Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2214/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018, số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018, số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019, số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019, số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020, số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 26/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023, số 27/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023, số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024, số 10/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024).

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4868/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức công bố công khai danh mục các dự án chậm triển khai điều chỉnh hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Thủ Đức.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBND TP;
- VPUB: các PCVP;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định 2214/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoạch năm 2024 TP. Thủ Đức

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,95

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.971,69

 

 

5,00

4,21

206,26

276,67

36,41

78,66

0,90

14,96

43,13

3,35

245,04

295,21

680,95

1.193,58

157,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

727,23

 

 

3,77

 

103,59

248,92

 

 

 

 

 

 

52,55

35,88

93,92

151,02

15,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

129,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,96

 

 

83,03

2,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

603,57

 

 

0,00

 

49,73

1,21

6,03

11,81

0,90

6,36

18,50

 

4,44

64,29

0,33

18,37

13,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.404,31

 

 

0,79

3,79

18,84

22,04

0,87

22,23

 

3,75

19,10

3,35

160,21

168,23

569,75

1.021,81

124,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

236,59

 

 

0,44

0,42

34,10

4,49

29,50

44,62

 

4,85

5,52

 

27,84

26,81

16,95

2,38

4,07

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.185,26

325,43

359,20

387,40

375,67

814,28

1.020,33

631,38

252,82

204,78

403,98

484,95

95,52

938,37

687,59

580,96

1.257,16

1.048,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

194,90

 

 

 

4,54

2,17

2,05

71,31

5,50

0,16

0,12

 

1,77

 

18,28

 

 

39,60

2.2

Đất an ninh

CAN

90,51

 

 

0,44

0,25

0,13

4,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

34,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.087,02

 

 

 

 

 

115,67

 

 

 

125,89

247,84

 

53,57

 

 

 

295,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171,63

28,06

33,26

19,68

0,66

22,04

0,22

 

0,34

0,06

 

 

 

12,89

4,66

 

0,10

1,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

738,29

 

 

0,51

3,60

1,39

58,81

53,47

0,15

 

20,43

20,90

1,95

24,89

20,98

0,96

0,83

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.626,03

105,53

73,69

104,01

70,57

331,67

203,42

117,58

57,76

44,83

114,85

67,61

27,82

207,71

135,42

114,77

97,61

320,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.684,37

88,71

59,95

87,36

61,48

262,00

142,13

86,24

40,36

33,75

50,87

50,42

15,66

187,93

116,84

90,29

47,14

85,88

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

150,22

 

 

1,10

0,67

0,12

41,15

 

0,13

0,26

8,65

0,49

 

1,05

0,37

0,45

27,93

0,73

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

446,70

7,89

1,20

 

0,22

3,22

2,43

0,06

0,08

2,57

0,53

0,41

0,18

0,38

0,65

0,16

1,30

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

50,25

 

3,93

0,93

0,20

4,07

4,01

2,59

0,08

1,60

0,66

0,63

0,17

0,15

0,71

0,08

0,25

0,44

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

576,37

5,59

5,93

10,17

6,56

31,69

8,85

20,42

6,25

3,50

37,51

5,34

10,02

9,47

8,54

10,65

17,84

10,06

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

349,28

 

2,50

 

0,82

19,89

3,00

2,03

 

 

1,39

0,62

 

3,21

0,40

 

1,04

199,72

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

43,09

0,24

0,17

0,69

0,01

0,11

0,38

0,03

0,01

 

0,01

 

0,01

3,65

0,19

0,08

 

0,36

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,02

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

7,40

 

 

0,04

0,80

0,04

0,13

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

0,23

 

 

 

2,53

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,26

 

 

 

 

 

0,30

 

0,09

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,17

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,96

3,09

 

3,00

0,40

8,55

0,47

2,12

2,30

1,74

1,77

6,50

1,11

0,19

 

2,44

0,43

3,95

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

152,63

 

 

0,24

 

0,01

0,29

3,93

8,43

1,23

2,64

2,68

0,27

1,15

6,21

5,62

0,90

18,16

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

22,86

 

 

0,50

0,18

1,39

0,41

0,03

0,02

0,11

0,45

0,29

0,38

0,50

0,71

1,32

0,65

0,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,31

 

 

0,05

0,24

0,18

0,08

0,11

0,12

0,06

0,41

0,13

0,05

0,02

0,77

0,20

0,15

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

458,06

63,91

133,22

41,37

7,54

45,83

20,72

18,15

4,89

5,07

0,93

 

0,39

18,35

24,02

0,24

 

5,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.515,02

45,57

30,46

152,61

206,60

317,65

198,87

235,76

170,00

124,89

133,81

120,23

56,29

472,09

317,92

156,71

318,11

286,65

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,91

2,73

0,29

0,43

0,18

1,18

6,94

3,56

0,22

0,88

0,48

0,58

0,25

0,38

0,68

0,26

0,66

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,69

 

 

1,09

0,11

2,96

6,00

 

 

 

0,54

 

0,32

1,95

 

 

 

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,02

 

 

0,25

0,29

0,37

0,72

0,19

0,17

0,28

0,29

3,28

 

0,77

0,92

0,96

0,47

0,83

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.123,66

52,09

70,96

57,64

80,75

76,14

384,66

131,25

13,67

28,55

6,24

24,40

6,69

145,76

163,63

306,70

839,21

62,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

87,09

27,54

17,32

9,33

0,33

12,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,99

 

 

 

 

 

17,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

768,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125,89

247,84

 

 

 

 

 

295,38

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

21.156,95

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

129,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,96

 

 

83,03

2,72

5

Khu Iâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.087,02

 

 

 

 

 

115,67

 

 

 

125,89

247,84

 

53,57

 

 

 

295,38

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

171,63

28,06

33,26

19,68

0,66

22,04

0,22

 

034

0,06

 

 

 

12,89

4,66

 

0,10

1,59

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoạch năm 2024 TP. Thủ Đức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,95

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

14130

500,92

542,02

136,23

121,11

217,01

705,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.971,69

50,23

1,83

1,50

55,17

143,90

47,96

6434

43,72

95,18

53,33

0,02

44,94

73,96

4,13

0,05

24,75

25,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

727,23

 

 

 

1,16

21,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

129,15

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

603,57

0,04

1,66

0,46

13,13

29,85

37,08

36,37

41,48

61,74

43,48

0,02

38,44

71,91

3,79

0,00

15,45

13,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.404,31

50,18

0,17

0,91

40,81

87,45

8,13

24,95

2,24

18,40

9,86

 

3,71

1,93

0,33

0,05

6,91

8,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

236,59

 

 

0,14

0,07

5,44

2,75

3,03

 

15,03

 

 

2,79

0,12

 

 

2,39

2,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.185,26

394,86

222,42

235,69

532,98

1.628,31

246,74

583,63

730,75

216,13

33435

141,28

455,98

468,06

132,11

121,06

192,27

680,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

194,90

0,71

7,87

 

11,57

5,59

2,48

0,72

0,58

 

 

 

16,15

1,93

1,47

0,31

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

90,51

0,24

9,23

0,56

 

5,16

 

0,92

0,50

 

0,72

 

2,57

 

7,24

2,59

 

21,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,087,02

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,15

 

 

 

60,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171,63

0,002

0,18

0,16

0,18

4,53

0,91

4,60

14,69

1,53

1,83

0,22

3,94

1,04

0,56

5,72

3,01

4,96

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

738,29

2,91

26,55

19,70

26,10

66,34

2,70

15,90

20,51

3,23

56,12

3,58

111,77

11,61

10,45

1,95

4,50

145,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.626,03

191,75

66,76

56,83

141,04

699,30

63,44

133,08

163,28

64,94

106,33

71,97

107,85

119,06

35,81

48,31

69,39

292,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.684,37

83,43

37,04

40,51

123,11

165,30

50,84

111,18

123,26

35,72

44,86

18,07

68,16

59,35

29,24

29,36

43,46

114,46

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

150,22

0,31

2,72

2,53

 

4,83

3,77

7,24

14,13

4,05

1,02

0,10

4,95

17,12

0,41

0,10

1,12

2,72

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

446,70

68,13

1,04

0,13

0,21

349,96

 

0,33

 

0,17

0,19

4,84

 

0,40

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

50,25

8,36

1,18

0,15

0,10

0,35

0,10

0,22

1,67

7,21

3,65

0,02

0,06

0,07

0,42

0,16

0,09

5,93

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

576,37

25,87

22,83

10,24

14,44

23,83

3,33

5,59

17,53

5,26

41,85

40,02

3,11

6,17

1,32

11,32

4,59

130,66

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

349,28

 

0,40

1,12

0,71

103,71

 

0,62

0,75

 

1,57

1,21

 

 

0,90

0,08

1,89

1,69

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

43,09

 

0,02

0,03

 

 

0,17

0,38

3,77

0,05

 

0,01

23,06

0,06

0,00

0,01

0,04

9,49

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,02

0,09

0,06

 

0,02

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,16

 

 

 

0,02

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,26

 

 

0,04

0,32

 

 

0,03

0,51

0,20

 

 

 

 

 

 

 

4,52

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,96

2,45

0,84

1,43

 

16,74

4,27

4,49

0,97

10,28

4,76

4,83

4,09

9,57

0,68

6,13

3,22

5,16

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

152,63

2,62

0,26

0,56

1,73

32,78

0,90

2,15

0,45

1,97

6,82

2,87

1,37

25,54

2,52

0,73

3,38

14,20

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,66

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

2,79

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,89

0,02

 

 

 

1,75

 

 

 

 

0,34

 

2,47

0,71

 

 

0,39

0,20

2.9.16

Đất chợ

DCH

22,86

0,46

0,37

0,07

0,39

0,04

0,06

0,74

0,25

 

0,46

 

0,41

0,07

0,32

0,42

11,18

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,31

0,19

0,62

0,17

0,29

0,70

0,43

0,20

0,81

0,30

0,15

0,19

0,25

0,34

0,08

0,05

0,34

0,58

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

458,06

0,15

4,59

 

15,85

12,19

0,10

4,38

17,74

0,21

3,90

0,39

0,98

1,24

0,37

1,53

2,59

1,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.515,02

96,92

98,82

151,94

308,54

494,42

150,00

337,98

407,47

125,22

162,13

63,18

151,18

234,91

75,23

56,96

105,36

150,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,91

0,49

2,15

0,40

0,16

0,88

0,84

0,61

0,77

0,17

0,37

1,44

0,14

1,19

0,29

3,17

0,31

0,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

0,47

0,97

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,02

0,24

0,20

0,07

0,48

0,64

0,50

0,30

0,57

0,45

0,29

0,30

1,08

0,28

0,17

 

0,17

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.123,66

7,26

 

5,87

28,77

336,72

25,12

84,30

91,84

20,07

2,49

 

60,07

4,85

0,21

 

4,86

0,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

87,09

 

 

 

 

1,00

0,22

0,65

11,97

 

0,00

0,02

 

2,47

 

 

0,77

2,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

768,55

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

21.156,95

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

14130

500,92

542,02

136,23

121,11

217,01

705,48

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

129,15

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu Iâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.087,02

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,15

 

 

 

60,07

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

171,63

0,002

0,18

0,16

0,18

4,53

0,91

4,60

14,69

1,53

1,83

0,22

3,94

1,04

0,56

5,72

3,01

4,96

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

81,78

 

 

0,52

 

1,20

2,91

0,86

0,01

 

0,68

0,01

 

0,97

10,67

46,95

0,85

6,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,38

 

 

0,35

 

 

2,91

 

 

 

 

 

 

 

 

23,64

 

1,07

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

5,54

 

 

0,40

 

0,75

0,17

0,17

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,16

 

 

 

 

0,01

 

0,71

 

 

 

 

 

 

0,53

0,01

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,73

 

 

 

 

0,68

 

 

 

 

0,68

0,01

 

0,97

5,96

22,63

0,85

5,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,52

 

 

0,17

 

0,51

 

0,15

0,01

 

 

 

 

 

4,18

0,67

 

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

116,57

 

 

0,37

0,40

31,80

5,46

3,61

0,01

1,21

2,48

0,15

0,02

0,56

7,37

9,32

 

3,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

0,03

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,04

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,37

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

0,21

 

 

 

0,13

0,05

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

57,37

 

 

0,31

0,03

29,85

0,48

0,81

0,01

0,21

0,45

0,01

 

0,24

0,11

7,86

 

1,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

31,61

 

 

0,31

0,02

29,85

0,44

0,78

0,01

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

10,73

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,35

 

 

 

0.02

7,79

 

1.27

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,24

0,04

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,60

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,52

 

 

 

0,01

0,01

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,09

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,17

 

 

0,04

0,31

1,66

3,64

2,72

 

0,93

1,30

0,14

0,02

0,32

7,07

1,40

 

2,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,32

 

 

0,02

0,01

0,03

0,19

0,002

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

81,78

 

 

 

 

7,91

0,07

0,25

0,16

0,14

0,70

 

0,04

0,01

 

 

0,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,38

 

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

5,54

 

 

 

0,55

 

0,24

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,16

 

 

 

 

0,69

0,04

0,20

0,07

0,11

0,70

 

0,04

0,01

 

 

0,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,73

 

 

 

 

4,15

 

0,05

0,09

0,01

 

 

 

 

 

 

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,52

 

 

 

 

1,66

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,002

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

116,57

0,09

2,86

 

0,04

40,25

0,27

3,51

0,79

0,07

2,45

 

0,03

0,03

 

 

0,08

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,37

0,01

1,62

 

0,01

11,90

 

3,21

0,04

 

 

 

0,03

 

 

 

0,001

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

57,37

 

1,24

 

 

12,03

0,10

0,10

0,004

 

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

31,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,85

 

 

 

 

11,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

10,73

 

1,24

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,27

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,44

 

 

 

 

0,11

 

 

0,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,60

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,17

0,08

 

 

0,03

16,20

0,17

030

0,68

0,07

 

 

 

0,03

 

 

0,07

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (*): Diện tích pháp lý thể hiện trên GCN QSDĐ của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở...mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên GCN QSDĐ của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của thành phố.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

578,55

 

 

9,57

 

67,81

4,16

8,76

11,16

 

2,11

7,73

0,03

61,72

50,08

58,13

182,04

23,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

103,46

 

 

7,06

 

0,16

3,62

 

 

 

 

 

 

15,70

0,86

27,48

36,09

1,79

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*/PNN

101,69

 

 

2,63

0,09

57,15

0,17

3,08

1,36

0,24

0.56

0,18

 

12,27

2,41

 

 

1,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,35

 

 

12,25

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,41

 

 

0,05

 

63,77

0,48

1,26

1,36

 

0,05

0,70

 

0,01

7,89

0,01

0,29

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

313,90

 

 

0,65

 

2,75

0,06

 

1,09

 

2,06

4,72

0,03

43,49

36,25

29,72

144,54

21,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

35,78

 

 

1,81

 

1,13

 

7,50

8,71

 

 

2,31

 

2,52

5,08

0,92

1,12

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

22,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,82

0,78

0,58

8,11

2,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

22,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,82

0,78

0,58

8,11

2,79

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

94,23

 

 

0,51

0,05

0,03

 

58,52

0,97

 

 

 

 

2,90

4,75

0,22

5,82

1,16

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

578,55

1,35

3,44

0,01

18,66

10,42

1,26

3,19

10,89

10,66

2,77

 

18,13

7,88

0,40

 

1,34

1,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

103,46

 

 

 

9,29

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*/PNN

101,69

 

 

 

1,26

0,09

0,32

1,09

2,52

1,35

 

 

8,95

0,17

 

 

4,38

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,41

 

3,40

 

1,43

0,69

0,72

2,04

9,08

9,42

2,54

 

12,07

6,39

0,40

 

0,66

0,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

313,90

1,35

0,04

0,01

7,94

4,41

0,45

1,15

1,81

1,21

0,23

 

5,51

1,49

 

 

0,68

0,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

35,78

 

 

 

 

3,91

0,09

 

 

0,03

 

 

0,55

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

22,15

 

 

 

0,89

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

22,15

 

 

 

0,89

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

94,23

1,24

2,56

2,53

2,30

 

 

0,32

0,49

0,36

2,07

 

0,12

 

4,09

0,36

0,14

2,71

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trên địa bàn thành phố Thủ Đức không còn đất chưa sử dụng./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2214/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/06/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Bùi Xuân Cường
  • Ngày công báo: 01/07/2024
  • Số công báo: Từ số 263 đến số 264
  • Ngày hiệu lực: 19/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản