Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2214/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Theo đề nghị của UBND thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 225/TB-STNMT ngày 15/7/2021; văn bản số 3234/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Li

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

32706,17

10701,78

1268,4

698,7

403,38

649,33

758,11

171,04

95,97

216,37

1424,62

7060,02

3308,66

3250,05

2214,16

485,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.727,57

1.260,71

877,73

454,69

150,93

357,28

349,66

86,50

34,11

47,48

1.090,39

3.762,83

2.083,88

2.051,17

1.108,62

11,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

990,32

127,08

6,74

1,88

0,36

 

 

 

 

 

40,43

651,61

12,14

150,08

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

829,36

57,41

1,83

1,88

 

 

 

 

 

 

36,05

596,56

1,52

134,11

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.335,89

418,35

409,95

228,90

6,67

85,59

26,59

2,12

3,54

0,12

647,23

344,26

686,28

429,82

45,27

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.542,01

278,02

247,84

127,98

44,77

150,42

135,72

46,44

28,83

24,54

177,03

423,89

207,16

494,73

144,25

10,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.088,84

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

1.063,11

 

24,66

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.371,81

159,94

170,48

67,54

98,66

77,41

51,15

 

 

 

221,52

1.260,85

1.178,28

287,91

798,07

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

574,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

574,05

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.071,37

162,27

42,72

26,79

0,47

43,64

133,10

37,59

1,74

22,08

0,10

9,70

0,02

470,12

121,03

 

1.7

Đất làm muối

LMU

294,74

113,75

 

 

 

 

2,03

 

 

 

 

 

 

178,96

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,59

1,30

 

1,60

 

0,22

 

0,35

 

0,74

4,08

9,41

 

14,89

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12649,12

9426,23

284,92

117

100,69

201,21

250,43

83,64

60,85

166,12

158,53

59035

24233

697,62

210,91

58,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.881,55

7.514,95

86,44

0,03

1,08

13,16

1,03

 

 

19,02

51,07

5,86

63,22

 

110,19

15,50

2.2

Đất an ninh

CAN

9,78

0,71

4,13

0,04

0,06

4,59

0,05

0,06

0,02

0,12

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,86

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

405,39

298,75

0,49

5,45

1,45

0,62

30,60

1,76

0,52

27,35

 

 

 

1,53

36,49

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

151,00

1,64

5,88

26,79

1,09

37,07

9,29

1,46

1,31

17,66

 

 

 

48,79

0,02

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,87

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

134,51

 

 

 

 

 

7,60

 

 

 

 

102,89

 

24,02

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.467,57

1.110,34

100,24

57,13

43,55

63,15

99,25

35,13

22,30

64,09

59,89

206,55

88,03

454,27

42,69

20,96

-

Đt giao thông

DGT

1914,47

1059,39

67,04

31,24

29,75

47,22

85,32

28,52

18,25

37,86

43,21

151,44

55,9

215,39

32,18

11,76

-

Đt thủy lợi

DTL

183,89

30,08

5,76

17,38

0,02

3,38

7,13

4,02

0,11'

5,43

2,33

38,88

2,49

59,57

7,01

0,3

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,36

0,45

0,79

0,31

0,59

1,12

0,03

 

 

0,51

 

0,52

 

 

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,68

0,12

0,5

0,1

2,02

0,56

0,13

0,12

0,05

0,13

0,14

0,11

0,3

0,18

0,15

0,07

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục-đào to

DGD

54,52

5,17

9,73

2,9

8,22

4,42

0,91

1,04

0,78

3,86

2,71

3,64

5,3

3,52

1,2

1,12

-

Đất xây dựng cơ sở thdục-thể thao

DTT

11,02

0,72

0,13

0,58

0,65

1,32

 

 

2,37

 

1,37

0,35

0,98

1,43

0,09

1,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

94,85

2,23

 

 

1.58

0,19

0,02

 

0,05

6

 

1,15

19,01

64,61

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,12

0,15

0,27

0,02

0,1

1,11

 

 

0,17

 

0,04

0,03

0,03

0,09

0,06

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,25

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

-

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

27,1

 

 

0,36

 

 

 

 

 

5,52

 

 

 

20,74

 

0,48

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,41

9,3

3,18

1,87

0,46

 

2,62

0,17

0,35

4,76

0,88

3,66

 

1,52

 

0,64

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,18

1,42

12,71

2,14

 

3,83

3,09

0,03

0,09

0,01

7,37

4,82

3,65

65,32

1,5

5,2

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học-công ngh

DKH

21,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,64

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở dịch vụ hội

DXH

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,99

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

6,02

0,27

0,13

0,23

0,16

 

 

1,23

0,08

0,01

1,77

0,96

0,37

0,26

0,5

0,05

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,19

1,15

0,54

0,35

1,48

0,41

0,39

0,18

0,29

1,24

0,55

1,27

0,33

3,50

0,35

0,16

2.11

Đấtt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

109,89

98,67

 

0,04

0,53

9,33

 

0,10

 

 

 

 

 

0,85

 

0,37

2.12

Đất ờ tại nông thôn

ONT

218,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,81

75,29

30,32

41,89

13,26

19,96

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

704,21

383,84

51,67

25,52

46,94

38,52

48,51

41,06

34,25

33,90

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,23

0,37

0,91

0,50

1,02

16,74

0,37

0,27

0,27

1,00

0,41

0,22

0,36

0,33

0,21

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,17

 

 

 

0,19

3,91

0,01

0,30

0,09

0,69

 

0,98

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,48

0,16

0,45

0,20

 

0,58

0,46

3,28

0,41

0,62

0,18

1,77

0,84

0,71

0,30

0,52

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

312,45

15,65

22,42

0,95

3,30

11,63

48,61

 

1,39

 

8,62

55,72

59,13

77,63

7,40

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

156,53

 

11,75

 

 

 

4,26

 

 

0,43

 

139,70

 

 

 

0,39

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

 

 

 

 

1,50

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6329,48

14,84

105,75

127,01

151,76

90,84

158,02

0,90

1,01

2,77

175,70

2.706,94

982,55

501,26

894,63

415,50

 

PHỤ LỤC 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bc

Phường Cam Phúc Nam

Phườmg Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Li

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

181,81

11,53

1,90

-

0,08

3,22

22,75

0,08

0,17

-

-

56,24

15,75

27,59

42,50

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,61

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15,36

-

1,23

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,86

-

1,23

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,50

3,64

1,19

-

0,07

2,06

0,06

-

0,06

-

-

13,23

10,48

6,48

0,23

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,09

0,03

0,62

-

0,01

1,16

1,45

0,08

0,11

-

-

3,21

2,78

4,64

1,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,92

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

66,77

6,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,42

2,49

12,74

41,27

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,02

0,09

0,09

-

-

-

10,71

-

-

-

-

0,10

-

1,03

-

-

1.7

Đất làm muối

LMU

12,90

0,90

-

-

-

-

10,53

-

-

-

-

-

-

1,47

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,95

0,16

2,19

0,98

1,58

1,4

20,78

0,57

6

0,53

0

11,11

6,81

10,84

0

0

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,81

-

-

-

-

-

1,78

-

0,24

-

-

-

-

0,79

-

-

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,37

-

-

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

39,45

0,16

0,63

0,98

1,24

1,12

15,10

0,08

3,58

0,30

-

5,53

2,75

7,98

-

-

-

Đt giao thông

DGT

36,07

0,12

0,62

0,98

0,70

0,43

14,42

0,08

3,52

0,30

-

5,40

2,34

7,16

-

-

-

Đt thủy lợi

DTL

 1,89

0,04

-

-

-

 0,07

0,68

-

-

-

-

0,13

0,15

0,82

-

-

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,06

-

0,01

-

0,01

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở th dc-th thao

DTT

0,5

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,53

-

-

-

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,36

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,49

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

1,20

-

0,26

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,35

4,06

0,44

-

-

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

8,87

-

1,56

-

0,34

0,28

3,90

0,49

2,07

0,23

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

189,71

11,53

1,90

-

0,08

3,22

22,75

0,08

0,17

-

2,26

58,00

16,17

29,04

43,96

0,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,61

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15,36

-

1,23

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

15,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,86

-

1,23

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,78

3,64

1,19

-

0,07

2,06

0,06

-

0,06

-

1,12

13,78

10,73

7,11

0,85

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,63

0,03

0,62

-

0,01

1,16

1,45

0,08

0,11

-

1,14

4,42

2,95

5,38

1,84

0,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,92

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,77

6,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,42

2,49

12,74

41,27

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,06

0,09

0,09

-

-

-

10,71

-

-

-

-

0,10

-

1,07

-

-

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

12,94

0,90

-

-

-

-

10,53

-

-

-

-

-

-

1,51

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,32

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đt nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,83

0,55

0,01

-

0,03

0,09

8,86

-

0,08

-

-

1,54

2,30

17,37

-

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,26

-

-

-

-

-

1,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,60

-

-

-

-

-

7,60

-

-

-

-

-

-

13,00

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,97

0,55

0,01

-

0,03

0,09

-

-

0,08

-

-

1,54

2,30

4,37

-

-

-

Đất giao thông

DGT

7,50

-

-

-

0,03

0,09

-

-

0,08

-

-

0,63

2,30

4,37

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,70

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 2214/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản