35KV Tân Phú | 190 | 130 | 70 | 40 |
- | Đoạn từ Trạm biến áp 35KV Tân Phú đến hết Chợ Suối bạc | 450 | 220 | 120 | 75 |
- | Đoạn từ Chợ Suối bạc đến giao đường Suối Bạc 1 | 250 | 160 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường ĐT 646 (ngả tư cây me) | 190 | 130 | 70 | 40 |
- | Đoạn từ ngả tư cây me đến giáp ranh xã Eacha Rang | 120 | 70 | 50 | 40 |
1.2 | Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25 | 320 | 160 | 120 | 80 |
1.3 | Đường ĐT 646: Từ Dốc Quýt đến giáp ranh xã Sơn Phước | 100 | 70 | 50 | 40 |
1.4 | Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc2, Suối bạc 3 | 160 | 90 | 60 | 40 |
1.5 | Đường Suối Bạc 4 | 140 | 90 | 60 | 40 |
1.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 160 | 90 | 60 | 40 |
- | Khu vực 2 | 100 | 50 | 40 | 30 |
2 | Xã Sơn Phước |
|
|
|
|
2.1 | Đường ĐT 646: |
|
|
|
|
- | Đoạn Từ ranh giới xã Suối Bạc đến hết UBND xã Sơn Phước | 75 | 50 | 40 | 30 |
- | Từ UBND xã Sơn Phước đến ranh giới xã Sơn Hội | 60 | 40 | 30 | 25 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 45 | 40 | 30 | 25 |
- | Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 |
3 | Xã Sơn Nguyên |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT 648: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ tràn ngả 2 đến hết UBND xã | 100 | 70 | 50 | 30 |
- | Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Sơn Xuân | 60 | 36 | 30 | 25 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 45 | 35 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
4 | Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT 648: |
|
|
|
|
- | Đoạn giao QL-25 cách 100m về hướng Bắc | 200 | 100 | 600 | 40 |
- | Đoạn giao QL-25 cách 100m về hướng Bắc đến Tràn ngả 2 | 100 | 60 | 40 | 25 |
4.2 | Đường QL-25: |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp ranh huyện Phú Hòa đến cầu Sông Con | 110 | 70 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ cầu Sông con đến hết UBND xã Sơn Hà | 300 | 150 | 75 | 45 |
- | Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Suối Bạc | 180 | 90 | 60 | 40 |
4.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 75 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 40 | 35 | 30 |
5 | Xã Sơn Hội |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT 646: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Nhà nguyện | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Đoạn từ Nhà nguyện đến UBND xã | 60 | 40 | 35 | 30 |
- | Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Phước Tân | 40 | 30 | 25 | 20 |
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
6 | Xã Suối Trai |
|
|
|
|
| Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
7 | Xã Eacha Rang |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 25: Từ ranh giới xã Suối Bạc đến ranh giới xã Krông Pa | 110 | 70 | 50 | 40 |
7.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 20 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
8 | Xã Krông Pa |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 25: Từ ranh giới xã Eacha Rang đến cầu Cà Lúi | 110 | 70 | 50 | 40 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 20 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
9 | Xã Cà Lúi |
|
|
|
|
| Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 35 | 30 | 25 | 20 |
- | Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
10 | Xã Phước Tân |
|
|
|
|
| Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 35 | 30 | 25 | 20 |
- | Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
11 | Xã Sơn Xuân |
|
|
|
|
| Các đường, đoạn đường trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
12 | Xã Sơn Long |
|
|
|
|
12.1 | Đường ĐT 643: Từ ranh giới huyện Tuy An đến ranh giới xã Sơn Định | 75 | 60 | 45 | 30 |
12.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
13 | Xã Sơn Định |
|
|
|
|
13.1 | Đường ĐT 643: Từ ranh giới xã Sơn Long đến giao đường vào Nông trường cũ | 75 | 60 | 45 | 30 |
13.2 | Các đường trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 75 | 60 | 45 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Sơn Giang |
|
|
|
|
1.1 | ĐT645: Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh | 100 | 83 | 66 | 33 |
- | Từ đường ĐT645 đến thôn Hà Giang | 83 | 66 | 50 | 33 |
- | Đoạn từ UBND xã Sơn Giang cũ đến Trường tiểu học (trục đường 20/7) | 83 | 66 | 50 | 33 |
1.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trrong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 66 | 55 | 44 | 33 |
- | Khu vực 2 | 55 | 44 | 33 | 22 |
2 | Xã Đức Bình Đông |
|
|
|
|
2.1 | ĐT645: Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh | 100 | 83 | 66 | 33 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 83 | 66 | 50 | 33 |
- | Khu vực 2 | 66 | 55 | 44 | 33 |
3 | Xã Đức Bình Tây |
|
|
|
|
3.1 | ĐT649: Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy. | 100 | 83 | 66 | 33 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 83 | 66 | 50 | 33 |
- | Khu vực 2 | 66 | 55 | 44 | 33 |
4 | Xã Ea Ly |
|
|
|
|
4.1 | ĐT645: Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar đến tràn Thanh niên xung phong. | 200 | 140 | 112 | 85 |
4.2 | ĐT 645: Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu Ea Ly. | 154 | 110 | 88 | 66 |
4.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 154 | 127 | 102 | 77 |
- | Khu vực 2 | 100 | 77 | 60 | 40 |
5 | Xã Ea Bar |
|
|
|
|
5.1 | ĐT645: Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken, Ea Bá đến UBND xã (trụ sở mới) | 100 | 83 | 66 | 33 |
5.2 | ĐT 645: Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới xã Ea Ly. | 180 | 150 | 120 | 90 |
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 83 | 66 | 50 | 33 |
- | Khu vực 2 | 66 | 55 | 44 | 33 |
6 | Các xã còn lại trong huyện |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 83 | 66 | 50 | 33 |
- | Khu vực 2 | 66 | 55 | 44 | 33 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Long |
|
|
|
|
1.1 | Đường ĐT 641: |
|
|
|
|
- | Từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) đến Km17+700 (Bi bà Thiết) | 400 | 200 | 100 | 60 |
- | Từ Km17+700 (Bi bà Thiết) đến Km 19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch) | 200 | 100 | 60 | 40 |
- | Từ Km19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch) đến Km25+000 (giáp xã Xuân Lãnh) | 100 | 80 | 60 | 40 |
1.2 | Đường liên thôn Long Mỹ Long Bình: |
|
|
|
|
- | Từ ĐT.641 (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ đến ngã 3 ra Trạm bơm nước Long Mỹ | 200 | 120 | 80 | 40 |
- | Từ ngã 3 ra Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình – thị trấn La Hai | 200 | 120 | 80 | 60 |
1.3 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
| Đoạn từ Trường mẫu giáo đến chợ Xuân Long | 200 | 100 | 80 | 60 |
| Đoạn từ trụ sở thôn Long Hòa đến cầu bà Đoi | 60 | 40 | 30 | 20 |
| Đoạn từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương | 60 | 40 | 30 | 20 |
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
2 | Xã Xuân Quang 2 |
|
|
|
|
2.1 | Đường La Hai - Đồng Hội: |
|
|
|
|
- | Từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số) | 300 | 150 | 90 | 50 |
- | Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số) đến đường GTNT suối nước nóng | 250 | 150 | 90 | 50 |
- | Từ đường GTNT suối nước nóng đến trạm bơm Vực Lò | 250 | 150 | 90 | 50 |
- | Từ trạm bơm Vực Lò đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang 1 | 80 | 60 | 40 | 20 |
2.2 | Khu dân cư mới thôn Triêm Đức | 80 | 60 | 40 | 30 |
2.3 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ) | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc | 50 | 40 | 30 | 20 |
- | Đoạn từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn | 150 | 100 | 80 | 60 |
2.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
3 | Xã Xuân Sơn Nam |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT 641: |
|
|
|
|
- | Từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm | 200 | 120 | 80 | 40 |
- | Từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 200 | 140 | 100 |
- | Từ Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Thị trấn La Hai | 300 | 160 | 100 | 60 |
3.2 | Đường liên thôn: Đường ĐT641 - Cầu sắt Tân Long |
|
|
|
|
- | Đường Tân Vinh - Tân Long: Từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long | 350 | 250 | 160 | 120 |
- | Đường Tân Phú - Tân Long: Từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đường từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đạo. | 150 | 100 | 80 | 60 |
3.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 40 | 30 | 20 |
4 | Xã Xuân Lãnh |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT 641: |
|
|
|
|
- | Từ Km25+000 (giáp xã Xuân Long) đến Km29+000 (cầu Đá Chát) | 100 | 80 | 50 | 40 |
- | Từ Km29+000 (cầu Đá Chát) đến Km 30+000 (Cống Bảy Phẩm) | 250 | 100 | 80 | 40 |
- | Từ Km30+000 đến (Cống Bảy Phẩm) Km31+500 (Trung tâm xã) | 400 | 200 | 100 | 40 |
- | Từ Km 31+500 (Trung tâm xã) đến Km33+00 (Thôn Soi Nga) | 200 | 100 | 80 | 40 |
- | Từ Km 33+000 đến Km36+000 (Mục Thịnh) | 60 | 50 | 30 | 20 |
4.2 | Đường ĐT 644: |
|
|
|
|
- | Từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Km33+600 (Cầu Soi Thầy) | 50 | 40 | 30 | 20 |
- | Từ km33+600 (cầu Soi Thầy) đến km34+450 (cầu Suối Kỷ) | 100 | 80 | 50 | 40 |
- | Từ km34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT641 | 150 | 90 | 60 | 30 |
4.3 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Từ ĐT641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Từ chợ Mới đến giáp đường ĐT644 | 180 | 120 | 90 | 60 |
- | Từ đường ĐT 644 đến Cổng trường Chu Văn An | 80 | 50 | 40 | 30 |
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
5 | Xuân Sơn Bắc |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT642: |
|
|
|
|
- | Từ Km8+000 đến Km10+380 (cầu Cây Sung) | 100 | 60 | 40 | 20 |
- | Từ Km10+380 (cầu Cây Sung) đến Km11 + 150 (nhà ông Đỗ Văn Năm) | 300 | 150 | 80 | 50 |
- | Từ Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) | 200 | 100 | 80 | 40 |
- | Từ dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) đến Km12+500 (giáp thị trấn La Hai) | 100 | 60 | 40 | 20 |
5.2 | Đường liên thôn Tân Phước – Tân Thọ |
|
|
|
|
- | Từ đường ĐT 642 đến nhà bà Lê Thị Sương | 100 | 80 | 60 | 30 |
- | Từ nhà bà Lê Thị Sương đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) | 70 | 40 | 30 | 20 |
- | Từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An | 80 | 50 | 30 | 20 |
- | Đường giao thông nông thôn từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son) | 100 | 60 | 40 | 20 |
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
6 | Xã Xuân Quang 3 |
|
|
|
|
6.1 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Từ Km18+000 (Đèo Ngang- giáp thị trấn La Hai) đến Cầu Ông Dương | 300 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré | 400 | 200 | 120 | 80 |
- | Từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước) | 300 | 120 | 100 | 80 |
6.2 | Đường Phước Lộc đến A20: |
|
|
|
|
- | Từ ĐT 642 Đến Nhà Bà Trần Thị Thu Hiền | 400 | 200 | 120 | 80 |
- | Nhà Bà Trần Thị Thu Hiền đến cầu tràn Sông Con | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Cầu tràn Sông Con đến ngã ba đội 2 Thạnh Đức (Nhà ông Quốc) | 100 | 60 | 40 | 20 |
- | Từ Ngã 3 đội 2 Thạnh Đức (Nhà ông Quốc) đến Cầu Tràn suối Sâu (Giáp xã Xuân Phước) | 200 | 100 | 60 | 30 |
6.3 | Đường liên thôn Long Hà – Phước Lộc (Từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai) | 100 | 50 | 40 | 30 |
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
7 | Xã Xuân Phước |
|
|
|
|
7.1 | Đường ĐT642: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km 25+125 (Ngã ba Phước Hòa) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Từ Km25+125 (ngã ba Phước Hòa – Xuân Phước) đến Km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ Km 28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định – Sơn Hòa | 100 | 60 | 40 | 30 |
Đường ĐT647: |
|
|
|
| |
- | Từ Km0+000 (Ngã ba Phước Hòa) đến Km1+900 (Cầu Suối Tía) | 350 | 200 | 100 | 80 |
- | Từ Km1+900 (Cầu Suối Tía) đến Km3+800 (trại A20) | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ Km3+800 (trại A20) đến giáp xã Xuân Quang 1 | 150 | 100 | 80 | 60 |
7.3 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang 3 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ phòng khám khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Khu tập thể lâm trường cũ đến cổng dưới chợ (Nhà ông Phạm Đình Nha) (Đường sân bay cũ) | 350 | 200 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ cổng dưới chợ đến Cầu Suối Tía (Đường sân bay cũ) | 400 | 300 | 200 | 80 |
- | Đường Phú Xuân B – Đồng bò: Từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân | 100 | 80 | 60 | 40 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
8 | Xã Xuân Quang 1 |
|
|
|
|
8.1 | Đường ĐT647: |
|
|
|
|
- | Từ Giáp xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo. | 150 | 120 | 90 | 60 |
- | Từ cầu tràn dốc ông Thảo đến cầu tràn Suối Cối 1. | 200 | 120 | 80 | 60 |
- | Từ cầu tràn Suối Cối 1 đến cầu ông Chung) | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Từ Km16+000 đến Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối Tre ngô làng Bà Đẩu) | 150 | 120 | 90 | 60 |
8.2 | Khu đân cư thôn Suối Cối 2 | 150 | 120 | 90 | 60 |
8.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
9 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
9.1 | Đường ĐT644 |
|
|
|
|
- | Đoạn qua địa bàn thôn 3 | 150 | 90 | 60 | 40 |
- | Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5 | 100 | 70 | 50 | 30 |
- | Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6 | 80 | 60 | 40 | 20 |
9.2 | Đường giao thông nông thôn (BTCT) |
|
|
|
|
- | Các đường GTNT thuộc thôn 2, 4, 5 | 60 | 40 | 30 | 20 |
- | Các đường GTNT thuộc thôn 3 | 80 | 60 | 40 | 20 |
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 20 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 20 | 16 |
10 | Xã Phú Mỡ |
|
|
|
|
10.1 | Đường ĐT647: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Cà Tơn đến Suối La Hiêng | 80 | 60 | 40 | 20 |
- | Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | 80 | 60 | 40 | 20 |
- | Đoạn từ Suối Mò O đến Sông Bà Đài | 80 | 60 | 40 | 20 |
10.2 | Đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Đường nội thôn Phú Đồng | 40 | 30 | 20 | 16 |
- | Đường nội thôn Phú Hải | 40 | 30 | 20 | 16 |
- | Đường nội thôn Phú Lợi | 50 | 40 | 30 | 20 |
10.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 40 | 30 | 20 | 16 |
- | Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2215./QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: Xã Xuân Lâm | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | 8 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: Các xã | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: Xã Hoà Hội | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Đô thị Hòa Vinh, các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
2 | Các xã còn lại | 18 | 16 | 14 | 12 | 10 | 9 |
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
2 | Các xã còn lại | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn La Hai, các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
2 | Các xã: Xuân Long, Xuân Lãnh, Đa Lộc, Xuân Quang 1, Xuân Quang 2, Phú Mỡ | 18 | 16 | 14 | 12 | 10 | 9 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2215./QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | VT6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | 8 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
| Vùng miền núi: các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn, các xã: Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Trị, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Xã HQ Nam, HQ Bắc | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 15 |
| Vùng miền núi: |
|
|
|
|
|
|
| Xã Hoà Hội | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Đô thị Hòa Vinh, các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng: các xã | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
| Vùng miền núi: các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn, các xã: Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, Ea Bar và xã Ea Ly | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
2 | Các xã còn lại | 13 | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2215./QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: 1.000 đ/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, phường | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng: các phường | 65 | 62 | 58 | 56 | 50 | 46 |
| Vùng đồng bằng: các xã | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
| Vùng miền núi: xã Xuân Lâm | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
| Vùng miền núi: các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn, các xã: Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Trị, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
2 | Xã HQNam, HQBắc | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 15 |
| Vùng miền núi: |
|
|
|
|
|
|
| Xã Hoà Hội | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Đô thị Hòa Vinh, các xã | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi: các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn, các xã Ea Bar, Ea Ly, Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây và Ea Bia, Ea Trol | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
2 | Các xã còn lại | 13 | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi: Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2215./QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: 1.000đ/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, phường | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, phường | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Lâm | 15 | 13 | 11 | 9 | 7 | 5 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 7 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 7 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Các xã trong huyện | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi: các xã | 7 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,8 |
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Eabia và thị trấn Hai Riêng | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
| Các xã còn lại trên địa bàn huyện | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,8 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2215/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: 1.000 đ/m2
TT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
VT1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, phường | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng: các xã, phường | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: các xã, thị trấn | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Các xã trong huyện | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi: các xã, thị trấn | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
| Vùng miền núi:các xã, thị trấn | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2215./QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: 1.000 đ/m2
Số TT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |
VT 1 | VT 2 | ||
| Thị xã Sông Cầu |
|
|
| Vùng đồng bằng |
|
|
1 | Xã Xuân Bình | 35 | 32 |
2 | Xã Xuân phương | 35 | 32 |
3 | Phường Xuân Yên | 35 | 32 |
- 1Quyết định 2391/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 2297/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 4Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 5Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 1Quyết định 2391/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh và bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 tại khu vực thuộc huyện Đông Hòa, Đồng Xuân và thành phố Tuy Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá đất đường Phan Đình Phùng, thành phố Tuy Hòa tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 2297/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 6Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 167/2010/NQ-HĐND nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 6Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
Quyết định 2215/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu: 2215/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Bá Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra